A. m < m0.
B. W = 0,5(m0 – m)c2
C. m > m0
D. m = m0
A. 12
B. 10
C. 6
D. 15
A.
Tia hồng ngoại dùng để chữa bệnh còi xương.
B. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
C.
Tia hồng ngoại được sử dụng chủ yếu để sấy khô, sưởi ấm và chụp ảnh trong đêm tối
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
A.
A = 10 cm và f = 50 Hz.
B. A = 10 cm và f = 100 Hz.
C. A = 14 cm và f = 50 Hz.
D. A = 14 cm và f = 100 Hz.
A. Cơ năng biến thiên tuần hoàn với tần số f’ = 2f.
B. Thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T’ = T/2.
C. Tổng động năng và thế năng là một số không đổi.
D. Động năng biến thiên tuần hoàn với tần số f’ = 2f.
A. cùng âm sắc .
B. cùng âm cơ bản.
C. cùng độ cao.
D. cùng một số họa âm.
A.
giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
B. giải phóng electron khỏi một chất bằng cách bắn phá ion.
C.
bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
D. giải phóng electron ra khỏi mối liên kết trong chất bán dẫn khi bị chiếu sáng.
A. β, γ, α
B. γ, β, α
C. α, γ, β
D. α, β, γ
A.
u và i ngược pha nhau.
B. i sớm pha hơn u góc π/2.
C. u sớm pha hơn i góc π/2.
D. u và i cùng pha với nhau.
A. Suất điện động.
B. Cường độ dòng điện.
C. Công suất.
D. Điện áp.
A. 23992U.
B. 23892U.
C. 23492U.
D. 23592U.
A. Giảm.
B. Tăng.
C. Tăng lên rồi giảm.
D. Không đổi.
A. 55 cm.
B. 50 cm.
C. 46,83 cm.
D. 56,83 cm.
A.
Ghép song song C1 = 30 nF với C .
B. Ghép song song C1 = 10/3 nF với C
C. Ghép nối tiếp C1 = 30 nF với C .
D. Ghép nối tiếp C1 = 10/3 nF với C .
A.
M trên A B , cách A 10 cm , cách B 18cm
B. M trên A B , cách A 18 cm , cách B 10cm
C. M trên A B , cách A 16 cm , cách B 8cm
D. M trên A B , cách A 8 cm , cách B 16cm
A. 103 : 4
B. 4 : 103
C. 103 : 2
D. 2 : 103
A. 607 nm.
B. 559 nm.
C. 796 nm.
D. 257 nm.
A.
f1 = 50 Hz; f2 = 95 Hz.
B. f1 = 20 Hz; f2 = 125 Hz.
C. f1 = 25 Hz; f2 = 120 Hz.
D. f1 = 45 Hz; f2 = 100 Hz.
A. C2 = 4,5 F.
B. C2 = 4 F.
C. C2 = 36 F.
D. C2 = 9 F.
A. 16,7 V
B. 16,4 kV
C. 16,6 kV
D. 16,5 kV
A. 60 m/s.
B. 100 m/s.
C. 80 m/s.
D. 40 m/s.
A.
bằng không
B. nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng nén khung
C.
nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng kéo dãn khung
D. có phương vuông góc với mặt phẳng khung dây
A. \(L = \frac{{2,5}}{{10\pi }}\;H;{\left( {{U_L}} \right)_{\max }} = 447,2V\)
B. \(L = \frac{{50}}{\pi }\;H;{\left( {{U_L}} \right)_{\max }} = 447,2V\)
C. \(L = \frac{{25}}{{10\pi }}\;H;{\left( {{U_L}} \right)_{\max }} = 632,5V\)
D. \(L = \frac{{25}}{{10\pi }}\;H;{\left( {{U_L}} \right)_{\max }} = 447,2V\)
A. 18. 10-5N
B. 9. 10-5N
C. 9. 10-7N
D. 4, 5. 10-5N
A. 0,675 μm.
B. 0,65 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,76 μm.
A. 6,8o
B. 13,0o
C. 14,5o
D. 10,14o
A.
hệ số công suất của mạch bằng 1/√2 .
B. hệ số công suất của mạch bằng 1.
C. điện áp và dòng điện cùng pha với nhau.
D. điện áp và dòng điện lệch pha nhau góc π/2.
A. \(C = \frac{{8.}}{\pi }\mu F,{U_{C\max }} = 366,7V\)
B. \(C = \frac{{80.}}{\pi }\mu F,{U_{C\max }} = 518,5V\)
C. \(C = \frac{{8.}}{{125\pi }}\mu F,{U_{C\max }} = 518,5V\)
D. \(C = \frac{{80.}}{\pi }\mu F,{U_{C\max }} = 333,3V\)
A.
Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể, trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
B. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể.
C.
Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể,trong mạch không xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
D. Vì UL ≠ UC nên ZL ≠ ZC, vậy trong mạch không xảy ra cộng hưởng.
A. 32,22 J.
B. 1047 J.
C. 2148 J.
D. 1933 J.
A.
vuông góc với bản mặt song song.
B. vuông góc với tia tới.
C. hợp với tia tới một góc 450.
D. song song với tia tới.
A. 35/π2 μH
B. 34/π2 μH
C. 32/π2 μH
D. 30/π2 μH
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 2 cm
D. 10 cm
A. 0,227 J.
B. 0,0703 J.
C. 0,0756 J.
D. 0,0612 J.
A. i = √2cos100πt A .
B. i = 2cos 100πt A
C. i = √2cos(100πt - π/3) A .
D. i = 2cos(100πt - π/2) A .
A. 60 Hz.
B. 50 Hz.
C. 40 Hz.
D. 45 Hz.
A. 200 hộ
B. 800 hộ
C. 100 hộ.
D. 150 hộ
A. 3g/5
B. g/3
C. g/5
D. 2g/3
A. f = 44,696 Hz.
B. f = 23,6 Hz.
C. f = 21,34 Hz
D. f = 148,2 Hz
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK