A. 0,1 µm
B. 0.3 µm
C. 0,4 µm
D. 0,2 µm
A. mạnh.
B. yếu.
C. điện từ.
D. hấp dẫn.
A.
các vật có nhiệt độ lớn hơn 0 K
B. ống rơnghen
C. sự phân huỷ hạt nhân
D. mạch dao động LC với f lớn
A.
chu kỳ bằng tổng các chu kỳ của hai dao động thành phần.
B. biên độ bằng tổng các biên độ của hai dao động thành phần.
C.
pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của hai dao động thành phần.
D. tần số bằng tổng các tần số của hai dao động thành phần.
A.
năng lượng của vật đang chuyển hóa từ thế năng sang động năng
B. cơ năng của vật tăng dần đến giá trị lớn nhất
C.
thế năng của vật tăng dần nhưng cơ năng của vật không đổi
D. thế năng tăng dần và động năng giảm dần
A. hA/c
B. c/(hA)
C. A/(hc)
D. hc/A
A. UCmax= \(\frac{U}{R}\sqrt {{R^2} + Z_L^2} \)
B. UCmax = U.
C. UCmax= I0. ZC
D. UCmax= \(\frac{{U{Z_C}}}{R}\)
A. kết hợp
B. đơn sắc
C. có cùng cường độ sáng
D. cùng màu sắc
A.
u và i ngược pha nhau.
B. u sớm pha hơn i góc π/2.
C. i sớm pha hơn u góc π/2.
D. u và i cùng pha với nhau.
A. điện từ trường.
B. điện trường.
C. điện trường xoáy.
D. từ trường.
A. 2,64 m, 18 dd
B. 4,08 m, 12 dd
C. 2,08 m, 12 dd
D. 4,08 m, 18 dd
A. 0,71.
B. 0,58.
C. 1,33.
D. 1,73.
A.
α = 6cos(5,92t + 2π/3) (o).
B. α = 12cos(5,92t – 2π/3) (o).
C. x = 5,86cos(5,92t + π/3) cm.
D. x = 2,93cos(5,92t + π/3) cm.
A.
q = 3 mC; Eđ = 22,5 mJ.
B. q = 1,2 mC; Eđ = 7,2 mJ.
C. q = 0,3 mC; Eđ = 2,25 mJ.
D. q = 0,12 mC; Eđ = 0,72 mJ.
A. 1, 8. 10-3 C
B. 0. 5. 10-3 C
C. 2. 10-3 C
D. 18. 10-3 C
A. 6,0 m/s
B. 2,0 m/s
C. 1,5 m/s
D. 1,0 m/s
A. λ31 = λ32 – λ21.
B. λ31 = λ32λ21/(λ21-λ32)
C. λ31 = λ32 + λ21.
D. λ31=λ32λ21/(λ21+λ32)
A. f = 44,696 Hz.
B. f = 23,6 Hz.
C. f = 21,34 Hz
D. f = 148,2 Hz.
A. 4.10-4 s.
B. 12.10-4 s.
C. 3.10-4 s.
D. 6.10-4 s.
A. 6,625.1018 Hz.
B. 4,65.1016 Hz.
C. 6,04.1018 Hz.
D. 5,625.1017 Hz.
A. 14 V
B. 10 V
C. 10, 2 V
D. 12 V
A. 90,5 dB
B. 98 dB
C. 91,94 dB
D. 94,1 dB
A.
Điểm M trên đường thẳng A B, ngoài đoạn A B, cách B một đoạn 1, 8m
B. Điểm M trên đường thẳng A B, ngoài đoạn A B, cách A một đoạn 1, 8m
C. Điện trường tổng hợp không thể triệt tiêu
D. trung điểm của AB
A. 1,5.1020.
B. 1,6.1020.
C. 2,8.1020.
D. 1,8.1020.
A. 19,8o
B. 24,5o
C. 30o18’
D. 35o9’
A.
R = 10 Ω, Pmax = 125W.
B. R = 20 Ω, Pmax = 120W.
C. R = 20 Ω, Pmax = 125W.
D. R = 10 Ω, Pmax = 250W.
A. \(\omega = \sqrt {\frac{{{C_1} + {C_2}}}{{L{C_1}{C_2}}}} \)
B. \(\omega = \sqrt {\frac{{{C_1}{C_2}}}{{L({C_1} + {C_2})}}} \)
C. \(\omega = \sqrt {\frac{{{C_1}{C_2}}}{{2L({C_1} + {C_2})}}} \)
D. \(\omega = \sqrt {\frac{{{C_1} + {C_2}}}{{2L{C_1}{C_2}}}} \)
A. 0,5 lần.
B. 3 lần
C. 1 lần.
D. 2 lần.
A. cosφ =√3/2
B. cosφ =√2/2
C. cosφ =1/4.
D. cosφ = 0,5.
A.
Biên độ dòng điện bằng 10A
B. Tần số dòng điện bằng 50 Hz.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 5A
D. Chu kỳ của dòng điện bằng 0,02 (s).
A. 0,1m
B. 0,19m
C. 0,16m
D. 0,12m
A. 24 cm/s
B. 36 cm/s
C. 72 m/s
D. 7,1 cm/s
A. 0,8E
B. 0,25E
C. 0,5E
D. 0,6E
A.
u = 200cos(100πt+ π/6) V.
B. u = 200cos(100πt+ π/2) V.
C. u = 100√2cos(100πt+ π/2) V.
D. u = 200cos(100πt+ π/3) V.
A. 7p/120 s
B. p/20s
C. p/30s
D. p/24s
A. 41,13MeV.
B. 12,27MeV.
C. 23,32MeV.
D. 0,9445MeV.
A. √2/2
B. 0,75
C. √3/2
D. 0,50
A. \(\Phi = 500\sin \left( {100\pi t} \right)Wb\)
B. \(\Phi = 500\cos \left( {100\pi t} \right)Wb\)
C. \(\Phi = 0,05\cos \left( {100\pi t} \right)Wb\)
D. \(\Phi = 0,05\sin \left( {100\pi t} \right)Wb\)
A. 32,22 J.
B. 1047 J.
C. 2148 J.
D. 1933 J.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK