A. (2), (4)
B. (1), (4)
C. (1), (2)
D. (1), (3)
A.
mật độ cá thể của quần thể
B.
kích thước của quần thể
C.
tăng trưởng của quần thể
D. số lượng của quần thể
A. Tuổi sinh thái là thời gian sống thực tế của cá thể
B. Tuổi sinh lí là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể
C. Có 4 nhóm tuổi là ấu trùng, trước sinh sản, sinh sản, sau sinh sản
D. Tuổi quần thể là tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể
A. sau hợp tử
B. trước hợp tử
C. tập tính
D. mùa vụ
A. chưa khai thác hết tiềm năng cho phép
B. đã rơi vào tình trạng khai thác quá mức
C. lỗi thời, không còn cần thiết nữa
D. phải dừng ngay, không nên khai thác tiếp nữa
A. bị kìm hãm sự phát triển có thể dẫn đến chết
B. gây ức chế cho các hoạt động sống của sinh vật
C. tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian
D. thực hiện chức năng sống tốt nhất
A. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau
B. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn
C. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau
D. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật
A. Đun nóng hỗn hợp các axit amin khô ở nhiệt độ 1500 - 18000C đã tạo được cơ thể sống
B. Sử dụng khí CH4, NH3, H2S, hơi nước
C. Tạo ra loại khí CO2, NH3, H2, hơi nước
D. Đun nóng hỗn hợp các axit amin khô ở nhiệt độ 150 - 1800C đã tạo được chuỗi polipeptit ngắn
A. không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
B. làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
C. làm thay đổi tần số alen, nhưng không thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
D. tạo ra nòi mới thứ mới
A. trên cạn, đất, nước, không khí
B. đất, nước, nước mặn, sinh vật
C. trên cạn, nước, đất, sinh vật
D. đất, nước ngọt, nước mặn, không khí
A. Hỗ trợ hoặc đối kháng
B. Hỗ trợ hoặc cạnh tranh
C. Cộng sinh hoặc ức chế cảm nhiễm
D. Hợp tác hoặc cạnh tranh
A. ở cơ thể lai các nhiễm sắc thể luôn tồn tại thành cặp tương đồng
B. ở cơ thể lai các nhiễm sắc thể không tồn tại thành cặp tương đồng
C. hai loài bố mẹ có bộ nhiễm sắc thể khác nhau về số lượng
D. hai loài bố mẹ thích nghi với môi trường sống khác nhau
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc nhân tạo, tạo loài mới
B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh
C. các biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của tập quán hoạt động
A. không gắn liền với quá trình hình thành quần thể thích nghi
B. là sự cải biến thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu theo hướng thích nghi, tạo ra hệ gen mới cách li sinh sản với quần thể gốc
C. là quá trình tích lũy các biến đổi đồng loại do tác động trực tiếp của ngoại cảnh
D. bằng con đường địa lí diễn ra rất nhanh chóng và không xảy ra đối với những loài động vật có khả năng phát tán mạnh
A. Bằng chứng sinh học tế bào
B. Cơ quan tương tự
C. Bằng chứng sinh học phân tử
D. Cơ quan tương đồng
A. Cơ thể sống hình thành từ sự tương tác giữa protein và axit nucleic
B. Protein cũng có thể tự tổng hợp mà không cần cơ chế phiên mã và dịch mã
C. Trong quá trình tiến hóa, ARN xuất hiện trước ADN và protein
D. Sự xuất hiện các axit nucleic và protein chưa phải là xuất hiện sự sống
A. Tất cả bướm sâu đo bạch dương có cùng một kiểu gen, khi cây bạch dương có màu trắng thì bướm có màu trắng, khi cây bạch dương có màu đen thì bướm có màu đen
B. Môi trường sống là các thân cây bạch dương bị nhuộm đen đã làm phát sinh các đột biến tương ứng màu đen trên cơ thể sâu đo bạch dương
C. Dạng đột biến quy định kiểu hình màu đen ở bướm sâu đo bạch dương đã xuất hiện một cách ngẫu nhiên từ trước và được chọn lọc tự nhiên giữ lại
D. Khi sử dụng thức ăn bị nhuộm đen do khói bụi đã làm cho cơ thể bướm bị nhuộm đen
A. Cambri, ocđôvic, phấn trắng, đêvôn, than đá, pecmi
B. Cambri, ocđôvic, silua, đêvôn, than đá, pecmi
C. Cambri, ocđôvic, silua, đêvôn, jura, pecmi
D. Cambri, ocđôvic, silua, đêvôn, than đá, tam điệp
A. prôtêin và axit nuclêic
B. coaxecva
C. axit nuclêic và lipit
D. saccarit và phôtpholipit
A. Làm thay đổi tần số alen thành phần kiểu gen
B. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp tăng, đồng hợp giảm
C. Xuất hiện alen mới
D. Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen
A. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
B. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
D. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
A.
số lượng cá thể quá ít
B.
mật độ cá thể quá cao
C.
nguồn thức ăn hạn hẹp
D. thiếu chỗ ở trầm trọng
A. Động vật dễ bị đột biến
B. Cơ chế cách li sinh sản giữa 2 loài động vật phức tạp, đa bội hóa gây rối loạn về giới tính
C. Thực vật có hình thức sinh sản sinh dưỡng nên chỉ 1 cá thể đột biến sẽ tạo loài mới
D. Động vật không có hình thức sinh sản vô tính
A. Có lồi cằm, chứng tỏ tiếng nói phát triển, răng to khỏe lúc trưởng thành có 32 chiếc
B. Có nền văn hóa phức tạp, tiểu não to nên thông minh hơn động vật
C. Xương hàm nhỏ, manh tràng phát triển
D. Không có răng nanh
A. Đại trung sinh lục địa gần giống hiện nay, xuất hiện loài người
B. Đại tân sinh lục địa gần giống hiện nay, xuất hiện loài người
C. Đại tân sinh bò sát khổng lồ xuất hiện, xuất hiện loài người
D. Đại nguyên sinh động vật di cư lên cạn hàng loạt
A. cách li sinh sản
B. sinh thái
C. cách li di truyền
D. hoá sinh
A. Cách li địa lý
B. Cách li di truyền
C. Cách li sinh sản
D. Cách li sinh thái
A. A và B
B. A và C
C. C và A
D. D và B
A. Đã xuất hiện loài người
B. Đã cân bằng sinh thái
C. Thiếu điều kiện, giả sử có hình thành thì cũng không thể biết được
D. Thiếu điều kiện, giả sử có hình thành thì cũng làm mồi cho sinh vật dị dưỡng
A. đột biến và di nhập gen
B. đột biến và chọn lọc tự nhiên
C. đột biến và các yếu tố ngẫu nhiên
D. chọn lọc tự nhiên và di nhập gen
A. sự thụ tinh tạo hợp tử
B. con lai phát triển
C. tạo thành giao tử
D. tạo con lai hữu thụ
A. Căn cứ vào tuổi của hóa thạch, có thể biết được loài nào đã xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau
B. Hóa thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử tiến hóa của sinh giới
C. Hóa thạch là di tích của sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất
D. Tuổi của hóa thạch có thể được xác định nhờ phân tích đồng vị phóng xạ có trong hóa thạch như chu kì bán phân rã của C 14 là 5730
A. Địa lí
B. Sinh thái
C. Sinh sản
D. Lai xa và đa bội hóa
A. Cá rô phi đơn tính trong ao
B. Cá chép trong ao
C. Thông ở đồi thông Đà Lạt
D. Đồi chè Thái Nguyên
A. quần thể
B. cá thể
C. quần xã
D. tế bào
A.
Homo habilis
B.
Homo sapiens
C.
Homo neanderthalensis
D. Homo erectus
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK