A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển theo thời gian
B. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được
C. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được
D. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được
A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật
B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người
C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật
D. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.
A. khoảng gây chết
B. khoảng thuận lợi
C. khoảng chống chịu
D. giới hạn sinh thái
A. Kẻ thù
B. Ánh sáng
C. Nhiệt độ
D. Thức ăn
A. Các cây liền rễ tuy sinh trưởng chậm hơn nhưng có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ
B. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn nhưng khả năng chịu hạn kém hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ
C. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn và có khả năng chịu hạn tốt hơn, nhưng khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới muộn hơn cây không liền rễ
D. Các cây liền rễ sinh trưởng nhanh hơn, có khả năng chịu hạn tốt hơn và khi bị chặt ngọn sẽ nảy chồi mới sớm và tốt hơn cây không liền rễ
A. Cây cỏ ven bờ
B. Đàn cá rô trong ao
C. Cá chép và cá vàng trong bể cá cảnh
D. Cây trong vườn
A. Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định
B. Khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường
C. Hiện tượng tự tỉa thưa
D. Làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể
A. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm
B. giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường
C. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau
D. tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường
A. tuổi sinh thái
B. tuổi sinh lí
C. tuổi trung bình
D. tuổi quần thể
A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể
B. làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường
C. duy trì mật độ hợp lí của quần thể
D. tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể
A. tăng dần đều
B. đường cong chữ J
C. đường cong chữ S
D. giảm dần đều
A. loài có kích thước cơ thể nhỏ thường có kích thước quần thể lớn
B. loài có kích thước cơ thể lớn thường có kích thước quần thể nhỏ
C. kích thước cơ thể của loài tỉ lệ thuận với kích thước của quần thể
D. kích thước cơ thể và kích thước quần thể của loài phù hợp với nguồn sống
A. I và II
B. I, II và III
C. I, II và IV
D. I, II, III và IV
A. mức sinh sản và tử vong
B. sự xuất cư và nhập cư
C. mức tử vong và xuất cư
D. mức sinh sản và nhập cư.
A. 1, 2
B. 1, 3, 4
C. 2, 3
D. 2, 3, 4
A. biến động theo chu kì ngày đêm
B. biến động theo chu kì mùa
C. biến động theo chu kì nhiều năm
D. biến động theo chu kì tuần trăng
A. không khai thác
B. trồng nhiều hơn khai thác
C. cải tạo rừng
D. trồng và khai thác theo kế hoạch
A. cạnh tranh cùng loài
B. khống chế sinh học
C. cân bằng sinh học
D. cân bằng quần thể
A. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết\(\to \) Rừng thưa cây gỗ nhỏ \(\to \) Cây gỗ nhỏ và cây bụi \(\to \) Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế \(\to \) Trảng cỏ
B. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết \(\to \) Cây gỗ nhỏ và cây bụi \(\to \) Rừng thưa cây gỗ nhỏ\(\to \) Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế \(\to \) Trảng cỏ
C. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết \(\to \) Rừng thưa cây gỗ nhỏ \(\to \) Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế \(\to \) Cây gỗ nhỏ và cây bụi \(\to \) Trảng cỏ
D. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết \(\to \) Cây bụi và cỏ chiếm ưu thế \(\to \)Rừng thưa cây gỗ nhỏ \(\to \) Cây gỗ nhỏ và cây bụi \(\to \) Trảng cỏ
A. Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh mạnh
B. Vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh
C. Vì tuy có số lượng cá thể nhỏ, nhưng hoạt động mạnh
D. Vì tuy có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh
A. Vi khuẩn lam sống trong nốt sần rễ đậu
B. Chim sáo đậu trên lưng trâu rừng
C. Động vật nguyên sinh sống trong ruột mối
D. Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ
A. cộng sinh
B. hội sinh
C. hợp tác
D. kí sinh
A. diễn thế nguyên sinh
B. diễn thế thứ sinh
C. diễn thế phân huỷ
D. biến đổi tiếp theo
A. quá trình biến đổi của quần xã tương ứng với sự thay đổi của môi trường
B. quá trình biến đổi của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
C. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
D. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, không tương ứng với sự biến đổi của môi trường
A. biến động tuần trăng
B. biến động theo mùa
C. biến động nhiều năm
D. biến động không theo chu kì
A. tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo
B. tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao
C. tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy
D. mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau
A. giun sán sống trong cơ thể lợn
B. các loài cỏ dại và lúa cùng sống trên ruộng đồng
C. khuẩn lam thường sống cùng với nhiều loài động vật xung quanh
D. thỏ và chó sói sống trong rừng
A. các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất
B. điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. điều kiện sống phân bố không đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
D. điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
A. hạn chế sự thoát hơi nước
B. tăng cường tích lũy chất hữu cơ
C. giảm tiếp xúc với môi trường
D. tránh sự phá hoại củ sâu bọ
A. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn
B. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới thấp hơn
C. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn dưới cao hơn
D. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn vì có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn
A. làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể
B. làm tăng mức độ sinh sản
C. làm giảm nhẹ cạnh tranh giữa các cá thể, hạn chế sự cạn kiệt nguồn thức ăn trong vùng
D. làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng
A. thường gặp khi điều kiện sống của môi trường phân bố đồng đều trong môi trường, nhưng ít gặp trong thực tế
B. các cá thể của quần thể tập trung theo từng nhóm ở nơi có điều kiện sống tốt nhất
C. thường không được biểu hiện ở những sinh vật có lối sống bầy, đàn; có hậu quả làm giảm khả năng đấu tranh sinh tồn của các cá thể trong quần thể
D. xảy ra khi có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể, thường xuất hiện sau giai đoạn sinh sản
A. mức sinh sản
B. mức tử vong
C. sự xuất cư
D. sự nhập cư
A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau
B. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng ít quan hệ với nhau
C. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau
D. một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định, có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK