A. AaBB x aaBb.
B. Aabb x AaBB.
C. AaBb x AaBb.
D. AaBb x Aabb.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 9 : 3 : 3 : 1.
B. 11 : 1
C. 9 : l.
D. 3 : 1.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 1 : 1: 1 : 1.
B. 1 : 1 : 2 : 2.
C. 3 : 3 : 1 : 1.
D. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1.
A. l.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 37,50%.
B. 56,25%.
C. 6,25%.
D. 18,75%.
A. 40%.
B. 20%.
C. 15%.
D. 10%.
A. 7,5%.
B. 12,5%.
C. 18,25%.
D. 22,5%.
A. 4.
B. 3.
C. 1
D. 2.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. Hai cặp tính trạng.
B. Một cặp tính trạng.
C. Một hoặc nhiều cặp tính trạng.
D. Nhiều cặp trạng.
A. Tương tác bổ sung.
B. Phân li độc lập.
C. Phân li.
D. Trội lặn không hoàn toàn.
A. Do bố truyền cho qua quá trình giảm phân và thụ tinh.
B. Kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
C. Do mẹ truyền cho qua quá trình giảm phân và thụ tinh.
D. Kết quả tổ hợp các tính trạng có chọn lọc của bố và mẹ.
A. Đồng tính về tính trạng lặn, tính trạng không biểu hiện gọi là tính trạng trội.
B. Phân li kiểu hình theo tỉ lệ 1 kiểu hình trội và 1 kiểu hình lặn.
C. Đồng tính giống một bên, tính trạng được biểu hiện gọi là tính trạng trội.
D. Phân li kiểu hình theo tỉ lệ 3 kiểu hình trội và 1 kiểu hình lặn.
A. Do một cặp gen quy định.
B. Di truyền theo quy luật trội lặn không hoàn toàn.
C. Di truyền theo quy luật tương tác bổ sung.
D. Di truyền theo quy luật liên kết gen.
A. Biểu hiện không theo một hướng xác định của cùng kiểu gen và cùng một điều kiện môi trường, không do những biến đổi của kiểu gen, không di truyền.
B. Biểu hiện đồng loạt theo một hướng xác định của cùng kiểu gen và cùng một điều kiện môi trường, do những biến đổi của kiểu gen nhưng không di truyền.
C. Biểu hiện đồng loạt theo một hướng xác định của cùng kiểu gen và cùng một điều kiện môi trường, do những biến đổi của kiểu gen và di truyền được.
D. Biểu hiện đồng loạt theo một hướng xác định của cùng kiểu gen và cùng một điều kiện môi trường, không do những biến đổi của kiểu gen, không di truyền.
A. AABB x AaBb.
B. AABb x AaBb.
C. Aabb x aaBb.
D. AABB x AABb
A. 6 kiểu.
B. 4 kiểu.
C. 2 kiểu.
D. 3 kiểu.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. Định luật phân li độc lập.
B. Quy luật phân li.
C. Tương tác gen kiểu bổ trợ.
D. Trội lặn không hoàn toàn.
A. dị hợp.
B. siêu trội.
C. đồng hợp.
D. về tác động cộng gộp.
A. AaBB x AaBb.
B. Aabb x AaBB.
C. Aabb x aaBb.
D. aaBb x AaBB.
A. AA x AA.
B. AA x Aa.
C. Aa X Aa.
D. Aa x Aa.
A. 9 : 3 : 3 : 1.
B. 3 : 1.
C. 1 : 2 : 1.
D. 3 : 3 : 1 : 1.
A. 9 : 6 :1
B. 9 : 3 : 3 : l.
C. 13 : 3.
D. 12 : 3 : 1.
A. 20%.
B. 10%.
C. 30%.
D. 40%.
A. AaBB x AaBb.
B. AAbb x AaBB.
C. Aabb x aaBb.
D. aaBb x AaBB.
A. 4
B. 3
C. 1.
D. 2.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
A. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa.
B. 0,50AA : 0,50aa.
C. 0,75AA : 0,25aa.
D. 100% Aa.
A. 9 : 3 : 3 : 1.
B. 3 : 1.
C. 1 : 2 : 1.
D. 3 : 3 : 1 : 1.
A. AAbb x Aabb.
B. aaBB x aaBb.
C. aaBb x aabb.
D. AABb x AaBB.
A. 12,5%.
B. 6,25%.
C. 50%.
D. 25%.
A. 6% AB ; 44% Ab ; 44% aB ; 6% ab
B. 12% AB ; 38% Ab ; 38% aB ; 12% ab
C. 44% AB ; 6% Ab ; 6% aB ; 44% ab
D. 6% AB ; 6% Ab ; 44% aB ; 44% ab
A. AA x AA.
B. AA x Aa.
C. Aa x Aa
D. AA x aa.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. II và III.
B. II và IV.
C. I và III.
D. I và II.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. Toàn cá chép kính.
B. 1 cá chép kính : 1 cá chép vảy.
C. 2 cá chép kính : 1 cá chép vảy.
D. 3 cá chép kính : 1 cá chép vảy.
A. AaBb x AaBb.
B. Aabb x aaBb.
C. aaBb x AaBb.
D. Aabb x AAbb.
A. Tương tác cộng gộp.
B. Phân li độc lập.
C. Tương tác bổ sung.
D. Phân li.
A. Sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
B. Tác động của môi trường sống.
C. Tổ hợp gen trong tế bào.
D. Do các qui luật di truyền chi phối.
A. 75%.
B. 66,7%.
C. 50%.
D. 25%.
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông vằn, chân cao.
B. Tất cả gà lông không vằn, chân cao đều là gà trống.
C. Tỉ lệ gà mái lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân thấp.
D. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân cao.
A. và hoán vị gen với f=20% ở 1 cây.
B. và hoán vị gen với f=10% ở cả 2 cây.
C. và hoán vị gen với f=10% ở 1 cây.
D. và hoán vị gen với f=20% ở cả 2 cây.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2
C. 3.
D. 4.
A. Là các cá thể khác nhau phát triển từ cùng 1 hợp tử.
B. Là cá thể mang 2 alen giống nhau nhưng thuộc 2 gen khác nhau.
C. Là cá thể mang 2 alen khác nhau thuộc cùng 1 gen.
D. Là cá thể mang 2 alen giống nhau thuộc cùng 1 gen.
A. AAbb (thân xám, mắt vàng) x aaBb (thân đen, mắt đỏ).
B. AaBB (thân xám, mắt đỏ) x aabb (thân đen, mắt vàng).
C. Aabb (thân xám, mắt vàng) x AaBB (thân xám, mắt đỏ).
D. aaBB (thân đen, mắt đỏ) x aaBb (thân đen, mắt đỏ).
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
B. 1 hoa đỏ : 3 hoa trắng,
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
D. Toàn hoa đỏ.
A. Nhiệt độ môi trường.
B. Mật độ cây.
C. Độ pH của đất.
D. Cường độ ánh sáng.
A. 6 kiểu hình khác nhau.
B. tỉ lệ kiểu hình là 3 : 3 : 1 : 1.
C. 14 tổ hợp.
D. 9 kiểu gen.
A. 4 phép lai.
B. 3 phép lai.
C. 2 phép lai.
D. 1 phép lai.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Tỉ lệ phân li kiểu gen của cây quả dài F1 là 16 : 8 : 1.
B. Tần số alen A, a lần lượt là 50% và 50%.
C. Trong số cây quả tròn,hoa đỏ ở F1 cây có kiểu gen thuần chủng chiếm tỉ lệ 37,5%.
D. Cho tất cả các cây quả tròn, hoa đỏ ở F1 giao phấn ngẫu nhiên; tỉ lệ cây quả dài, hoa trắng ở đời con là 2,194%.
A. Là các cá thể khác nhau phát triển từ các hợp tử khác nhau.
B. Là cá thể mang 2 alen giống nhau nhưng thuộc 2 gen khác nhau.
C. Là cá thể mang 2 alen khác nhau thuộc cùng 1 gen.
D. Là cá thể mang 2 alen giống nhau thuộc cùng 1 gen.
A. Aabb x AaBb.
B. Aabb x aaBB.
C. AaBb x aaBb.
D. AaBb x AaBB.
A. AABB x aaBB.
B. AAbb x aaBB.
C. AABB x aabb.
D. AAbb x Aabb.
A. Tính trạng luôn di truyền theo dòng mẹ.
B. Tính trạng di truyền theo quy luật di truyền chéo từ ông ngoại sang mẹ, mẹ sang con trai.
C. Tính trạng di truyền theo quy luật di truyền thẳng từ ông nội sang bố, bố sang con trai.
D. Tính trạng di truyền theo quy luật phân li của Men đen.
A. AaBb x aaBb.
B. AaBb x Aabb.
C. AaBb x AABb.
D. AaBb x AaBB.
A. 25% vàng : 75% xanh.
B. 75% vàng : 25% xanh.
C. 3 vàng : 1 xanh
D. 50% vàng : 50% xanh.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 100% quả đỏ.
A. 100% quả đỏ.
C. 3 đỏ : 1 vàng.
D. 9 đỏ : 7 vàng.
A. aaBb.
B. AaBB.
C. Aabb.
D. AABb.
A. Tác động bổ sung.
B. Tác động riêng rẽ.
C. Tác động cộng gộp.
D. Tác động đa hiệu.
A. Những biến đổi ở kiểu gen của cùng một kiểu hình, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường.
B. Những biến đổi của cùng một kiểu gen, phát sinh do các tác nhân lí hóa của môi trường.
C. Những biến đổi ở kiểu hình của đời con do sự tổ hợp lại các tính trạng của bố mẹ.
D. Những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường.
A. Aabb x aaBb.
B. AABB x AABb.
C. AABB x AaBb.
D. AABb x AaBB.
A. tương tác cộng gộp.
B. tác động đa hiệu của gen.
C. trội không hoàn toàn.
D. tương tác bổ sung
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 8.
A. Cặp gen Bb di truyền phân li độc lập với cặp gen Dd.
B. Cặp gen Aa di truyền phân li độc lập với tất cả các cặp gen còn lại.
C. Hai cặp gen Aa và Ee cùng nằm trên một cặp NST.
D. Bộ NST của cơ thể này 2n = 12.
A. Hoa đỏ, quả có nhiều hạt.
B. Hoa trắng, quả có nhiều hạt.
C. Hoa trắng, quả không hạt.
D. Hoa đỏ, quả không hạt.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. AABB.
B. AAbb.
C. aaBB.
D. aabb.
A. 1.
B. 1/2.
C. 1/4.
D. 1/8.
A. 4 kiểu gen, 1 kiểu hình.
B. 4 kiểu gen, 2 kiểu hình.
C. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình.
D. 5 kiểu gen, 2 kiểu hình.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. 0,5%.
B. 0,25%.
C. 0,125%.
D. 1,25%.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. AABB
B. AAbb
C. AaBB
D. aabb
A. Ee × Ee
B. Aabb × aaBb
D. XDXD × XDY
A. 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình
B. 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
C. 8 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
D. 10 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
A. 3:1
B. 4:4:1:1.
C. 3:3:2:2
D. 1:1:1:1.
A. Quy luật phân li độc lập
B. Quy luật tương tác gen.
C. Quy luật liên kết gen.
D. Quy luật hoán vị gen.
A. 2 cây thân cao :1 cây thân thấp.
B. 5 cây thân cao : 1 cây thấp
C. 8 cây thân cao :1 cây thân thấp.
D. 43 cây thân cao: 5 cây thân thấp.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. AABB.
B. aaBB.
C. AaBb.
D. AaBB.
A. 3:1.
B. 4:4:1:1.
C. 1:1.
D. 1:1:1:1.
A. 9:3:3:1.
B. 9:6:1.
C. 1:1:1:1.
D. 9:7.
A. 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
B. 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
C. 8 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình.
D. 10 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
A. 9 : 3 : 3 : 1.
B. 9 : 6 : 1.
C. 3 : 4 : 1.
D. 9 : 7.
A. XAXA x XAY.
B. XAXA x XaY.
C. XaXa x XaY.
D. XaXa x XAY.
A. Tính trạng màu sắc lông tương tác bổ sung, cả 2 cặp gen đều nằm trên nhiễm sắc thể thường.
B. Phép lai ở thế hệ P là AaXBY x AaXBXb
C. Trong các cơ thể lông đen ở F1, cá thể đực chiếm tỉ lệ là 1/3.
D. Trong các cơ thể lông nâu ở F1, tỉ lệ cá thể đực là 5/7.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5 x 222.
B. 11 x 240.
C. 320.
D. 11 x 220.
A. AABB
B. aaBB
C. AaBB
D. AaBb
A. 15%
B. 20%
C. 10%
D. 40%
A. 1 : 2 : 1
B. 1 : 1 : 1 : 1
C. 1 : 1
D. 3 : 3 : 1 : 1
A. tương tác cộng gộp.
B. trội hoàn toàn
C. tương tác bổ sung.
D. gen đa hiệu.
A. 20
B. 24
C. 32
D. 10
A. 211
B. 242
C. 239
D. 235
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 10%
B. 12,5%.
C. 50%
D. 25%
A. 12
B. 24
C. 8
D. 48
A. 4%
B. 21%
C. 16%
D. 54%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. AABb.
B. aaBB.
C. AaBb.
D. AaBB.
A. Aabb ´ AaBb.
B. Aabb ´ aabb.
C. Aabb ´ aaBb.
D. AaBb ´ aabb.
A. tương tác át chế.
B. tương tác bổ sung.
C. tương tác cộng gộp.
D. phân li độc lập, trội hoàn toàn.
A. 20%.
B. 10%.
C. 40%.
D. 30%.
A. 128.
B. 8.
C. 120.
D. 64.
A. 3/7.
B. 24/49.
C. 6/7.
D. 12/49.
A. 16.
B. 24.
C. 28.
D. 10.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. AABBDd.
B. AAABbbDDd.
C. AAbbDD.
D. AABbdd.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. AaBb.
B. AAbb.
C. aaBB.
D. Aabb.
A. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
B. 5 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
C. 8 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
D. 23 cây thân cao : 13 cây thân thấp.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. aa x aa.
B. Aa x Aa.
C. Aa x aa.
D. AA x AA.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 31 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng.
B. 77 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng.
C. 45 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng.
D. 55 cây hoa đỏ : 9 cây hoa trắng.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 4.
B. 5
C. 2.
D. 3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. aa x aa
B. Aa x aa
C. Aa x Aa.
D. AA x aa.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
B.Ở F1, có 3 loại kiểu gen cùng qui định kiểu hình thân thấp, quả ngọt.
C. F1 có tối đa 5 loại kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen.
D. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 25%.
B. 12,5%.
C. 50%.
D. 75%.
A. 1AA : 2Aa : laa.
B. 5AA : 3aa
C. 3AA: 2Aa : 3aa.
D. 2AA : 3Aa : 3aa.
A. 16.
B. 8.
C. 12.
D. 4.
A. F1 có tối đa 5 loại kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen,
B. Ở F1, có 3 loại kiểu gen cùng qui định kiểu hình thân thấp, quả ngọt.
C. Trong tổng số cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 2/27 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.
D. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. 64.
B. 48.
C. 56.
D. 32.
A. AA x Aa.
B. AA x AA.
C. Aa x Aa.
D. Aa x aa.
A.3.
B. 1.
C.2.
D.4.
A. Bố mẹ bị bệnh sinh ra con gái bình thường.
B. Bố mẹ bình thường sinh ra con gái bình thường.
C. Bố mẹ bình thường sinh ra con trai bị bệnh.
D. Bố mẹ bị bệnh sinh ra con trai bị bệnh.
A. 4.
B. 1.
C.2.
D.3.
A. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
B. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen.
C. Ở F1, cây thân thấp, quả ngọt chiếm 18,75%.
D. Trong số các cây thân cao, quả chua ở F1 có 4/7 số cây có kiều gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.
A. 50%.
B. 12,5%.
C. 75%.
D. 25%.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. AaBB.
B. AaBb
C. AABB.
D. Aabb.
A. 20.
B. 8.
C. 16.
D. 4.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 21%
B. 36%
C. 42%
D. 15%
A. 2 phép lai
B. 1 phép lai.
C. 4 phép lai.
D. 3 phép lai.
A. 3.
B. 1
C. 2.
D. 4.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. AaBb x aabb.
B. Aabb x Aabb
C. AaBB x aabb.
D. AaBB x aabb.
A. 3
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 3 : 3 : 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1
C. 19 : 19: 1 : 1.
D. 1 : 1 : 1 : 1.
A.3.
B. 1.
C.2.
D. 4.
A. 14.
B. 12.
C. 10.
D. 18.
A. Aaaa x Aaaa
B. AAaa x Aaaa
C. AAAa x Aaaa
D. AAaa x AAaa
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. l.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 64
B. 36
C. 42
D. 49
A. XAXaBb x XAYBb
B. AaBb x AaBb
D. XAXaBb x XaYbb
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 3 : 3 : 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 19 : 19 : 1 : 1.
D. 1 : 1 : 1 : 1.
A. 25%
B. 30%
C. 50%
D. 12,5%
A. 4
B. 6
C. 2
D. 1
A. 100% mắt đỏ
B. 3 mắt đỏ : 1 mắt trắng
C. 3 mắt trắng : 1 mắt đỏ
D. 1 mắt đỏ : 1 mắt trắng
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Aa X AA
B. AA X AA
C. AA X aa
D. Aa X Aa
A. 4
B. 6
C. 3
D. 1
A. AaBb x aaBb
B. Aabb x aaBb
C. aaBb x AaBB
D. AABb x Aabb
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. 5
B. 4.
C. 3.
D. 6.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 32.
B. 8.
C. 6.
D. 16.
A. 24
B. 14
C. 64
D. 12
A. 4.
B. 5.
C. 6
D. 9.
A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục.
B. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa các gen qui định tính trạng giới tính.
C. NST giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng NST.
D. Ở giới đực cặp NST giới tính là XY, ở giới cái cặp NST giới tính là XX.
A.4
B.3
C. 2
D.1
A. 4.
B. 3.
C. 2
D. 1.
A. 50%
B. 15%
C. 25%
D. 100%
A. aabbdd.
B. AabbDD.
C. aaBbDD.
D. aaBBDd.
A. AA × Aa.
B. AA × aa.
C. Aa × Aa.
D. Aa × aa.
A. AA × AA.
B. Aa × aa
C. Aa × Aa
D. AA × aa.
A. Dd × Dd
B. DD × dd
C. dd × dd
D. DD ×DD
A. 3
B. 5
C. 4
D. 7
A. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
B. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
C. Đời con có thể có 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
D. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
A. Cây thân thấp, lá nguyên ở Fa giảm phân bình thường tạo ra 4 loại giao tử.
B. Cho cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 1/3 số cây thân cao, lá xẻ.
C. Cây thân cao, lá xẻ ở Fa đồng hợp tử về 2 cặp gen.
D. Cây thân cao, lá nguyên ở Fa và cây thân cao, lá nguyên ở F1 có kiểu gen giống nhau.
A. tối đa 8 loại giao tử.
B. loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 1/8.
C. 6 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
D. 4 loại giao tử với tỉ lệ 5 : 5 : 1 : 1.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 28,25%
B. 10,25%
C. 25,00%
D. 14,75%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2.
B. 8.
C. 6.
D. 4.
A. AABB.
B. Aabb.
C. aaBB.
D. Aabb.
A. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
B. 5 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
C. 8 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
D. 43 cây thân cao : 37 cây thân thấp.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
B. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen.
C. Ở cây F1, cây thân thấp, quả ngọt chiếm 18,75%.
D. Trong số các cây thân cao, quả chua ở F1, có 4/7 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. 25%.
B. 12,5%.
C. 50%.
D. 75%.
A. XAXa.
B. XaY.
C. XaXa.
D. XAXA.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 8.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 2 cây thân cao: 1 cây thân thấp.
B. 5 cây thân cao: 1 cây thân thấp.
C. 8 cây thân cao: 1 cây thân thấp.
D. 43 cây thân cao: 37 cây thân thấp.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2 ruồi cái mắt trắng :1 ruồi đực mắt trắng :1 ruồi đực mắt đỏ.
B. 1 ruồi cái mắt đỏ : 2 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng.
C. 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng.
D. 2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng.
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
A. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
B. Ở , có 3 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình thân thấp, quả ngọt.
C. có tối đa 5 loại kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen.
D. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ở , có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. aaBB x aaBb
B. aaBb x Aabb
C. AaBB x aaBb
D. AaBb x AaBb
A. AA x Aa
B. AA x AA
C. Aa x Aa
D. Aa x aa
A. Aa x Aa
B. Aa x aa
C. Aa x AA
D. aa x aa
A. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ
B. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa trắng
C. Đời F2 có 9 loại kiểu gen, 5 kiểu gen quy định hoa trắng
D. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 7 kiểu gen quy định hoa trắng
A. Nếu không xảy ra hoán vị gen thì có tối đa 16 loại kiểu gen, 9 loại kiểu hình.
B. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể cái thì có tối đa 14 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
C. Nếu xảy ra hoán vị gen ở cả đực và cái thì có tối đa 30 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.
D. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể đực thì có tối đa 24 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
D. 27 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
A. AA x Aa.
B. Aa x aa.
C. aa x aa.
D. aa x AA.
A. 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi cái mắt trắng : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng.
B. 100% ruồi mắt trắng.
C. 100% ruồi mắt đỏ.
D. 1 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
A. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%.
B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%.
C. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 10%.
D. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 30%.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. AAbb.
B. AaBb.
C. AABb.
D. aaBB.
A. 9 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
B. 9 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
A. 1 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi cái mắt trắng: 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt trắng.
B. 100% ruồi mắt trắng.
C. 100% ruồi mắt đỏ.
D. 1 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng.
A. 1.
B. 2
C. 4
D. 8
A. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen.
B. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
C. F1 chỉ có một loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, quả chua.
D. Trong số các cây thân thấp, quả ngọt ở F1, có 3/7 số cây đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3 phép lai
B. 6 phép lai
C. 4 phép lai
D. 5 phép lai
A. 6
B. 12
C. 24
D. 48
A. hai cặp gen này nằm trên 2 cặp NST khác nhau.
B. hai cặp gen này cùng nằm trên 1 cặp NST.
C. hai cặp gen này nằm ở tế bào chất.
D. một cặp gen nằm ở tế bào chất, một cặp gen nằm ở trên NST.
A. 143/216
B. 35/36
C. 43/189
D. 27/64
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. AABB
B. AAbb
C. aaBB
D. Aabb
A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
A. Thể hiện lực liên kết giữa các gen.
B. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen.
C. Không vượt quá 50%.
D. Được sử dụng để lập bản đồ gen.
A. Đem trồng các cây ngô có kiểu gen khác nhau ở các điều kiện khác nhau, sau đó theo dõi năng suất của mỗi cây.
B. Đem trồng các cây ngô có kiểu gen khác nhau ở trong cùng một môi trường, sau đó theo dõi năng suất của mỗi cây.
C. Đem trồng các cây ngô có kiểu gen giống nhau ở trong cùng một môi trường, sau đó theo dõi năng suất của mỗi cây.
D. Đem trồng các cây ngô có kiểu gen giống nhau ở các điều kiện khác nhau, sau đó theo dõi năng suất của mỗi cây.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 1.
D. 2.
A. mỗi giao tử chứa cặp nhân tố di truyền của bố và mẹ, nhưng không có sự pha trộn.
B. mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền của bố hoặc mẹ.
C. mỗi giao tử đều chứa một nhân tố di truyền của bố và mẹ.
D. mỗi giao tử đều chứa cặp nhân tố di truyền hoặc của bố hoặc của mẹ.
A. gen điều hòa
B. gen đa hiệu
C. gen tăng cường.
D. gen trội
A. Có thể xác định mức phản ứng của một kiểu gen dị hợp ở một loài thực vật sinh sản hữu tính bằng cách gieo các hạt của cây này trong các môi trường khác nhau rồi theo dõi các đặc điểm của chúng.
B. Các cá thể của một loài có kiểu gen khác nhau, khi sống trong cùng một môi trường thì có mức phản ứng giống nhau.
C. Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là mức phản ứng của kiểu gen.
D. Mức phản ứng của một kiểu gen là tập hợp các phản ứng của một cơ thể khi điều kiện môi trường biến đổi.
A. 1/2n
B. 2n
C. 3n
D. 4n
A. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của nhóm gen quý có ý nghĩa trọng chọn giống
B. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài đó
C. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết
D. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp
A. Kiểu hình con giống bố mẹ
B. Các gen phân li ngẫu nhiên trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh
C. Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối
D. Phân li độc lập của các nhiễm sắc thể
A. sự thích nghi kiểu gen.
B. sự mềm dẻo kiểu hình.
C. sự thích nghi của sinh vật.
D. mức phản ứng.
A. gen đa hiệu.
B. gen tăng cường.
C. gen điều hòa.
D. gen trội.
A. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể .
B. Tương tác bổ trợ.
C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể .
D. Tác động đa hiệu của gen.
A. có hiện tượng di truyền chéo.
B. chỉ biểu hiện ở cơ thể cái.
C. chỉ biểu hiện ở cơ thể đực
D. chỉ biểu hiện ở một giới.
A. Lai tế bào.
B. Lai thuận nghịch.
C. Lai cận huyết.
D. Lai phân tích.
A. Các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau.
B. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng.
C. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp.
D. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định.
A. các cá thể khác nhau phát triển từ cùng 1 hợp tử.
B. cá thể mang 2 alen trội thuộc 2 locus gen khác nhau.
C. cá thể mang 2 alen khác nhau thuộc cùng 1 locus gen
D. cá thể mang 2 alen giống nhau thuộc tất cả các locus gen.
A. Lai thuận nghịch cho kết quả khác nhau.
B. Tính trạng được biểu hiện đồng loạt ở thế hệ lai.
C. Tính trạng chỉ được biểu hiện đồng loạt ở giới cái của thế hệ lai.
D. Tính trạng được di truyền theo dòng mẹ.
A. một tính trạng.
B. nhiều tính trạng.
C. hai hoặc nhiều tính trạng.
D. hai tính trạng.
A. có thể được sử dụng để làm cơ sở tạo giống mới.
B. biểu hiện ở F1 của lai khác loài, sau đó tăng dần qua các thế hệ.
C. biểu hiện đồng đều qua các thế hệ lai liên tiếp.
D. biểu hiện cao nhất ở F1 của lai khác dòng, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
A. phân li độc lập.
B. tương tác gen.
C. liên kết gen hoàn toàn.
D. hoán vị gen.
A. AaBbEe
B. AaBbDEe.
C. AaBbDddEe.
D. AaaBbDdEe.
A. Tự thụ phấn ở thực vật.
B. Giao phối cận huyết ở động vật.
C. Giữa các cá thể bất kì.
D. Lai các con cùng bố mẹ.
A. một gen chi phối sự biểu hiện của hai hay nhiều tính trạng.
B. hai hay nhiều gen khác locus tác động qua lại qui định kiểu hình mới khác hẳn với bố mẹ so với lúc đứng riêng.
C. một gen có tác dụng kìm hãm sự biểu hiện của gen khác.
D. hai hay nhiều gen không alen cùng qui định một tính trạng, trong đó mỗi gen có vai trò ngang nhau.
A. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
B. Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường đo ngoại cảnh quyết định.
C. Bố mẹ không truyền cho con tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
D. Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
A. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái và không biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực.
B. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ.
C. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
D. Các gen ngoài nhân luôn được phân chia đều cho các tế bào con trong phân bào.
A. Các loại đột biến cấu trúc của các NST ở các tế bào sinh dục liên quan đến sự thay đổi vị trí của các gen không alen.
B. Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit khác nguồn cảu các cặp NST tương đồng trong quá trình giảm phân.
C. Thay đổi vị trí của các cặp gen trên cặp NST tương đồng do đột biến chuyển đoạn tương đồng.
D. Hiện tượng phân ly ngẫu nhiên giữa các cặp NST trong giảm phân và tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh.
A. Vai trò của mẹ lớn hơn hoàn toàn vai trò của bố đối với sự di truyền tính trạng.
B. Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ.
C. Di truyền tế bào chất không có sự phân tính ở các thế hệ sau.
D. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.
A. Các alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
B. Các alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
C. Các gen không alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
D. Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
A. một gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng.
B. một tính trạng do nhiều gen tương tác với nhau để cùng quy định.
C. một gen mang thông tin quy định tổng hợp nhiều loại protein.
D. gen có nhiều alen, mỗi alen có một chức năng khác nhau.
A. Có hiện tượng di truyền chéo.
B. Kết quả của phép lai thuận và phép lai nghịch là khác nhau.
C. Tính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XX.
D. Tỉ lệ phân tính của tính trạng biểu hiện không giống nhau ở hai giới.
A. Trội lặn hoàn toàn.
B. Chất lượng.
C. Số lượng
D. Trội không hoàn toàn.
A. Sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể.
B. Sự tái tổ hợp của các nhiễm sắc thể tương đồng.
C. Sự phân ly của các nhiễm sắc thể trong giảm phân.
D. Sự phân ly cùng nhau của các nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng.
A. Chỉ biểu hiện ở cơ thể cái.
B. Chỉ biểu hiện ở cơ thể đực
C. Có hiện tượng di truyền chéo.
D. Chỉ biểu hiện ở cơ thể XY.
A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau.
B. Các tính trạng phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.
C. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên một nhiễm sắc thể.
D. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau.
A. Ti thể của bố
B. Nhân tế bào của cơ thể mẹ
C. Ti thể của bố hoặc mẹ
D. Ti thể của mẹ
A. Cây rau mác
B. Cây đậu Hà Lan
C. Thỏ
D. Ruồi giấm
A. Ruồi giấm.
B. Cà chua.
C. Đậu Hà Lan.
D. Châu chấu.
A. Cường độ ánh sáng.
B. Hàm lượng phân bón.
C. Nhiệt độ môi trường.
D. Độ pH của đất.
A. Tính trạng của loài.
B. NST trong bộ lưỡng bội của loài.
C. NST trong bộ đơn bội của loài.
D. Giao tử của loài.
A. Biến dị tổ hợp.
B. Đột biến.
C. Thường biến.
D. Thể đột biến.
A. (1) → (2) → (3) → (4).
B. (3) → (1) → (2) → (4).
C. (1) → (3) → (2) → (4).
D. (3) → (2) → (1) → (4).
A. ruồi giấm.
B. bí ngô.
C. đậu Hà Lan.
D. cà chua.
A. sự tự điều chỉnh của kiểu gen.
B. sự thích nghi kiểu gen.
C. sự mềm dẻo về kiểu hình.
D. sự mềm dẻo của kiểu gen.
A. Hoán vị gen giải thích sự tương đối ổn định của sinh giới.
B. Hoán vị gen luôn diễn ra ở 2 giới với tần số như nhau.
C. Hiện tượng hoán vị gen phổ biến hơn liên kết gen.
D. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
A. nằm ở ngoài nhân.
B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X
C. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
D. nằm trên nhiễm sắc thể thường.
A. phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính
B. có thể có lợi, có hại hoặc trung tính.
C. xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định.
D. di truyền được cho đời sau, là nguyên liệu của tiến hóa.
A. AabbDD
B. AABBdd.
C. aaBBDd.
D. aaBbDD.
A. Những nơi có điều kiện sống càng biến động thì các loài sinh vật tiến hóa càng nhanh.
B. Khi hai loài có ổ sinh thái trùng nhau thì sự cạnh tranh gay gắt.
C. Khi điều kiện sống trở nên khan hiếm thì mức độ cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài tăng lên
D. Sinh vật có tổ chức cơ thể càng cao thì có vùng phân bố càng rộng.
A. của các cặp tính trạng khác nhau.
B. của các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
C. của các gen alen nằm trên cặp NST tương đồng.
D. của các cặp tính trạng không phụ thuộc vào nhau.
A. Đặt cơ sở cho việc lập bản đồ gen.
B. Giúp giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc NST.
C. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc và tiến hoá.
D. Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng tạo thành nhóm gen kiên kết.
A. Mỗi tính trạng do một cặp gen quy định và nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
B. Các gen quy định tính trạng khác nhau cùng nằm trên một cặp NST và di truyền cùng nhau.
C. Xảy ra sự trao đổi chéo giữa các gen tương ứng trên cặp NST kép tương đồng.
D. Các sản phẩm của gen tương tác với nhau và cùng quy định một tính trạng.
A. 3,75%
B. 10%
C. 5%
D. 12,5%
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 19/787
B. 54/787
C. 43/787
D. 31/323
A. 13/100.
B. 31/113
C. 5/64.
D. 52/177.
A. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng 25% tổng số cá thể được sinh ra.
B. Số cá thể có kiều gen đồng hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen.
C. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.
D. Số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.
A. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen bổ sung, có ít nhất có ít nhất 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng
B. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen cộng gộp, có ít nhất 3 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.
C. Tính trạng di truyền theo quy luật trội hoàn toàn, gen quy định chiều cao có 9 alen
D. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen cộng gộp, có 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.
A. 8,5%.
B. 40%.
C. 20%.
D. 30%.
A. 37/64
B. 9/64
C. 7/16
D. 9/16.
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 54,7%
B. 42,9%
C. 56,3%
D. 57,1%
A. ở F2 có 8 kiểu gen qui định kiểu hình hoa đỏ
B. nếu cho tất cả các cây hoa vàng ở F2 giao phấn ngẫu nhiên, tỉ lệ hoa đỏ thu được ở đời F3 là 0%
C. trong số các cây hoa trắng ở F2 , tỉ lệ hoa trắng có kiểu gen dị hợp về ít nhất một cặp gen là 78,57%
D. ở F2 ,kiểu hình hoa đỏ có ít kiểu gen qui định nhất
A. 4/9
B. 1/6
C. 5/6
D. 2/9
A. 7,22% và 21,1875%
B. 10,5% và 41,4375%
C. 14,5 và 39,1875%
D. 5,25% và 27,625%
A. 4
B. 3
C. 2
D. 0
A. 2,5%
B. 7,5%
C. 3,75%.
D. 1,25%.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 44,25%.
B. 48,0468%.
C. 46,6875%.
D. 49,5%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK