A. Tia hồng ngoại.
B. Tia X.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia gamma.
A. Giữa hai nơtron không có lực hút.
B. Giữa hai prôtôn chỉ có lực đẩy
C. Giữa prôtôn và nơtron không có lực tác dụng.
D. Giữa các nuclôn có lực hút rất lớn.
A. nhiễm điện nên nó hút sợi dây tóc.
B. nhiễm điện cùng dấu với sợi dây tóc nên nó đẩy sợi dây tóc.
C. không nhiễm điện nhưng sợi dây tóc nhiễm điện âm nên sợi dây tóc duỗi thẳng.
D. không nhiễm điện nhưng sợi dây tóc nhiễm điện dương nên sợi dây tóc duỗi thẳng.
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. và hướng không đổi.
A. cường độ âm.
B. âm sắc.
C. đồ thị li độ âm.
D. mức cường độ âm.
A. âm và đang đi xuống.
B. âm và đang đi lên.
C. dương và đang đi xuống.
D. dương và đang đi lên.
A. λ = πA.
B. λ = 2πA.
C. λ = πA/2.
D. λ = πA/4.
A. không có thay đổi gì ở bình điện phân.
B. anốt bị ăn mòn.
C. đồng bám vào catốt.
D. đồng chạy từ anốt sang catốt.
A. π/2 hoặc -π/2.
B. π/3 hoặc π/2.
C. 0 hoặc π.
D. π/4 hoặc π/2.
A. φu - φi = -π/4.
B. φu - φi = -π/2.
C. φu - φi = π/2.
D. φi - φu = -π/4.
A. trong mặt phẳng chứa các đường sức từ thì trong thanh xuất hiện suất điện động cảm ứng.
B. cắt các đường sức từ thì trong thanh xuất hiện suất điện động cảm ứng.
C. cắt các đường sức từ thì chắc chắn trong thanh xuất hiện dòng điện cảm ứng.
D. vuông góc với các đường sức từ nhưng không cắt các đường sức từ thì trong thanh xuất hiện suất điện động cảm ứng
A. C1 – C2 = RωC1C2(tanφ1 – tanφ2).
B. C2 – C1 = RωC1C2(tanφ1 – tanφ2).
C. C2 + C1 = RωC1C2(tanφ1 – tanφ2).
D. C1 – C2 = RωC1C2(tanφ1 + tanφ2).
A. 4I.
B. I.
C. 2I.
D. I/2.
A. π/3.
B. 2π/3.
C. π.
D. π/2.
A. 0,8 J.
B. 0,3 J.
C. 0,6 J.
D. 0,5 J.
A. 12 m.
B. 6 m.
C. 18 m.
D. 9 m.
A. 0,57 μm.
B. 0,60 μm.
C. 1,00 μm.
D. 0,50 μm.
A. 3,02.1019.
B. 0,33.1019.
C. 3,02.1020.
D. 3,24.1019.
A. 60r0.
B. 30r0.
C. 50r0.
D. 40r0.
A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.
B. góc khúc xạ có thể bằng góc tới.
C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.
D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
A. tia hồng ngoại.
B. tia X.
C. tia tử ngoại.
D. tia tím.
A. Khi đặt diện tích S vuông góc với các đường sức từ, nếu S càng lớn thì từ thông có độ lớn càng lớn.
B. Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb).
C. Giá trị của từ thông qua diện tích S cho biết cảm ứng từ của từ trường lớn hay bé.
D. Từ thông là đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng 0.
A. f3 = f1 – f2.
B. f3 = f1 + f2.
C. \({f_3} = \sqrt {f_1^2 + f_2^2} \)
D. \({f_3} = \frac{{{f_1}{f_2}}}{{{f_1} + {f_2}}}\)
A. 5e.
B. 10e.
C. -10e.
D. –5e.
A. 1,917u.
B. 1,942u.
C. 1,754u.
D. 0,751u.
A. Lực điện.
B. Lực từ.
C. Lực tương tác giữa các nuclôn.
D. Lực tương tác giữa các thiên hà.
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
A. 40 cm.
B. 36 cm.
C. 38 cm.
D. 42 cm.
A. vận tốc.
B. động năng.
C. gia tốc.
D. biên độ.
A. 150 cm.
B. 100 cm.
C. 50 cm.
D. 25 cm.
A. 4.
B. 0,5.
C. 0,25.
D. 2.
A. hai số nguyên liên tiếp.
B. tỉ số hai số nguyên lẻ liên tiếp.
C. tỉ số hai nguyên chẵn liên tiếp.
D. tỉ số hai số nguyên tố liên tiếp.
A. 800 W.
B. 200 W.
C. 300 W.
D. 400 W.
A. 4 A.
B. 1,2 A.
C. \(5\sqrt 2 \)A.
D. 7,5 A.
A. 125W.
B. 50 W.
C. \(50\sqrt 3 \) W.
D. 100 W.
A. ω1 = ω2.
B. φ1 = φ2.
C. N1/N2 = U02/U01.
D. N1/N2 = w1/w2.
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
A. Catôt bị các ion dương đập vào làm phát ra electron.
B. Catôt bị nung nóng phát ra electron.
C. Quá trình tao ra hạt tải điện nhờ điện trường mạnh.
D. Chất khí bị ion hóa do tác dụng của tác nhân ion hóa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK