A. luôn cùng pha nhau.
B. với cùng tần số.
C. luôn ngược pha nhau.
D. với cùng biên độ.
A. có chiều ngược lại với ban đầu.
B. có chiều không đổi.
C. có phương vuông góc với phương ban đầu.
D. triệt tiêu.
A. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
B. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
C. Có thể, vì môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1).
D. Không thể, vì môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1).
A. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau.
B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường.
C. Điện từ trường không lan truyền được trong điện môi.
D. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy.
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
A. Chất lỏng.
B. Chất rắn.
C. Chất khí ở áp suất lớn.
D. Chất khí ở áp suất thấp.
A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng.
B. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng.
C. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn do có bổ sung năng lượng.
D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn do có mất mát năng lượng.
A. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia \(\gamma \), tia hồng ngoại.
B. tia \(\gamma \), tia X, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
C. tia \(\gamma \) , tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
D. tia \(\gamma \), ánh sáng nhìn thấy, tia X, tia hồng ngoại.
A. \(\frac{{{E_0}\sqrt 3 }}{2}\)
B. \(\frac{{2{E_0}}}{3}\)
C. \(\frac{{{E_0}}}{2}\)
D. \(\frac{{{E_0}\sqrt 2 }}{2}\)
A. 2,38.1023.
B. 2,20.1025.
C. 1,19.1025.
D. 9,21.1024.
A. 11
B. 20
C. 21
D. 10
A. 3,02.1019.
B. 0,33.1019.
C. 3,02.1020.
D. 3,24.1019.
A. 50 s.
B. 100 s.
C. 45 s.
D. 90 s.
A. 50 cm.
B. 62,5 cm.
C. 65 cm.
D. 100 cm.
A. 0,0125 T.
B. 0,025 T.
C. 0,05 T.
D. 0,1 T.
A. A1 < A2
B. A1 > A2
C. A1 = A2
D. 8A1 = 7A2
A. 41 m.
B. 38 m.
C. 35 m.
D. 32 m.
A. \({u_C} = 240cos\left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\)
B. \({u_C} = 80\sqrt 2 cos\left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\)
C. \({u_C} = 240cos\left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\)
D. \({u_C} = 120\sqrt 2 cos\left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\)
A. tăng \(\sqrt 2 \) lần.
B. giảm 2 lần.
C. giảm \(\sqrt 2 \) lần.
D. tăng 2 lần.
A. \(\frac{{10}}{\pi }\) mH.
B. \(\frac{{10\sqrt 3 }}{\pi }\) mH.
C. \(\frac{{50}}{\pi }\) mH.
D. \(\frac{{25\sqrt 3 }}{\pi }\) mH.
A. 189 m/s.
B. 153,6 m/s.
C. 151 m/s.
D. 120 m/s.
A. 0,05T
B. 0,2T
C. 0,5T
D. 5T
A. 4V.
B. 5V.
C. 5 \(\sqrt 2 \)V.
D. 2\(\sqrt 5 \) V.
A. λ1 - λ2
B. λ1λ2/(λ1+λ2)
C. λ1 + λ2
D. λ1λ2/(λ1-λ2)
A. uR = 120cos(100t) V
B. uR = 60√2cos(100t) V
C. uR = 60√2cos(100t + p/2) V
D. uR = 120cos(100t + p/2) V
A. 105 V/m
B. 104 V/m
C. 3.104 V/m
D. 5.105 V/m
A. 0,0625 (g).
B. 1,6 (g).
C. 0,4 (g).
D. 1,9375 (g).
A. 130 V.
B. 80 V.
C. 65 V.
D. 92 V.
A.
f = 31,48 Hz và I = 2A
B. f = 444,7 Hz và I = 10A
C. f = 70,78 Hz và I = 2,5A
D. f = 70,78 Hz và I = 2 A
A. P = 100 W.
B. P = 50 W.
C. P = 400 W.
D. P = 200 W.
A. 50 Ω.
B. 100 Ω.
C. 140 Ω.
D. 20 Ω.
A.
i = 2cos(100πt - π/3) A
B. i = √2cos(100πt - π/6) A
C. i = √2cos(100πt - π/3) A .
D. i = 2cos(100πt + π/3) A
A. tmin = 1/12 (s).
B. tmin = 1/3 (s).
C. tmin = 1/6 (s).
D. tmin = 1/2 (s).
A. n = 1,50.
B. n = 1,82.
C. n = 1,41.
D. n = 1,73.
A.
Φ = 0,05sin(100πt) Wb
B. Φ = 500cos(100πt) Wb
C. Φ = 0,05cos(100πt) Wb
D. Φ = 500sin(100πt) Wb
A.
u = 100cos(100πt +π/2) V
B. u = 100√2cos(100πt - π/6) V.
C. u = 100cos(100πt - π/6) V.
D. u = 100cos(100πt + π/6) V.
A. 240 Ω.
B. 160 Ω.
C. 400 Ω.
D. 133,3 Ω.
A. 30 vòng
B. 44 vòng
C. 22 vòng
D. 10 vòng
A. x = 10cos(πt + π/3) cm
B. x = 10cos(2πt - π/3) cm
C. x = 10cos(πt - π/3) cm
D. x = 10cos(2πt + π/3) cm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK