A. bản chất của kim loại đó
B. cường độ chùm sáng chiếu vào
C. bước sóng của ánh sáng chiều vào
D. điện thế của tấm kim loại đó
A. \(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2 + {A_1}{A_2}} \)
B. \(A = {A_1} + {A_2}\)
C. \(A = \left| {{A_1} - {A_2}} \right|\)
D. \(A = \sqrt {A_1^2 + A_2^2} \)
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất đó
B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất đó
C. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của chất đó
D. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của chất đó
A. 10 rad/s
B. 20 rad/s
C. 15 rad/s
D. 30 rad/s
A. Một vật nhiễm điện dương là vật trung hòa điện đã nhận thêm các ion dương.
B. Một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
C. Một vật nhiễm điện âm là vật trung hòa điện đã nhận thêm êlectron.
D. Một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
A. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không
B. Sóng điện từ là sóng dọc
C. Sóng điện từ là sóng ngang
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chất rắn
A. ánh sáng đỏ.
B. ánh sáng tím.
C. ánh sáng vàng.
D. ánh sáng lục.
A. 120 Hz
B. 150 Hz
C. 220 V
D. 50 Hz
A. sóng dài
B. sóng trung
C. sóng ngắn
D. sóng cực ngắn
A. tia X
B. tia gamma
C. tia hồng ngoại
D. tia tử ngoại
A. \(\ell = (k + 0,5)\frac{\lambda }{2}(k \in N)\)
B. \(\ell = k\frac{\lambda }{2}(k \in {N^*})\)
C. \(\ell = (2k + 1)\frac{\lambda }{2}(k \in N)\)
D. \(\ell = k\frac{\lambda }{4}(k \in {N^*})\)
A. \(T = \sqrt {\frac{m}{k}} \)
B. \(T = \sqrt {\frac{k}{m}} \)
C. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)
D. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)
A. số khối
B. điện tích
C. động lượng
D. số nơtrôn
A. \(\lambda = v.f\)
B. \(\lambda = \frac{v}{T}\)
C. \(v = \frac{\lambda }{f}\)
D. \(v = \frac{\lambda }{T}\)
A. cảm ứng điện từ
B. cộng hưởng điện
C. cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay
D. tự cảm
A. 40 m/s
B. 1,2 m/s
C. 40 cm/s
D. 2,5 cm/s
A. 661 nm.
B. 220 nm.
C. 1057 nm.
D. 550 nm.
A. Điện áp cực đại
B. Tần số
C. Điện áp hiệu dụng
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng
A. 320 W
B. 800 W
C. 400 W
D. 160 W
A. \(\frac{{{v_1}}}{{{v_2}}} = \frac{{{m_2}}}{{{m_1}}} = \frac{{{K_2}}}{{{K_1}}}\)
B. \(\frac{{{v_1}}}{{{v_2}}} = \frac{{{m_1}}}{{{m_2}}} = \frac{{{K_1}}}{{{K_2}}}\)
C. \(\frac{{{v_2}}}{{{v_1}}} = \frac{{{m_2}}}{{{m_1}}} = \frac{{{K_2}}}{{{K_1}}}\)
D. \(\frac{{{v_1}}}{{{v_2}}} = \frac{{{m_2}}}{{{m_1}}} = \frac{{{K_1}}}{{{K_2}}}\)
A. phanh điện từ
B. lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau
C. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên
D. đèn hình TV
A. Cảm ứng điện từ
B. Cộng hưởng điện
C. Dao động tự do
D. Tự cảm
A. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của vật
B. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ ngoại lực cưỡng bức
D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào hiệu tần số ngoại lực với tần số dao động riêng
A. 2 màu đơn sắc
B. 1 màu
C. 3 màu
D. 3 màu đơn sắc
A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
B. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
D. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
A. 0,46 μm
B. 0,52 μm
C. 0,48 μm
D. 0,5μm
A. 106 dB và 102,5 dB
B. 108 dB và 104,5 dB
C. 112 dB và 108,5 dB
D. 103 dB và 99,5 dB
A. 20 W.
B. 30 W.
C. 25 W.
D. 50 W.
A. a, b, d, c, e, g
B. d, a, b, c, e, g
C. d, b, a, c, e, g
D. c, d, a, b, e, g
A. 110 Ω.
B. 50 Ω.
C. 100 Ω.
D. \(50\sqrt[{}]{3}\) Ω.
A. 1,8121 μm.
B. 1,8744 μm.
C. 1,2813 μm.
D. 1,0939 μm.
A. 0,250 kg
B. 0,125 kg
C. 0,750 kg
D. 0,500 kg
A. Vật cách mắt từ 0,07cm đến 0,1cm
B. Vật cách mắt từ 7,1cm đến 16,7cm
C. Vật cách mắt từ 7,1cm đến 10cm
D. Vật cách mắt từ 16,7cm đến 10cm
A. 10,2 MeV.
B. 20,4 MeV
C. 17,3 MeV.
D. 14,6 MeV.
A. 2,24.108 m/s
B. 1,67.108 m/s
C. 2,75.108 m/s
D. 2,41.108 m/s
A. 50 mJ.
B. 20 mJ.
C. 2 mJ.
D. 48 mJ.
A. 11
B. 29
C. 5
D. 23
A. 165 V.
B. 230 V.
C. 125 V.
D. 175 V.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK