A. Quá trình giảm phân hình thành giao tử và quá trình thụ tinh hình thành hợp tử diễn ra bình thường
B. Các cặp bố mẹ đem lai phải thuần chủng và được chọn lọc qua nhiều thế hệ để đảm bảo tính thuần chủng đó
C. Số lượng cá thể đem lai phải thật lớn để đảm bảo tính đúng đắn cho các số liệu thống kê từ đó đưa ra quy luật
D. Cặp gen chi phối tính trạng phải đảm bảo đồng hợp, tính trạng trội là trội hoàn toàn, số lượng cá thể phải đủ lớn
A. 4%.
B. 4% hoặc 20%.
C. 2%.
D. 4% hoặc 2%.
A. 1 lục : 1 đỏ: 1 vàng: 1 trắng
B. 3 lục: 1 trắng
C. 110% lục
D. 9 lục: 3 đỏ: 3 vàng: 1 trắng
A. Loại giao tử Ae BD với tỷ lệ 7,5%
B. Loại giao tử aE bd với tỷ lệ 17,5%
C. Loại giao tử ae BD với tỷ lệ 7,5%
D. Loại giao tử AE Bd với tỷ lệ 17,5%
A. P: AaBb; cây 1: AABB; cây 2: AaBb
B. P: Aa; cây 1: Aa, cây 2 aa, trội lặn không hoàn toàn
C. P: AaBb; cây 1: aaBb; cây 2: AaBb
D. P: AaBb; cây 1: aabb; cây 2: AaBb
A. Hai cặp gen chi phối 2 cặp tính trạng cùng nằm trên 1 cặp NST tương đồng, cơ thể đem lai dị hợp 1 cặp gen.
B. Hai cặp gen chi phối 2 cặp tính trạng nằm trên cùng NST giới tính, cơ thể đem lai dị hợp 2 cặp gen.
C. Hai cặp gen chi phối 2 cặp tính trạng nằm trên 2 cặp NST khác nhau, cơ thể đem lai dị hợp 2 cặp gen.
D. Cơ thể đem lai dị hợp 2 cặp gen, phép lai giữa cơ thể đồng hợp trội và cơ thể đồng hợp lặn.
A. Ab/ab
B. ABD/abd
C. AbD/aBd
D. AB/AB
A. Có tất cả 2 phép lai mà tỉ lệ kiểu gen và tỉ lệ kiểu hình đều là 1:1
B. Có tất cả 4 phép lai mà đời con cho 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình
C. Chỉ có 1 phép lai duy nhất tạo ra đời con có 3 loại kiểu gen và 3 loại kiểu hình
D. Chỉ có 1 phép lai duy nhất tạo ra đời con có 3 loại kiểu gen và 3 loại kiểu hình
A. 36% và giao tử A BD chiếm 16%
B. 18% và giao tử a bD chiếm 16%
C. 18% và giao tử A bd chiếm 20,5%
D. 18% và có 3280 giao tử a bd
A. (2), (4), (5), (6)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (2), (3), (5)
D. (3), (4), (6)
A. 37,5%
B. 63%
C. 25,5%
D. 49,5%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. AB//ab Dd
B. AaBbDd
C.Ab//aB Dd
D. Bd//bD Aa
A. Sự biến dị tổ hợp tạo nên cây hoa trắng
B. Có đột biến cấu trúc NST xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử ở cây hoa đỏ
C. Có đột biến gen, xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử ở cây hoa đỏ
D. Có đột biến dị bội xảy ra trong quá trình phát sinh giao tử ở cây hoa đỏ
A. AaBbCc x aaBbCc
B. AaBbCc x aaBbCc hoặc AABbCc x AaBbCc
C. AaBbCc x AABbCc hoặc AaBbCc x aabbCc
D. AaBbCc x aaBbCc hoặc AaBbCc x aaBbcc
A. 37,5%
B. 25%
C. 6,25%
D. 50%
A. Quy luật tương tác bổ trợ
B. Quy luật liên kết hoàn toàn
C. Quy luật phân ly độc lập
D. Quy luật di truyền ngoài nhân
A. 50%
B. 37,5%
C. 13,5%
D. 30%
A. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%
B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%
C. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 16%
D. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 40%
A. Bd//bD Aa
B. AD//ad Bb
C. Ad//aD Bb
D. AB//ab Dd
A. 3:1:1:1:1:1
B. 3:3:1:1
C. 2:2:1:1:1:1
D. 1:1:1:1:1:1:1:1
A. Bố mẹ tham gia phép lai phải thuần chủng và các con lai đều được thu thập để nghiên cứu sự di truyền ở đời con
B. Các cặp alen chi phối các cặp tính trạng đó nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau dẫn đến sự phân li độc lập trong quá trình giảm phân
C. Số lượng cá thể tham gia phép lai và số lượng cá thể đời con sinh ra phải cực lớn để phù hợp với các quy luật thống kê
D. Các tính trạng tham gia phép lai phải là các tính trạng trội hoàn toàn để đảm bảo đời sau phân li theo tỉ lệ 9:3:3:1
A. 81/256
B. 27/81
C. 1/9
D. 1/81
A. Hai cặp tính trạng chỉ có thể do 2 cặp gen phân ly độc lập chi phối
B. Muốn xác định chính xác quy luật di truyền chi phối 2 phép lai trên cần thực hiện ít nhất 1 phép lai nữa có sử dụng các cá thể đời con F1
C. Hiện tượng di truyền liên kết hoàn toàn có thể được dùng để giải thích quy luật chi phối sự di truyền của hai cặp tính trạng kể trên
D. Có thể xảy ra hiện tượng tiếp hợp trao đổi chéo trong quá trình giảm phân hình thành giao tử ở 1 trong 2 bên hoặc bố hoặc mẹ liên quan đến cặp NST chứa 2 cặp gen nói trên
A. Aa BD//bd
B. Ab//aB Dd
C.ABD//abd
D. AbD//aBd
A. Chỉ (4) và (6)
B. (1);(2);(4) và (6)
C. (2); (4) và (6)
D. (1);(3);(5) và (6)
A. ABD = Abd = aBD = abd = 12%
B. ABD = Abd = aBD = abd = 6%
C. ABd = AbD = abD = 12%
D. ABd = AbD = aBd = abD = 6%
A. Phân tử ADN của ty thể hoặc lục lạp
B. Gen nằm trên NST giới tính X ở vùng tương đồng X và Y
C. Gen nằm trên NST Y không có alen tương ứng trên X, giới đực dị giao tử
D. Tính trạng do gen trong nhân chi phối chịu ảnh hưởng bởi giới tính
A. Tạo ra 8 loại tinh trùng với tỉ lệ ngang nhau
B. Có thể chỉ tạo ra hai loại tinh trùng ABD và abd
C. Chắc chắn tạo ra hai loại tinh trùng Abd và aBD
D. Có thể tạo ra 2 loại tinh trùng AaB và bDd
A. 40%
B. 20%
C. 35%
D. 30%
A. 21%
B. 5,125%
C. 3,5%
D. 10,5%
A. Aa BD//bd
B. Aa Bd//bd
C. Aa Bd//bD
D. ABD//abd
A. 27 kiểu gen và 4 kiểu hình
B. 27 kiểu gen và 8 kiểu hình
C. 12 kiểu gen và 8 kiểu hình
D. 12 kiểu gen và 4 kiểu hình
A. 3 hoa đỏ : 5 hoa trắng
B. 1 hoa đỏ : 7 hoa trắng
C. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng
D. 5 hoa đỏ : 3 hoa trắng
A. Một số gen trên NST bị đứt đoạn trong quá trình phân bào và phát tán ra ngoài tế bào chất
B. Các gen trên NST giới tính X hoặc Y phân li không đồng đều nhau trong quá trình giảm phân
C. Ti thể và lục lạp chứa một số gen chi phối tính trạng, hợp tử nhận chủ yếu tế bào chất từ noãn
D. Trên màng sinh chất chứa một số gen và có thể truyền từ đời này sang đời khác mà không cần có nhân
A. AaBbDD x AAbbDd
B. AaBbDd x AABbDd
C. AaBBDd x AAbbDd
D. AABbDd x AAbbDd
A. Chỉ (2); (3)
B. (1); (3); (5) ; (7) và (9)
C. (1); (4); (6) ; (7) ; (8)
D. (2); (3); (5)
A. Ab//aB Dd
B. Aa Bd//bD
C. AbD//aBd
D. AB//ab Dd
A. Có 6 kiểu gen quy định kiểu hình thân xám, mắt đỏ
B. Hoán vị gen diễn ra ở cả hai giới đực và cái
C. Hai cặp tính trạng này liên kết với nhau
D. Đã xuất hiện hiện tượng hoán vị gen với tần số 20%
A. 1 không râu: 1 có râu
B. 3 có râu: 1 không râu
C. 3 không râu: 1 có râu
D. 100% không râu
A. (1), (3)
B. (1), (2)
C. (2), (3)
D.(1), (4)
A. 40%
B. 20%
C. 5%
D. 30%
A. 3,125%
B. 28,125%
C. 42,1875%
D. 9,375%
A. (1), (2)
B. (2), (3), (5)
C. (2), (3)
D. (2), (5), (6)
A. 3 đỏ: 1 trắng
B. 5 đỏ: 1 trắng
C. 11 đỏ: 1 trắng
D. 2 đỏ: 1 trắng
A. 18/64
B.18/32
C.28/64
D. 7/32
A. Tỷ lệ chim trống lông xanh, chân lùn bằng tỷ lệ chim mái lông xám, chân dài
B. Tỷ lệ chim trống lông xanh, chân lùn bằng tỷ lệ chim mái lông xanh, chân dài
C. Tất cả chim lông xám, chân dài đều là chim đực
D. Tỷ lệ chim mái lông xanh, chân lùn bằng tỷ lệ chim máu lông xám, chân lùn
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 15/64
B. 3/64
C. 27/32
D. 3/32
A. 11:1
B. 5:1
C. 35:1
D. 10:1
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Có hoán vị gen xảy ra với tần số hoán vị là 40%
B. Đối với cả hai tính trạng đều là phép lai phân tích
C. 2 locus quy định 2 tính trạng cùng nằm trên một nhóm gen liên kết
D. Ở các con lai không có sự xuất hiện cá thể đồng hợp trội
A. Di truyền thường và tế bào chất
B. Di truyền liên kết với giới tính và tế bào chất
C. Di truyền tế bào chất và ảnh hưởng của giới tính
D. Di truyền liên kết với giới tính và ảnh hưởng của giới tính
A. Bb XaXa x Bb XAY
B. aaBb x AaBb
C. BbXAXA x BbXaY
D. AaBbXdXd x AaBbXDY
A. 8 tế bào hoặc 24 tế bào
B. 18 tế bào hoặc 32 tế bào
C. 24 tế bào hoặc 48 tế bào
D. 12 tế bào hoặc 48 tế bào
A. 4 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình
B. 36 loại kiểu gen và 12 loại kiểu hình
C. 64 loại kiểu gen và 12 loại kiểu hình
D. 42 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình
A. 1/64
B. 1/256
C. 1/9
D. 1/81
A. 49,5%
B. 66,0%
C. 16,5%
D. 54,0%
A. 36 cM
B. 9 cM
C. 18 cM
D. 3,6 cM
A. Nếu chỉ cho các con lông xám của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 35 con lông xám : 1 con lông trắng.
B. Nếu chỉ cho các con lông đen của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình lông xám thuần chủng chiếm 16%.
C. Tổng số con lông đen dị hợp tử và con lông trắng của quần thể chiếm 48%.
D. Số con lông đen có kiểu gen đồng hợp tử trong tổng số con lông đen của quần thể chiếm 25%.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 44,44%.
B. 22,22%.
C. 11,11%.
D. 88,89%.
A. 8
B. 18
C. 10
D. 22
A. 9 : 3 : 3 : 1
B. 4 : 4 : 1 : 1
C. 3 : 3 : 1 : 1
D. 1 : 1 : 1 : 1
A. 2
B. 4
C. 3
D. 6
A. 7 cây thân cao : 9 cây thân thấp
B. 3 cây thân cao : 5 cây thân thấp
C. 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp
D. 1 cây thân cao : 1 cây thân thấp
A. 6
B. 13
C. 4
D. 11
A. 12,5%.
B. 3,75%.
C. 17,5%.
D. 18,75%.
A. 87,65%
B. 71,25%
C. 82,56%
D. 69,96%
A. 765 và 85
B. 785 và 65
C. 820 và 115
D. 765 và 75
A. 2
B. 4
C. 6
D. 7
A. 30% và 6 kiểu gen
B. 40% và 5 kiểu gen
C. 40% và 3 kiểu gen
D. 20% và 4 kiểu gen
A. 4:4:1:1
B. 2:2:1:1
C. 1:1
D. 3:3:2:2
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Tạo ra 8 tinh trùng, thuộc 3 loại khác nhau về số lượng NST trong mỗi tinh trùng
B. Tạo ra 8 tinh trùng, thuộc tối đa 8 loại khác nhau về chất lượng bộ NST
C. Tạo ra 16 tinh trùng, thuộc tối đa 8 loại khác nhau về bộ NST của giao tử
D. Tạo ra 16 tinh trùng, thuộc tối đa 16 loại giao tử khác nhau về bộ NST
A. 2
B. 4
C. 6
D. 16
A. (1); (2) và (4)
B. Chỉ (1)
C. (1) và (4)
D. (2); (3) và (4)
A. Bb × Bb
B. BB × BB
C. BB × Bb
D. Bb × bb
A. 75% A : 25% a
B. 75% a : 25 % A
C. 50% A : 50 % a
D. 50% AA : 50% aa
A. 6,25%
B. 12,5%
C. 18,75%
D. 25%
A. AaBB x aabb
B. AABb x aabb
C. AAbb x aaBB
D. AABb x Aabb
A. 3: 1
B. 1:2: 1
C. 3:3:1: 1
D. 9:3:3: 1
A. 8 loại với tỉ lệ 3:3:3:3:1:1:1:1
B. 8 loại với tỉ lệ: 2:2:2:2:1:1:1:1
C. 4 loại với tỉ lệ 1:1: 1: 1
D. 12 loại với tỉ lệ bằng nhau
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 23/100
B. 3/32
C. 1/100
D. 23/99
A. XX - con đực, XY - con cái và gen quy định màu cánh nằm trên NST X, NST Y không có alen tương ứng
B. XX - con cái; XY - con đực và gen quy định màu cánh nằm trên NST X, NST Y không có alen tương ứng
C. XX - con đực, XY - con cái và gen quy định màu cánh nằm trên NST thường
D. XX - con cái ; XY - con đực và gen quy định màu cánh nằm trên NST thường
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5 × 222
B. 11 × 240
C. 320
D. 11 × 220
A. 826 cây
B. 756 cây
C. 628 cây
D. 576 cây
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 2 đỏ : 1 hồng : 1 trắng
B. 3 đỏ : 1 hồng : 1 trắng
C. 1 đỏ : 3 hồng : 4 trắng
D. 1 đỏ : 2 hồng : 1 trắng
A. XAXA × XAY
B. XAXa × XaY
C. XaXa × XaY
D. XaXa × XAY
A. 6,25% hoặc 25%
B. 18,75%
C. 6,25%
D. 25%
A. 6
B. 4
C. 2
D. 8
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1 ♀ tam thể : 1 ♀ đen : 1 ♂ đen : ♂ vàng
B. 1 ♀ đen : 1 ♀ vàng : 1 ♂ đen : ♂ vàng
C. 1 ♀ tam thể : 1 ♂ đen
D. 1 ♀ tam thể : 1 ♂ vàng
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 9 hạt vàng trơn : 3 hạt xanh trơn : 3 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn
B. 3 hạt vàng trơn : 1 hạt xanh trơn : 3 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn
C. 1 hạt vàng trơn : 1 hạt xanh trơn : 1 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn
D. 3 hạt vàng trơn : 3 hạt xanh trơn : 1 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn
A. 6
B. 2
C. 8
D. 4
A. XAY x XAXA
B. XAY x XAXa
C. XaY x XAXa
D. XAY x XaXa
A. Aabb
B. AABb
C. AaBB
D. aaBb
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Aa × aa
B. AA × aa
C. aa × aa
D. Aa × AA
A. 194
B. 64
C. 105
D. 36
A. 100% cá chép không vảy
B. 2 cá chép có vảy 1 cá chép không vảy
C. 3 cá chép không vảy 1 cá chép có vảy
D. 2 cá chép không vảy 1 cá chép có vảy
A. AA × AA
B. Aa × aa
C. Aa × Aa
D. aa × aa
A. (1 : 2 : 1) (3 : 1)
B. (1 : 2 : 1) (1 : 2 : 1) (1 : 2 : 1)
C. (3 : 1) (3 : 1) (3 : 1)
D. (1 : 2 : 1) (3 : 1) (1 : 1)
A. 50%
B. 12,5%
C. 10%
D. 25%
A. 1 mèo cái lông hung: 1 mèo cái lông tam thể : 1 mèo đực lông hung : 1 mèo đực lông đen
B. 1 mèo cái lông hung: 1 mèo cái lông đen : 1 mèo đực lông tam thể : 1 mèo đực lông đen
C. 1 mèo cái lông tam thể: 1 mèo cái lông đen : 1 mèo đực lông hung : 1 mèo đực lông đen
D. 1 mèo cái lông hung: 1 mèo cái lông đen : 1 mèo đực lông hung : 1 mèo đực lông tam thể
A. 2 loại giao tử
B. 4 loại giao tử
C. 16 loại giao tử
D. 8 loại giao tử
A. 49,5%
B. 25,5%
C. 37,5%
D. 63%
A. AABB x aabb
B. AaBb x AaBb
C. AABB x aaBB
D. aaBB x AAbb
A. ABXD, AbXD, aBXd, abXd hoặc ABXd, AbXd, aBXD, abXD
B. ABXD, AbXD, aBXd, abXd hoặc ABXd, AbXD, aBXd, abXD
C. ABXD, AbXd, aBXD, abXd hoặc ABXd, AbXd, aBXD, abXD
D. ABXD, AbXd, aBXD, abXd hoặc ABXd, AbXD, aBXd, abXD
A. 9 thân cao, hoa đỏ: 3 thân cao, hoa trắng: 3 thân thấp, hoa đỏ: 1 thân thấp, hoa trắng
B. 1 thân cao, hoa đỏ: 1 thân thấp, hoa trắng
C. 1 thân cao, hoa đỏ: 2 thân cao, hoa trắng: 1 thân thấp, hoa đỏ
D. 3 thân cao, hoa đỏ: 1 thân thấp, hoa trắng
A. 128
B. 16
C. 192
D. 24
A. aaBB × aaBb
B. aaBb × Aabb
C. AaBB × aaBb
D. AaBb × AaBb
A. 1/4 hoa đỏ : 3/4 hoa trắng
B. 5/8 hoa đỏ : 3/8 hoa trắng
C. 3/4 hoa đỏ : 1/4 hoa trắng
D. 3/8 hoa đỏ : 5/8 hoa trắng
A. 9 tròn, ngọt : 3 tròn, chua : 3 dài, ngọt : 1 dài, chua
B. 1 tròn, ngọt : 1 dài, chua
C. 1 tròn, ngọt : 2 tròn, chua : 2 dài, ngọt : 1 dài, chua
D. 3 tròn, ngọt : 1 dài chua
A. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử có sự tiếp hợp, trao đổi chéo
B. Tỷ lệ phân ly kiểu hình không trùng với tỷ lệ 1:1:1:1 trong phép lai phân tích hai tính trạng, do vậy sự di truyền của hai tính trạng trên tuân theo quy luật liên kết
C. Khoảng cách di truyền giữa các gen quy định màu lông và kiểu lông ở thỏ là 12cm
D. Tần số trao đổi chéo trong trường hợp này là 6%
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 12,5%.
B. 25%.
C. 75%.
D. 50%.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 50%
B. 25%
C. 6,25%
D. 37,5%
A. AaBb x Aabb
B. Ab//aB x ab//ab
C. Ab//ab x ab//ab
D. AaBb x aabb
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. cho tự thụ phấn qua nhiều thế hệ để thu được những dòng thuần trước khi tiến hành lai
B. lai các dòng thuần chủng khác biệt nhau bởi một hoặc hai cặp tính trạng rồi phân tích kết quả ở đời con
C. cùng một lúc theo dõi sự di truyền của tất cả các cặp tính trạng của cơ thể bố mẹ
D. sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai, sau đó đưa ra giả thuyết giải thích kết quả
A. AAbb
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. tần số của các tổ hợp gen mới đựợc tạo thành trong quá trình phân ly ngẫu nhiên và tổ hợp tự do của các gen trong giảm phân
B. tần số cuả các tổ hợp kiểu hình khác nhau bố mẹ trong quá trình để đánh hiện tượng trao đổi chéo trong giảm phân
C. tần số hoán vị gen qua quá trình trao đổi chéo giữa các crômatit của cặp NST tương đồng trong giảm phân
D. các thay đổi trên cấu trúc của NST trong các trường hợp đột biến chuyển đoạn
A. quy luật liên kết gen và quy luật phân tính
B. định luật phân li độc lập
C. quy luật liên kết gen và quy luật phân li độc lập
D. quy luật hoán vị gen và quy luật liên kết gen
A. AABB
B. aaBB
C. AaBB
D. AaBb
A. Trong đó kiểu hình của cơ thể F2 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ
B. Trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ
C. Trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng của cả bố và mẹ
D. Trong đó kiểu hình của cơ thể F2 biểu hiện tính trạng của cả bố và mẹ
A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục, không tồn tại trong tế bào xôma
B. Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngoài các gen quy định tính đực, cái còn có các gen quy định các tính trạng thường
C. Ở tất cả các loài động vật, cá thể cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, cá thể đực có cặp nhiễm sắc thể giới tính XY
D. Ở tất cả các loài động vật, nhiễm sắc thể giới tính chỉ gồm một cặp tương đồng, giống nhau giữa giới đực và giới cái
A. Do gen nhiều hơn NST nên trên một NST phải mang nhiều gen
B. Các gen trên cùng một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào tạo thành nhóm gen liên kết
C. Đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng và hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp
D. Giúp xác định vị trí từng gen không alen trên NST qua đó lập bản đồ gen
A. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y đều không mang gen
B. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, gen tồn tại thành từng cặp alen
C. Trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X và Y, các gen tồn tại thành từng cặp
D. Trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính, gen nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y
A. Bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản
B. Không có hiện tượng tương tác gen và di truyền liên kết với giới tính
C. Các cặp gen quy định tính trạng nằm trên cùng 1 cặp NST tương đồng
D. Các gen nằm trên các cặp NST đồng dạng khác nhau
A. các cặp gen phải nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng
B. các cặp gen phải nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau
C. các gen phải nằm ở vị trí khác xa nhau trên cùng một nhiễm sắc thể
D. các gen phải cùng tác động để hình thành nên nhiều tính trạng
A. thể đồng hợp trội về cả hai cặp gen
B. thể dị hợp cả hai cặp gen, liên kết với nhau và các alen trội của 2 gen không alen nằm trên 2 NST khác nhau của cặp tương đồng
C. thể đồng hợp lặn về cả hai cặp gen
D. thể dị hợp cả hai cặp gen, liên kết với nhau và các alen trội của 2 gen không alen cùng nằm trên 1 NST của cặp tương đồng
A. tổng xác suất của các tính trạng hợp thành nó
B. thương xác suất của các tính trạng hợp thành nó
C. hiệu xác suất của các tính trạng hợp thành nó
D. tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó
A. Xác định tính trội, lặn
B. Xác định kiểu gen của cơ thể mang tính trạng trội
C. Xác định sự di truyền của các tính trạng
D. Kiểm tra giả thuyết của mình
A. AaBB × aaBb
B. aaBb × Aabb
C. aaBB × AABb
D. AaBb × AaBb
A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục, không tồn tại trong tế bào xôma
B. Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngoài các gen quy định tính đực, cái còn có các gen quy định các tính trạng thường
C. Ở tất cả các loài động vật, nhiễm sắc thể giới tính chỉ gồm một cặp tương đồng, giống nhau giữa giới đực và giới cái
D. Ở tất cả các loài động vật, cá thể cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, cá thể đực có cặp nhiễm sắc thể giới tính XY
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Các gen quy định các tính trạng di truyền cùng nhau
B. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp
C. Đảm bảo cho các tính trạng di truyền phân li độc lập với nhau
D. Luôn duy trì các nhóm gen liên kết quý
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. kiểu gen F1 và F2
B. kiểu gen và kiểu hình F2
C. kiểu gen và kiểu hình F2
D. kiểu hình F1 và F2
A. 8
B. 4
C. 1
D. 2
A. mình xám, cánh dài và mình đen, cánh cụt, thu được F1 toàn mình xám, cánh dài, cho các ruồi F1 thu được ông tiếp tục cho giao phối với nhau
B. mình xám, cánh dài và mình đen, cánh cụt, thu được F1 toàn mình xám, cánh dài. Lai phân tích ruồi đực F1 với ruồi cái mình đen, cánh cụt
C. mình xám, cánh dài và mình đen, cánh cụt, thu được F1 toàn mình xám, cánh dài. Lai phân tích ruồi cái F1 với ruồi đực mình đen, cánh cụt
D. mình xám, cánh cụt và mình đen, cánh dài, thu được F1 toàn mình xám, cánh dài, cho các ruồi F1 lần lượt giao phối với nhau
A. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen
B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%
C. Tần số hoán vị gen càng lớn các gen càng xa nhau
D. Tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa các gen trên nhiễm sắc thể
A. các gen di truyền trội lặn hoàn toàn
B. các gen di truyền trội lặn không hoàn toàn
C. các gen di truyền đồng trội
D. rối loạn phân li của cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen tương ứng
A. AA × Aa
B. AA × AA
C. Aa × Aa
D. Aa × aa
A. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp
B. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp
C. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài đó
D. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết
A. vị trí của các gen trên NST
B. khả năng tạo các tổ hợp gen mới: liên kết gen hạn chế, hoán vị gen làm xuất hiện biến dị tổ hợp
C. Sự khác biệt giữa cá thể đực và cái trong quá trình di truyền các tính trạng
D. Tính đặc trưng của từng nhóm liên kết gen
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. cho giao phối giữa con lai với bố, mẹ của chúng rồi tiến hành phân tích
B. lai giữa các cá thể thuộc các dòng thuần và phân tích cơ thể lai
C. tạp giao giữa các cơ thể lai để tạo ra kiểu hình mới
D. cho cơ thể lai tự thụ phấn qua nhiều thế hệ rồi tiến hành phân tích
A. biểu hiện ở bố sau đó truyền cho con gái
B. biểu hiện ở mẹ sau đó truyền cho con trai
C. luôn biểu hiện ở cơ thể có nhiễm sắc thể giới tính XY
D. luôn biểu hiện ở giới đực
A. quá trình giảm phân diễn ra bình thường
B. quá trình giảm phân diễn ra không bình thường
C. xảy ra sự tiếp hợp và trao đổi chéo
D. các alen trong mỗi cặp gen tương tác với nhau
A. Khoảng cách giữa 2 gen trên NST
B. Các gen trội hay lặn
C. Kỳ của giảm phân xảy ra sự trao đổi chéo
D. Các gen nằm trên NST X hay NST khác
A. Tính trạng do gen trên NST X quy định di truyền thẳng
B. Tính trạng do gen trên NST Y quy định di truyền chéo
C. Dựa vào các tính trạng liên kết giới tính để sớm phân biệt đực, cái
D. NST giới tính của châu chấu: con đực là XX, con cái là XO
A. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường
B. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen
C. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước điều kiện môi trường khác nhau
D. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường
A. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc và tiến hoá
B. Giúp giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc NST
C. Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng tạo thành nhóm gen kiên kết
D. đặt cơ sở cho việc lập bản đồ gen
A. lai hai cơ thể mang tính trạng bất kì với nhau
B. lai một cơ thể mang tính trạng trội với một cơ thể mang tính trạng lặn
C. lai một cơ thể mang tính trạng trội với một cơ thể mang tính trạng trội
D. lai một cơ thể mang tính trạng lặn với một cơ thể mang tính trạng lặn
A. 2
B. 16
C. 4
D. 8
A. Sự liên kết gen không làm xuất hiện biến dị tổ hợp
B. Các cặp gen nằm trên 1 cặp NST ở vị trí gần nhau thì liên kết bền vững
C. Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen là phổ biến
D. Liên kết gen đảm bảo tính di truyền ổn định của cả nhóm tính trạng
A. Giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
B. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hóa
C. Đặt cơ sở cho việc lập bản đồ gen
D. Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng tạo thành nhóm gen liên kết
A. AABbDd
B. aaBBdd
C. AaBbDd
D. AaBBDd
A. thế hệ xuất phát phải thuần chủng
B. số cá thể phân tích phải đủ lớn
C. trội - lặn phải hoàn toàn
D. tính trạng trội lặn không hoàn toàn
A. AABBDd
B. AAABbbDdd
C. AAbbDD
D. AABbdd
A. bí ngô
B. cà chua
C. đậu Hà Lan
D. ruồi giấm
A. Khoảng cách giữa các gen được tính bằng khoảng cách từ gen đó đến tâm động
B. Bản đồ di truyền cho ta biết tương quan trội, lặn của các gen
C. Bản đồ di truyền là sơ đồ về trình tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN
D. Bản đồ di truyền là sơ đồ phân bố các gen trên nhiễm sắc thể của một loài
A. Do tác động của môi trường không thuận lợi
B. Do ảnh hưởng của giới tính
C. Khả năng gen trội lấn át gen lặn
D. Ảnh hưởng của tế bào chất lên sự biểu hiện của gen nhân
A. AABB × AaBb
B. aaBB × AaBb
C. AaBB × Aabb
D. AaBB × aaBb
A. Lai xa
B. Lai phân tích
C. Lai thuận nghịch
D. Lai tế bào
A. Sự phân li ngẫu nhiên giữa các cặp nhiễm sắc thể đồng dạng trong giảm phân và tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh
B. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST giới tính trong giảm phân và thụ tinh
C. Sự bắt chéo giữa hai trong bốn crômatít của cặp NST tương đồng trong giảm phân
D. Hiện tượng đột biến cấu trúc NST dạng chuyển đoạn tương hỗ
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. trội lặn hoàn toàn
B. trội lặn không hoàn toàn
C. tương tác gen theo kiểu bổ sung
D. Tương tác gen theo kiểu cộng gộp
A. có thể gây đột biến lặp đoạn để tạo ra nhiều những gen có lợi trên cùng một nhiễm sắc thể nhằm tạo ra những giống có đặc điểm mong muốn
B. có thể cùng một lúc loại bỏ được nhiều gen không mong muốn ra khỏi quần thể nhằm hạn chế những tính trạng xấu biểu hiện
C. giúp tạo ra các kiểu hình mang những tính trạng có lợi được tạo ra nhờ sự tương tác giữa các gen trội trên các nhiễm sắc thể
D. có thể gây đột biến chuyển đoạn để chuyển những gen có lợi vào cùng một nhiễm sắc thể nhằm tạo ra những giống có đặc điểm mong muốn
A. Hiện tượng gen trội át hoàn toàn gen lặn
B. Hiện tượng gen trội không át hoàn toàn gen lặn
C. Hiện tượng các gen liên kết không hoàn toàn
D. Hiện tượng đồng trội
A. 3 : 1
B. 1:1
C. 1:2:1
D. 1 : 1 :1 :1
A. XAXA × XaY
B. XAXA × XAY
C. XaXa × XAY
D. XAXa × XaY
A. bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản
B. các gen quy định tính trạng cùng nằm trên một nhiễm sắc thể
C. các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau
D. có sự trao đổi đoạn tương đồng của hai nhiễm sắc thể trong giảm phân
A. sự trao đổi chéo giữa các crômatit khác nguồn của cặp NST tương đồng ở kì đầu của giảm phân I
B. sự trao đổi chéo giữa các crômatit cùng nguồn của cặp NST tương đồng ở kì đầu của giảm phân I
C. sự trao đổi chéo của các crômatit trên các cặp NST tương đồng khác nhau
D. sự trao đổi giữa các đoạn NST trên cùng một NST
A. quy luật Menđen
B. Tương tác gen
C. Hoán vị gen
D. Di truyền ngoài nhân
A. đảm bảo cho sự di truyền bền vững của các tính trạng tốt trong cùng một giống
B. tăng cường biến dị tổ hợp cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn giống
C. giúp tăng năng suất, phẩm chất, khả năng chống chịu của giống
D. cho phép lập bản đồ di truyền giúp giút ngắn thời gian chọn giống mới
A. định luật phân li độc lập
B. qui luật liên kết gen và qui luật phân tính
C. qui luật liên kết gen và qui luật phân li độc lập
D. qui luật hoán vị gen và qui luật liên kết gen
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. gen qui định tính trạng dễ bị đột biến do ảnh hưởng của điều kiện môi trường
B. bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai
C. số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn
D. alen trội phải trội hoàn toàn
A. AABb
B. aaBB
C. AaBb
D. AaBB
A. tính trạng màu sắc hoa bị chi phối bởi 1 cặp gen, di truyền trội lặn hoàn toàn
B. tính trạng màu sắc hoa bị chi phối bởi 2 cặp gen không alen, tương tác kiểu bổ trợ
C. tính trạng màu sắc hoa bị chi phối bởi 2 cặp gen không alen, tương tác kiểu cộng gộp
D. tính trạng màu sắc hoa bị chi phối bởi 2 cặp gen phân li độc lập, tác động riêng rẽ
A. Sự phân li ngẫu nhiên giữa các cặp nhiễm sắc thể đồng dạng trong giảm phân và tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh
B. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST giới tính trong giảm phân và thụ tinh
C. Sự bắt chéo giữa hai trong bốn crômatít của cặp NST tương đồng trong giảm phân
D. Sự phân li của cặp nhiễm sắc thể, kéo theo sự phân li của các cặp gen trên cặp nhiễm sắc thể đó
A. XBY× XBXb
B. XBY × XbXb
C. XbY × XBXB
D. XbY × XBXb
A. Bb × Bb
B. BB × bb
C. BB × BB
D. Bb × bb
A. XDXD × XDY
B. Aabb × aaBb
C.
D. Ee × Ee
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. AA × Aa
B. AA × aa
C. Aa × Aa
D. Aa × aa
A. có hiện tượng di truyền chéo
B. chỉ biểu hiện ở cơ thể cái
C. chỉ biểu hiện ở cơ thể đực
D. chỉ biểu hiện ở một giới
A. AaBB x AABb
B. AaBb x AAbb
C. AaBb x aabb
D. AaBb x aaBb
A. aabbdd
B. AabbDD
C. aaBbDD
D. aaBBDd
A. 9:3:3:1
B. 1:1:1:1B. 1:1:1:1
C. 3:3:1:1
D. 3:6:3:1:2:1
A. Lai tế bào
B. Lai thuận nghịch
C. Lai cận huyết
D. Lai phân tích
A. Kiểu hình con giống bố mẹ
B. Các gen phân li ngẫu nhiên trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh
C. Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối
D. Phân li độc lập của các nhiễm sắc thể
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 1/2n
B. 2n
C. 3n
D. 4n
A. Aabb x aaBb
B. aabb x AaBB
C. AaBb x Aabb
D. AaBb x AaBb
A. 27,95%
B. 16,04%
C. 22,43%
D. 16,91%
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Aa × AA
B. AA × aA
C. Aa × aA
D. Aa × AA
AAbB
B. AaBB
C. AABB
D. aaBB
A. 100% cây hoa đỏ
B. 75% cây hoa đỏ; 25% cây hoa trắng
C. 25% cây hoa đỏ; 75% cây hoa trắng
D. 100% cây hoa trắng
A. tương tác cộng gộp
B. tương tác bổ sung
C. tương tác át chế
D. phân li độc lập
A. 3 cao, tròn: 1 thấp, bầu dục
B. 1 cao, bầu dục: 2 cao, tròn: 1 thấp, tròn
C. 3 cao, tròn: 3 cao, bầu dục: 1 thấp, tròn: 1 thấp, bầu dục
D. 9 cao, tròn: 3 cao, bầu dục: 3 thấp tròn: 1 thấp, bầu dục
A. 1/3
B. 3/16
C. 2/3
D. 1/8
A. Trên mỗi cây chỉ có một loại hoa, trong đó cây hoa đỏ chiếm 75%
B. Trên mỗi cây có cả hoa đỏ và hoa trắng, trong đó hoa đỏ chiếm tỉ lệ 75%
C. Có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó hoa đỏ chiếm 75%
D. Có cây ra 2 loại hoa, có cây chỉ ra một loại hoa, trong đó hoa trắng chiếm 75%
A. 24/41
B. 19/54
C. 31/54
D. 7/9
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 2
B. 8
C. 6
D. 4
A. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình
B. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình
C. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình
D. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình
A. Ruồi giấm
B. Thỏ
C. Cây anh thảo
D. Cây đậu hà lan
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 100% hoa đỏ
B. 100% hoa trắng
C. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
D. 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng
A. Aaaa × Aaaa
B. AAaa × Aaaa
C. Aaaa × AAAa
D. AAaa × aaaa
A. 12,5%
B. 37,5%
C. 25%
D. 18,75%
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Khoảng cách giữa hai gen là 40cM
B. F2 có 9% số cá thể thân cao, hoa trắng
C. F2 có 66% số cây thân cao, hoa đỏ
D. F2 có 16% số cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng
A. 17 cây thân cao : 19 cây thân thấp
B. 1 cây thân cao : 1 cây thân thấp
C. 8 cây thân cao : 1 cây thân thấp
D. 3 cây thân cao : 2 cây thân thấp
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Làm biến đổi kiểu hình mà không làm biến đổi kiểu gen
B. Làm biến đổi kiểu gen mà không làm biến đổi kiểu hình
C. Làm biến đổi kiểu gen dẫn tới làm biến đổi kiểu hình
D. Là nguyên liệu của quá trình tiến hóa
A. XAXA × XAY
B. XAXa × XaY
C. XaXa × XaY
D. XaXa × XAY
A. 0%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 100%.
A. Nếu chỉ có 3 tế bào giảm phân thì tối thiểu sẽ cho 4 loại giao tử
B. Nếu chỉ có 1 tế bào giảm phân không thì chỉ sinh ra 2 loại giao tử
C. Nếu chỉ có 3 tế bào giảm phân thì có thể sẽ sinh ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 1:1:1:1
D. Nếu chỉ có 5 tế bào giảm phân tạo ra 4 loại giao tử thì các loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau
A. Đời F1 có 32 kiểu tổ hợp giao tử
B. Ở F1, kiểu hình trội về tất cả các tính trạng chiếm tỉ lệ 3/8
C. F1 có 8 loại kiểu hình và 12 kiểu gen
D. Có 6 kiểu gen quy định kiểu hình trội về cả 3 tính trạng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. AaBB × aaBb
B. aaBb × Aabb
C. aaBB × AABb
D. AaBb × AaBb
A. AA × aa
B. Aa × Aa
C. AA × Aa
D. AA × AA
A. Bệnh bạch tạng
B. Bệnh phênylkêtô niệu
C. Bệnh mù màu
D. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm
A. 1 cây hoa tím : 3 cây hoa trắng
B. 1 cây hoa tím : 15 cây hoa trắng
C. 3 cây hoa tím : 5 cây hoa trắng
D. 100% cây hoa trắng
A. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp
B. 5 cây thân cao : 1 cây thân thấp
C. 8 cây thân cao : 1 cây thân thấp
D. 43 cây thân cao : 37 cây thân thấp
A. Nếu không xảy ra hoán vị gen thì có tối đa 16 loại kiểu gen, 9 loại kiểu hình
B. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể cái thì có tối đa 21 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình
C. Nếu xảy ra hoán vị gen ở cả đực và cái thì có tối đa 30 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình
D. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể đực thì có tối đa 24 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình
A. Cho cây AaBb lai phân tích thì đời con có 2 loại kiểu hình, trong đó cây thân thấp, hoa trắng chiếm 50%
B. Cho cây thân cao, hoa trắng tự thụ phấn, nếu đời F1 có 1 loại kiểu hình thì chứng tỏ F1 có 1 loại kiểu gen
C. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1. Nếu F1 có thân thấp, hoa trắng thì chứng tỏ F1 có 6 loại kiểu gen
D. Cho 2 cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với nhau, nếu đời con có 2 loại kiểu hình thì đời con có tối đa 3 kiểu gen
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Aa × Aa
B. Aa × aa
C. aa × aa
D. Aa × AA
A. AaBbDdEe
B. AaBBddEe
C. AaBBddEE
D. AaBBDdEe
A. 16
B. 2
C. 8
D. 4
A. Trên nhiễm sắc thể thường
B. Trong lục lạp
C. Trên nhiễm sắc thể giới tính Y
D. Trong ti thể
A. AAaa × AAaa
B. Aa × Aaaa
C. AAaa × Aa
D. AAAa × aaaa
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nếu chỉ có 1 tế bào giảm phân sinh ra tối đa 4 loại giao tử với tỉ lệ 1:1:1:1
B. Có 3 tế bào giảm phân, trong đó có 1 tế bào có hoán vị thì tỉ lệ giao tử là 5:5:1:1
C. Có 4 tế bào giảm phân, trong đó có 2 tế bào có hoán vị thì tỉ lệ giao tử là 2:2:1:1
D. Có 5 tế bào giảm phân, trong đó cả 5 tế bào đều có hoán vị thì tỉ lệ giao tử là 1:1:1:1
A. AA × Aa
B. Aa × Aa
C. aa × aa
D. aa × AA
A. 1:1
B. 1:2:1
C. 3:1
D. 3:3:1:1
A. 12%
B. 24%
C. 36%
D. 48%
A. 1 có sừng : 1 không sừng
B. 3 có sừng : 1 không sừng
C. 100% có sừng
D. 5 có sừng : 1 không sừng
A. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%
B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%
C. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 10%
D. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 30%
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. AAbb
B. AaBb
C. AABb
D. aaBB
A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục, không tồn tại trong tế bào xôma
B. Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngoài các gen quy định tính đực, cái thì còn có các gen quy định các tính trạng thường
C. Ở tất cả các loài động vật, cá thể cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, cá thể đực có cặp nhiễm sắc thể giới tính XY
D. Ở tất cả các loài động vật, nhiễm sắc thể giới tính chỉ gồm một cặp tương đồng, giống nhau giữa giới đực và giới cái
A. 1:1
B. 1:2:1
C. 3:1
D. 9:3:3:1
A. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình
B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình
D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình
A. Lấy ngẫu nhiên 1 cây ở F1, xác suất thu được cây thân cao là 1/2
B. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao ở F1, xác suất thu được cây thuần chủng là 1/3
C. Lấy ngẫu nhiên 2 cây ở F1, xác suất để trong 2 cây này chỉ có 1 cây thân cao là 1/2
D. Lấy ngẫu nhiên 3 cây ở F1, xác suất để trong 3 cây này chỉ có 1 cây thân cao là 3/8
A. 66,7%
B. 25%
C. 37,5%
D. 50%
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Ruồi giấm
B. Đậu Hà Lan
C. Cây hoa phấn
D. Cỏ thi
A. XAXa
B. XAY
C. XaXa
D. XaY
A. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình
B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình
D. 27 loạikiểu gen và 8 loại kiểu hình
A. 1/8
B. 1/32
C. 3/16
D. 1/16
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Aabb
B. AaBb
C. aaBB
D. aaBb
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. XAXA × XaY
B. XAXA × XAY
C. XaXa × XAY
D. XAXa × XaY
A. Hoán vị gen xảy ra do sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc trong cặp NST tương đồng, diễn ra vào kì đầu cuả giảm phân I
B. Hoán vị gen chỉ xảy ra trong giảm phân của sinh sản hữu tính mà không xảy ra trong nguyên phân
C. Tần số hoán vị gen phản ánh số lượng gen có trên NST
D. Hoán vị gen tạo điều kiện cho các gen tổ hợp lại với nhau, làm phát sinh biến dị tổ hợp
A. Đem trồng các cây ngô có kiểu gen khác nhau ở các điều kiện khác nhau, sau đó theo dõi năng suất của mỗi cây
B. Đem trồng các cây ngô có kiểu gen khác nhau ở trong cùng một môi trường, sau đó theo dõi năng suất của mỗi cây
C. Đem trồng các cây ngô có kiểu gen giống nhau ở trong cùng một môi trường, sau đó theo dõi năng suất của mỗi cây
D. Đem trồng các cây ngô có kiểu gen giống nhau ở các điều kiện khác nhau, sau đó theo dõi năng suất của mỗi cây
A. Lấy ngẫu nhiên một cá thể có 3 tính trạng trội, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/9
B. Lấy ngẫu nhiên một cá thể có 1 tính trạng trội, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/27
C. Lấy ngẫu nhiên 2 cá thể đều có 3 tính trạng trội, xác suất thu được 2 cá thể đều thuần chủng là 1/729
D. Lấy ngẫu nhiên 2 cá thể đều có 2 tính trạng trội, xác suất thu được 2 cá thể thuần chủng là 1/9
A. 1
B. 4
C. 1
D. 2
A. tương tác cộng gộp
B. tác động đa hiệu của gen
C. trội không hoàn toàn
D. tương tác bổ sung
A. XAXa × XAY
B. XAXA × XaY
C. XaXa × XAY
D. XAXa × XaY
A. 1:1
B. 1:2:1
C. 3:1
D. 9:3:3:1
A. AABbDd × AaBBDd
B. AabbDD × AABBdd
C. AaBbdd × AaBBDD
D. AaBBDD × aaBbDD
A. Gen quy định tính trạng nằm ở lục lạp
B. Gen quy định tính trạng nằm trên NST thường
C. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính
D. Gen quy định tính trạng nằm ở bào quan ti thể
A. Nếu chỉ có 1 tế bào giảm phân sinh ra tối đa 4 loại giao tử
B. Có 3 tế bào giảm phân, trong đó cả 3 tế bào đều có hoán vị giữa E và e thì tỉ lệ các loại giao tử là như nhau
C. Có 2 tế bào giảm phân, trong đó có 1 tế bào có hoán vị thì tỉ lệ giao tử là 3:3:1:1
D. Có 5 tế bào giảm phân, trong đó cả 5 tế bào đều không xảy ra hoán vị thì tối đa tạo ra 4 loại giao tử
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK