A. F = mωx
B. F = ‒mω2x
C. F = mω2x
D. F = ‒mωx
A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn O
B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O
C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng
D. sẽ dao động theo phương nằm ngang
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Hiện tượng cộng hưởng điện
C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng
D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây
A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa
B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại
C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa
A. 4 μs
B. \(2\sqrt 2 \)μs
C. 3μs
D. 8 μs
A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện
B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn
C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s
D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang
A. Có giá trị rất lớn
B. Có giá trị không đổi
C. Có giá trị rất nhỏ
D. Có giá trị thay đổi được
A. tinh luyện đồng
B. mạ điện
C. luyện nhôm
D. hàn điện
A. giữa hai dòng điện
B. giữa nam châm với dòng điện
C. giữa hai điện tích đứng yên
D. giữa hai nam châm
A. 9,82 m/s2
B. 9,88 m/s2
C. 9,85 m/s2
D. 9,80 m/s2
A. cộng hưởng
B. tắt dần
C. cưỡng bức
D. điều hòa
A. 2.10‒4 W/m2
B. 2.10‒10 W/m2
C. 10‒4 W/m2
D. 10‒10 W/m2
A. \(\frac{{{U_2}}}{{{U_1}}} = \frac{{{N_2}}}{{{N_1}}} < 1\)
B. \(\frac{{{U_2}}}{{{U_1}}} = \frac{{{N_1}}}{{{N_2}}} > 1\)
C. \(\frac{{{U_2}}}{{{U_1}}} = \frac{{{N_1}}}{{{N_2}}} < 1\)
D. \(\frac{{{U_2}}}{{{U_1}}} = \frac{{{N_2}}}{{{N_1}}} > 1\)
A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ
B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt
C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt
D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt
A. vàng
B. lục
C. đỏ
D. chàm
A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ
B. Trong phóng xạ β–, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau
C. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn hạt nhân con và hạt nhân mẹ như nhau
D. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau
A. vuông góc với AB
B. song song với AM
C. song song với AB
D. vuông góc với BM
A. 5,2.10‒3 Wb
B. 5,2.10‒7 Wb
C. 3.103 Wb
D. 3.10‒7 Wb
A. hội tụ có độ tụ 2 dp
B. phân kì có độ tụ ‒1 dp
C. hội tụ có độ tụ 1 dp
D. phân kì có độ tụ ‒2 dp
A. T = (2,11 ± 0,02) s
B. T = (2,11 ± 0,20) s
C. T = (2,14 ± 0,02) s
D. T = (2,14 ± 0,20) s
A. 43 m.
B. 45 m.
C. 39 m.
D. 41 m.
A. 40 vòng dây
B. 84 vòng dây
C. 100 vòng dây
D. 60 vòng dây
A. 100 Ω
B. 141,2 Ω
C. 173,3 Ω
D. 86,6 Ω
A. 0,75 μm.
B. 0,55 μm.
C. 0,45 μm.
D. 0,65 μm.
A. 6 vân sáng và 5 vân tối
B. 5 vân sáng và 6 vân tối
C. 6 vân sáng và 6 vân tối
D. 5 vân sáng và 5 vân tối
A. 0,6564 μm.
B. 0,1216 μm.
C. 0,76 μm.
D. 0,1212 μm.
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 9.
A. 2,41.108 m/s
B. 2,75.108 m/s
C. 1,67.108 m/s
D. 2,24.108 m/s
A. 12,9753 MeV và 26,2026 MeV
B. 0,2520 MeV và 12,9753 MeV
C. 12,9753 MeV và 0,2520 MeV
D. 0,2520 MeV và 13,7493 MeV
A. 9,24 MeV
B. 5,22 MeV
C. 7,72 MeV
D. 8,52 MeV
A. 4 Ω
B. 2 Ω
C. 0,75 Ω
D. 6 Ω
A. L là thấu kính hội tụ đặt tại giao điểm của đường thẳng SS’ với xy
B. L là thấu kính phân kì đặt trong khoảng giữa S và S’
C. L là thấu kính phân hội tụ đặt trong khoảng giữa S và S’
D. L là thấu kính phân kì đặt tại giao điểm của đường thẳng SS’ với xy
A. 0,5 cm
B. 1,875 cm
C. 2 cm
D. 1,5 cm
A. 34,03 cm
B. 43,42 cm
C. 53,73 cm
D. 10,31 cm
A. 100 V
B. 50√10V
C. 100√3V
D. 200 V
A. 60 W
B. 63 W
C. 61 W
D. 62 W
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK