A. biên độ sóng
B. năng lượng sóng
C. tần số sóng
D. bản chất môi trường
A. electron tự do
B. ion dương và ion âm
C. electron, ion dương và ion âm
D. electron và lỗ trống
A. 87,2mA.
B. 219mA.
C. 12mA.
D. 21,9mA.
A. Chùm bức xạ 1.
B. Chùm bức xạ 2.
C. Chùm bức xạ 3.
D. Chùm bức xạ 4.
A. 4r0
B. 5r0
C. 6r0
D. 7r0
A. 46,11 MeV
B. 92,22 MeV
C. 94,87 MeV
D. 7,68 MeV
A. đều mang năng lượng.
B. đều tuân theo quy luật giao thoa
C. đều truyền được trong chân không
D. đều tuân theo quy luật phản xạ
A. 1,60%
B. 7,63%
C. 0,96%
D. 5,83%
A. là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
B. là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
C. là phản ứng trong đó hai hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành hạt nhân nặng hơn.
D. chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao cỡ hàng chục triệu độ.
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính
B. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
C. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau
D. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.
A. cùng số prôtôn
B. cùng số nơtrôn
C. cùng số nuclôn
D. cùng khối lượng
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
C. Tần số của tia hồng ngoại nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
A. tím.
B. đỏ.
C. lam.
D. chàm.
A. quang - phát quang.
B. quang điện trong.
C. phát xạ cảm ứng.
D. nhiệt điện.
A. có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia gamma.
B. có tần số tăng khi truyền từ không khí vào nước.
C. không truyền được trong chân không.
D. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.
A. 13
B. 22
C. 17
D. 9
A. vân tối thứ 5.
B. vân sáng bậc 5
C. vân tối thứ 6.
D. Vân sáng bậc 6.
A. ε2 > ε3 > ε1.
B. ε3 > ε1 > ε2.
C. ε2 > ε1 > ε3.
D. ε1 > ε2 > ε3.
A. 4/3
B. 4.
C. 1/3
D. 3.
A. 4π.10-6 s.
B. 2π s.
C. 4π s.
D. 2π.10-6 s.
A. 1,2mm.
B. 1,0mm.
C. 1,1mm.
D. 1,3mm.
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có khả năng ion hóa chất khí như nhau.
B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy.
A. λ = D/(ai)
B. λ= (ai)/D
C. λ= (aD)/i
D. λ= (iD)/a
A. 2.105 rad/s.
B. 105 rad/s.
C. 3.105 rad/s.
D. 4.105 rad/s.
A. 150g
B. 50g
C. 175g
D. 25g
A. không phải là sóng điện từ.
B. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng.
C. không truyền được trong chân không.
D. được ứng dụng để sưởi ấm.
A. \(\frac{{{q_0}}}{{{\omega ^2}}}\)
B. q0w.
C. \(2\frac{{{q_0}}}{{{\omega ^2}}}\)
D. q0w2.
A. không mang năng lượng.
B. không truyền được trong chân không.
C. là sóng ngang.
D. là sóng dọc.
A. Cả hai bức xạ
B. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên
C. Chỉ có bức xạ λ1
D. Chỉ có bức xạ λ2
A. 7 nơtron và 9 prôtôn.
B. 11 nơtron và 16 prôtôn.
C. 9 nơtron và 7 prôtôn.
D. 16 nơtron và 11 prôtôn.
A. tia hồng ngoại.
B. tia đơn sắc lục.
C. tia tử ngoại.
D. tia X.
A. 4i
B. 6i
C. 3i
D. 5i
A. Phát sóng.
B. Thu sóng.
C. Biến điệu.
D. Khuếch đại.
A. số nơtron.
B. số nuclôn.
C. năng lượng toàn phần.
D. động lượng.
A. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
C. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
D. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
A. f3 > f1 > f2.
B. f2 > f1 > f3.
C. f3 > f2 > f1.
D. f1 > f3 > f2.
A. 0,65 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,60 μm.
D. 0,75 μm.
A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ
B. có các đường sức không khép kín
C. của các điện tích đứng yên
D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK