A. Thế hệ F1 gồm toàn bộ các cây lá xanh.
B. Thế hệ F1 cho tỉ lệ: 50% lá xanh: 50% cây lá đốm.
C. Thế hệ F1 cho tỉ lệ: 75% cây lá xanh: 25% cây lá đốm.
D. Thế hệ F1 cho toàn bộ các cây là cây lá đốm.
A. Thế hệ F1 gồm toàn bộ các cây lá xanh.
B. Thế hệ F1 cho tỉ lệ: 50% lá xanh: 50% cây lá đốm.
C. Thế hệ F1 cho tỉ lệ: 75% cây lá xanh: 25% cây lá đốm.
D. Thế hệ F1 cho toàn bộ các cây là cây lá đốm.
A. 0,01
B. 0,045
C. 0,055
D. 0,0225
A. AA × Aa
B. Aa × Aa.
C. Aa × aa.
D. aa × aa.
A. AA × aa
B. Aa × Aa
C. AA × Aa
D. Aa × aa
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Gen quy định tính trạng nằm ngoài nhân.
B. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính.
C. Gen quy định tính trạng nằm trên NST thường.
D. Gen quy định tính trạng có thể nằm trên NST giới tính hoặc ngoài nhân.
A. 0%
B. 25%
C. 50%
D. 100%
A. 9: 3: 3: 1
B. 3: 3: 1: 1.
C. 7: 7: 1: 1
D. 1: 1: 1: 1.
A. 1/9
B. 1/12
C. 1/18.
D. 3/36.
A. ABCD
B. DCBA
C. DABC
D. BACD
A. 3
B. 6
C. 8
D. 1
A. 4 kiểu hình,12 kiểu gen
B. 8 kiểu hình, 27 kiểu gen
C. 8 kiểu hình, 12 kiểu gen
D. 4 kiểu hình, 9 kiểu gen
A. 1/9
B. 1/4
C. 1/6
D. 2/9
A. Sự trao đội chéo không cân giữa hai cromatit khác nguồn của cặp nhiễm săc thể kép không tương đồng.
B. Sự trao đội chéo không cân giữa hai cromatit khác nguồn của cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng,
C. Sự trao đổi chéo cân giữa hai cromatit khác nguồn của cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng.
D. Sự trao đổi chéo cân giữa hai cromatit khác nguồn của cặp nhiễm sắc thể kép không tương đồng.
A. AaBb × Aabb.
B. Aabb × aabb.
C. AaBb × aabb.
D. Aabb × aaBb.
A. 136 kiểu gen và 8 loại giao tử.
B. 136 kiểu gen và 16 loại giao tử.
C. 3264 kiểu gen và 384 loại giao tử.
D. 3264 kiểu gen và 16 loại giao tử.
A. 2,5%
B. 8,75%
C. 3,75%
D. 10%
A. 27/64.
B. 32/81.
C. 1/4.
D. 1/9.
A. 27/256
B. 1/16
C. 81/256
D. 3/ 256.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. chỉ di truyền ở giới đồng giao tử
B. Chỉ di truyền ở giới đực.
C. Chỉ di truyền ở giới cái.
D. Chỉ di truyền ở giới dị giao tử.
A. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X
C. nằm ở ngoài nhân.
D. nằm trên nhiễm sắc thể thường.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 2
B. 8
C. 16
D. 4
A. 50% con đực lông đen, 50% con cái lông trắng
B. 50% con đực lông đen, 25% con cái lông đen, 25% con cái lông trắng
C. 50% con cái lông đen, 25% con đực lông đen, 25% con đực lông trắng
D. 75% con lông đen, 25% con lông trắng.
A. 4
B. 9
C. 8
D. 2
A. 2/3.
B. 1/3
C. 3/16
D. 1/8
A. tính trạng ưu việt.
B. tính trạng lặn
C. tính trạng trội.
D. tính trạng trung gian.
A. 30%
B. 40%
C. 36%
D. 20%
A. Tính kháng thuốc được truyền qua NST Y
B. Tính kháng thuốc được truyền qua gen ở NST thường
C. Tính kháng thuốc được truyền qua gen ở NST X
D. Tính kháng thuốc được truyền qua gen ngoài NST
A. 8/49
B. 9/16
C. 2/9
D. 4/9
A. 9/64
B. 81/256
C. 27/64
D. 27/256
A. 5 ♂: 3 ♀.
B. 5 ♀: 3 ♂.
C. 3 ♂: 1 ♀.
D. 3 ♀: 1 ♂.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 4 kiểu hình,12 kiểu gen
B. 8 kiểu hình, 27 kiểu gen
C. 8 kiểu hình, 12 kiểu gen
D. 4 kiểu hình, 9 kiểu gen
A. bổ trợ kiểu 9 : 7.
B. át chế kiểu 13:3 hoặc cộng gộp kiểu 15:1.
C. cộng gộp kiểu 15: 1.
D. át chế kiểu 13:3.
A. 50% thân xám, cánh dài: 25% thân đen, cánh dài: 25% thân xám, cánh ngắn.
B. 46% thân xám, cánh dài: 4% thân đen, cánh dài: 44% thân xám, cánh ngắn : 6% thân đen, cánh ngắn,
C. 30% thân xám, cánh dài: 20% thân đen, cánh dài: 20% thân xám, cánh ngắn : 30% thân đen, cánh ngắn.
D. 46% thân xám, cánh dài: 44% thân đen, cánh dài: 4% thân xám, cánh ngắn : 6% thân đen, cánh ngắn.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con cái vảy trắng chiếm tỷ lệ 50%
B. F2 có tỷ lệ phân ly kiểu gen là 25% : 50%:25%
C. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con đực vảy đỏ chiếm tỷ lệ 43,75%
D. Nếu cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3 các con cái vảy đỏ chiếm tỷ lệ 12,5%
A. 50%.
B. 31,25%.
C. 25%
D. 71,875%.
A. ♀AaBb × ♂AaBb và ♀AABb × ♂aabb
B. ♀aabb × ♂AABB và ♀AABB × ♂aabb
C. ♀AA × ♂aa và ♀Aa × ♂aa
D. ♀Aa × ♂aa và ♀aa × ♂AA
A. tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên vùng không tương đồng của NST Y
B. tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trong tế bào chất
C. tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên vùng không tương đồng của NST X
D. tính trạng bị chi phối bởi gen nằm trên NST thường
A. 3/32
B. 9/128
C. 9/32
D. 27/128
A. Kiểu hình trội về một tính trạng và lặn về tính trạng kia chiếm tỉ lệ <18,75%
B. Có 2 loại trong các loại kiểu hình ở đời con chiếm tỉ lệ bằng nhau
C. Đời con xuất hiện 4 loại kiểu hình
D. Kiểu hình lặn về hai tính trạng chiếm < 6,25 %
A. 14KG ; 8KH
B. 9KG; 4KH
C. 10KG; 6KH
D. 14KG; 10KH
A. 8
B. 4
C. 2
D. 1
A. di truyền liên kết với giới tính
B. biểu hiện phụ thuộc ngoại cảnh
C. di truyền theo dòng mẹ.
D. biểu hiện phụ thuộc giới tính.
A. Trong di truyền qua tê bào chất vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể mẹ còn gen trên NST giới tính vai trò chủ yếu thuộc về cơ thể bố.
B. Di truyền qua tế bào chất không cho kết quả khác nhau trong lai thuận nghịch, gen trên NST giới tính cho kết quà khác nhau trong lai thuận nghịch.
C. Trong di truyền qua tế bào chất tính trạng biểu hiện chủ yếu ở cơ thể cái XX còn gen trên NST giới tính biếu hiện chủ yếụ ở cơ thể đực XY.
D. Di truyền qua tế bào chất không có sự phân tính kiểu hình như trường hợp gen trên NST giới tính và luôn luôn di truyền theo dòng mẹ.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản
B. Các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau
C. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng
D. Không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết giới tính
A. Di truyền theo dòng mẹ.
B. Phân chia đồng đều cho các tế bào con trong quá trình phân bào.
C. Có thể bị đột biến do một số tác nhân từ môi trường.
D. Di truyền không tuân theo quy luật phân li của Menđen.A
A. AAaa × Aa và AAaa × Aaaa
B. AAaa × aa và AAaa × Aaaa
C. AAaa × Aa và AAaa × AAaa
D. AAaa × Aa và AAaa × aaaa
A. 1/2
B. 3/8
C. 1/3
D. 2/3
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
A. phép lai thuận nghịch
B. phép lai khác dòng
C. phép lai xa
D. phép lai phân tích
A. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng NST có trong bộ NST đơn bội của loài
B. Liên kết gen( liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp
C. Liên kết gen( liên kết hoàn toàn) làm hạn chế sự xuất hiện của biến dị tổ hợp
D. Các gen trên cùng một NST di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết
A. Tất cả con trai đều bị bệnh, con gái không ai bị bệnh.
B. Nếu bố bình thường thì các con đều không bị bệnh.
C. Tất cả con gái bị bệnh, con trai không ai bị bệnh.
D. Tất cả các con sinh ra đều bị bệnh.
A. Số cá thể đực mang 1 trong 3 tính trạng trội ở F1 chiếm 30%
B. Số cá thể cái mang cả ba cặp gen dị hợp ở F1 chiếm 2,5%.
C. Số cá thể cái mang kiểu gen đồng hợp về cả 3 cặp gen trên chiếm 21%.
D. Tần số hoán vị gen ở giới cái là 40%.
A. 9/16 và 1/16
B. 27/64 và 1/64
C. 81/256 và 49/256
D. 81/256 và 207/256
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Định hướng quá trình tiến hóa trên cơ sở hạn chế nguồn biến dị tổ hợp
B. Tạo nguồn biến dị tổ hợp phong phú cho tiến hóa và chọn giống
C. Hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp, đảm bảo sự di truyền bền vững từng nhóm gen quý
D. Tạo điều kiện cho các gen quý trên 2NST tương đồng có điều kiện tổ hợp với nhau
A. 13:3
B. 12:3: 1.
C. 9:3:3: 1
D. 1:4:6:4:1.
A. Có 3 loại kiểu gen đồng hợp quy định kiểu hình hoa trắng, lá đốm.
B. Có 43,75% số cây hoa trắng, lá xanh.
C. Có 4 loại kiểu hình xuất hiện với tỉ lệ 3:3:8:8
D. Có 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ, lá đốm.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 4 cây hoa đỏ: 6 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng
B. 4 cây hoa đỏ: 8 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng
C. 2 cây hoa đỏ: 4 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng
D. 2 cây hoa đỏ: 6 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng
A. 1/128
B. 9/128
C. 3/32
D. 9/64
A. AaBb × Aabb
B. AABb × AaBB
C. AaBB × aabb
D. AABB × Aabb
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 10 hạt đen :7 hạt xám :1 hạt trắng
B. 12 hạt đen :3 hạt xám :3 hạt trắng
C. 10 hạt đen :5 hạt xám :3 hạt trắng
D. 12 hạt đen :5 hạt xám :1 hạt trắng
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 91,1625%
B. 87,5625%
C. 98,4375%
D. 23,4375%
A. P: ♂AAXBXB × ♀aaXbY.
B. P: ♂XAXA × ♀XAY
C. P: ♀AAXBXB × ♂aaXbY.
D. P: ♀XAXA × ♂ XaY.
A. 3 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình.
B. 3 loại kiểu gen, 3 loại kiểu hình.
C. 2 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình.
D. 4 loại kiểu gen, 3 loại kiểu hình.
A. Trội không hoàn toàn.
B. Gen đa hiệu.
C. Tương tác gen.
D. Phân li Menđen.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 135.
B. 405.
C. 180.
D. 68.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Giới đực
B. giới cái
C. giới đồng giao tử
D. giới dị giao tử
A. 30%.
B. 10%
C. 40%
D. 20%
A. 22,4%
B. 40,75%
C. 32,15%.
D. 55,2%.
A. 2/16
B. 1/16
C. 9/16
D. 3/16
A. 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng
B. ruồi cái có 2 loại kiểu hình, ruồi đực chi có một loại kiểu hình
C. 3 ruồi mắt đỏ :1 ruồi mắt trắng ( mắt trắng toàn ở con đực)
D. 100% ruồi cái mắt đỏ: 100% ruồi đực mắt trắng
A. 100% số cây lá xanh.
B. 100% số cây lá đốm
C. 50% số cây lá đốm : 50% số cây lá xanh
D. 75% số cây lá đốm : 25% số cây lá xanh.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 22,07%.
B. 50,45%.
C. 36,16%.
D. 18,46%.
A. 10%.
B. 15%.
C. 20%.
D. 5%.
A. Các gen nằm xa nhau tần số hoán vị gen càng lớn
B. Tần số hoán vị gen luôn lớn hơn 50%.
C. Có thể xác định được tần số hoán vị gen dựa vào kết quả của phép lai phân tích và phép lai tạp giao
D. Tần số hoán vị gen thể hiện khoảng cách tương đối giữa các gen.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 35 cây quả màu đỏ: 1 cây quả màu vàng
B. 3 cây quả màu đỏ: 1 cây quả màu vàng
C. 1 cây quả màu đỏ: 1 cây quả màu vàng
D. 11 cây quả màu đỏ: 1 cây quả màu vàng
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 4 kiểu gen đồng hợp , 8 kiểu gen dị hợp
B. 4 kiểu gen đồng hợp , 4 kiểu gen dị hợp
C. 6 kiểu gen đồng hợp , 6 kiểu gen dị hợp
D. 6 kiểu gen đồng hợp , 19 kiểu gen dị hợp
A. Tương tác cộng gộp
B. Tương tác bổ sung
C. Tương tác át chế
D. Phân li độc lập
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Vai trò của bố và mẹ là như nhau đối với sự di truyền tính trạng.
B. Vai trò của bố và mẹ là khác nhau đối với sự di truyền tính trạng.
C. Vai trò của bố lớn hơn vai trò của mẹ đối với sự di truyền tính trạng.
D. Vai trò của mẹ lớn hơn hoàn toàn vai trò của bố đối với sự di truyền tính trạng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Biến dị vô cùng phong phú ở các loài giao phối.
B. Hoán vị gen
C. Đột biến gen
D. Các gen phân ly ngẫu nhiên trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh.
A. 20%
B. 35%
C. 25%
D. 30%
A. (I), (II), (IV), (V).
B. (I), (III), (IV), (V).
C. (II), (III), (IV), (V).
D. (I), (III), (IV), (VI).
A. 14 : 1 : 1:4
B. 1 : 1 : 1 : 1.
C. 3 : 3 : 1 : 1.
D. 19 : 19 : 1 : 1.
A. 75% hoa đỏ: 25% hoa trắng; 62,5% hạt vàng: 37,5% hạt xanh.
B. 100% hoa đỏ hoặc 100% hoa trắng; 83,3% hạt vàng: 16,7% hạt xanh hoặc 100% hạt xanh.
C. 75% hoa đỏ, hạt vàng: 25% hoa tráng, hạt xanh.
D. 100% hoa đỏ hạt vàng hoặc 100% hoa đỏ, 75% hạt vàng: 25% hạt xanh hoặc 100% hoa trắng, hạt xanh.
A. 20%.
B. 100%.
C. 5%.
D. 40%.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 1/36
B. 1/2
C. 1/6
D. 1/12
A. 27/128
B. 21/43
C. 35/128
D. 16/135
A. 8 con lông nâu: 1 con lông trắng
B. 8 con lông trắng: 1 con lông nâu
C. 3 con lông nâu: 13 con lông trắng
D. 16 con lông nâu: 153 con lông trắng
A. 100% quả tròn
B. 3 quả tròn: 1 quả dài
C. 1 quả tròn: 1 quả dài
D. 1 quả tròn: 3 quả dài
A. 3 phép lai.
B. 4 phép lai.
C. 2 phép lai.
D. 1 phép lai.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 52%;22%; 22%; 4%.
B. 51%; 24%; 24%, 1%.
C. 50%; 23%; 23%; 4%.
D. 54%; 21 % 21% 4%
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 75% hạt màu đỏ : 25% hạt màu trắng
B. 100% hạt màu đỏ.
C. 50% hạt màu đỏ : 50% hạt màu trắng.
D. 56,25% hạt màu đỏ : 43,75% hạt màu trắng
A. 16,7%
B. 6,25%
C. 33,3%
D. 12,5%
A. 22,22%
B. 9,375%
C. 7,48%
D. 44,44%
A. Lai cây hoa đỏ F2 với cây hoa đỏ ở P.
B. Lai cây hoa đỏ F2 với cây F1.
C. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa trắng ở P.
D. Cho cây hoa đỏ F2 tự thụ phấn.
A. 24%
B. 1%
C. 8%
D. 16%
A. Hoán vị gen
B. Phân li độc lập
C. Liên kết hoàn toàn.
D. Tương tác gen.
A. Tương tác bổ sung
B. Tương tác át chế
C. Tương tác cộng gộp
D. Phân li
A. 1/6
B. 1/8
C. 1/4
D. 1/16
A. 1/4.
B. 1/3
C. 2/3
D. 3/4.
A. Aabb × aaBB
B. Aabb × aaBb
C. AAbb × aaBb
D. AAbb × aaBB
A. AABbDd × AaBbDd
B. AaBbDd × AaBbDd
C. AabbDd × AaBbDD
D. AaBbDD × AABbDd
A. 25,0%
B. 6,25%
C. 37,5%.
D. 50,0%
A. (1) và (3)
B. (1) và (2)
C. (3) và (4)
D. (1)
A. AAAa × AAAa.
B. AAaa × Aaaa.
C. Aaaa × Aaaa.
D. AAaa × AAaa.
A. BB × bb.
B. Bb × bb.
C. BB × B
D. Bb × Bb.
A. AaBbDd × aabbDd.
B. AabbDd × aaBbDd.
C. AabbDd × aabbDd.
D. AaBbdd × AAbbDd.
A. aa × aa.
B. AA × Aa.
C. Aa × aa.
D. aa × AA.
A. 45.
B. 65.
C. 60.
D. 50.
A. 27/64.
B. 9/64.
C. 27/256.
D. 81/256.
A. 12,5%.
B. 80%.
C. 20%.
D. 25%.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Bd=bD =20%; BD = bd = 30%
B. Bd=bD =15%; BD = bd = 35%
C. Bd=bD =35%; BD = bd = 15%
D. Bd=bD =30%; BD = bd = 20%
A. 170cm
B. 150cm
C. 210cm
D. 180cm.a
A. 128.
B. 64.
C. 32.
D. 16.
A. 6
B. 9
C. 1
D. 3
A. aa × aa
B. Aa × Aa
C. AA × AA
D. Aa × aa
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 7/9
B. 31/54
C. 19/54
D. 24/41
A. 3/256
B. 3/64
C. 9/64
D. 27/64
A. 75% cây hoa đỏ: 25% cây hoa trắng
B. 25% cây hoa đỏ và 75% cây hoa trắng
C. 100% cây hoa trắng
D. 100% cây hoa đỏ.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. Aa × AA
B. Aa × Aa
C. aa × aa
D. Aa × aa
A. AaBb × aabb
B. AaBb × aaBb
C. AaBb × AABB
D. AaBb × aaBB
A. 2
B. 4
C. 1
D. 8
A. AaBb × Aabb
B. Aabb × Aabb
C. Aabb × aaBb
D. AaBb × AaBb
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 12%
B. 19%
C. 38%
D. 24%
A. XAY,XaO
B. XaY,XAXA
C. XaY, XAXa.
D. XAY, XaXa
A. F2 có 4 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ.
B. F2 có 9 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
C. F2 có 18,75% số cây thân cao, hoa trắng.
D. F2 có 12,5% số cây thân thấp, hoa hồng.
A. 8
B. 32
C. 4
D. 16
A. AA × Aa.
B. AA × aa.
C. Aa × aa.
D. Aa × Aa.
A. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
A. 1/16.
B. 1/32.
C. 9/64.
D. 1/64.
A. 16%.
B. 32%.
C. 24%.
D. 51%.
A. Vàng → nâu → đỏ → trắng.
B. Nâu → đỏ → vàng → trắng.
C. Đỏ → nâu → vàng → trắng.
D. Nâu → vàng → đỏ → trắng.
A. Aa × Aa
B. Aa × aa
C. AA × Aa
D. AA × aa
A. 15/64.
B. 1/4.
C. 3/8.
D. 20/64.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 20%.
B. 36%.
C. 30%.
D. 40%.
A. 4
B. 8
C. 16
D. 12
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 16/144
B. 1/24
C. 7/144
D. 1/144
A. 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
B. 3 cây thân thấp : 1 cây thân cao.
C. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp
D. 1 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
A. 100 cm
B. 140 cm.
C. 120 cm.
D. 110 cm
A. 12,75%.
B. 75%
C. 50%
D. 25%.
A. 25%
B. 18,55%.
C. 12,5%
D. 37,5%
A. 6
B. 16
C. 4
D. 8
A. Aa × Aa.
B. Aa × aa.
C. Aa × AA.
D. AA × aa.
A. ♂ AA × ♀ AA và ♂ aa × ♀ aa.
B. ♂ AA × ♀ aa và ♂ aa × ♀ Aa.
C. ♂ AA × ♀ Aa và ♂ Aa × ♀ AA.
D. ♂ Aa × ♀ Aa và ♂ Aa × ♀ aa.
A. AaBb.
B. AABb.
C. Aabb.
D. aabb.
A. AA × aa.
B. AA × Aa.
C. Aa × aa.
D. Aa × Aa.
A. AaBbddee.
B. aaBbDdee.
C. AABbDdee.
D. AaBbDdEe.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. AAaaBBbb × AAaaBBbb.
B. AAAaBBBb × AAaaBBbb.
C. AaaaBBbb × AAaaBbbb.
D. AAaaBBbb × AAAABBBb.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 50% số tế bào tham gia giảm phân có hiện tượng tiếp hợp giữa 2 trong 4 cromatit.
B. 100% các cặp NST kép tương đồng phân li không bình thường ở kì sau giảm phân I.
C. 100% số tế bào tham gia giảm phân có hiện tượng hoán vị gen giữa 2 locut nói trên.
D. ở kì sau giảm phân II, một nửa số tế bào không phân li NST ở các NST kép
A. 1/12
B. 107/196
C. 119/144
D. 1/64
A. Đời con có thể có 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình
B. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
C. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
D. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
A. 100%
B. 15%
C. 25%
D. 50%
A. 4/25
B. 8/25
C. 3/32
D. 3/100
A. 16
B. 8
C. 12
D. 24
A. 4
B. 3
C. 5
D. 7
A. AA × AA
B. AA × aa
C. Aa × aa
D. Aa × Aa
A. Dd × dd.
B. DD × DD
C. dd × dd.
D. DD × dd.
A. AA × Aa.
B. Aa × Aa.
C. aa × aa
D. Aa × aa.
A. 99%
B. 40%
C. 80%
D. 49,5%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK