A. 30%
B. 20%
C. 15%
D. 25%
A. 8
B. 1
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A.Tất cả các gà lông đen đều là gà mái
B. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông đen
C. Gà lông vằn và gà lông đen có tỉ lệ bằng nhau
D. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông vằn
A. 1/9
B. 1/8
C. 1/4
D. 3/7
A. 4
B. 2
C. 3
D. 9
A. 2/9
B. 1/12
C. 11/12
D. 4/9
A. Aa × Aa
B. Aa × aa
C. AA × Aa
D. AA × aa
A. 1/4
B. 1/8
C. 1/2
D. 1/16
A. 1:1:1:1
B. 3 : 1
C. 9 : 3 : 3 : 1
D. 1:1
A. Aa × Aa và Aa × aa
B. Aa × Aa và AA × Aa.
C. AA × aa và AA × Aa
D. Aa × aa và AA × Aa
A. XWXw × XwY
B. XWXW × XWY
C. XWXw × XWY
D. XWXW × XwY
A. 102%
B. 50%
C. 100%
D. 51%
A. 3/4
B. 1/2
C. 1/4
D. 9/7
A. Ở thế hệ P, ruồi cái mắt đỏ có hai loại kiểu gen
B. Ở F2 có 5 loại kiểu gen
C. Cho ruồi mắt đỏ F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F3 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1
D. Cho ruồi F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F, có số ruồi mắt đỏ chiếm tỉ lệ 81,25%.
A. 48%
B. 27%
C. 37,5%
D. 50%
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 10%
B. 12,5%
C. 25%
D. 50%
A. XbY × XbXb
B. XBY × XBXb
C. XbY × XBXB
D. XBY × XBXB
A. 12 kiểu gen, 4 kiểu hình
B. 6 kiểu gen, 4 kiểu hình
C. 8 kiểu gen, 8 kiểu hình
D. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình
A. Cho cây hoa đỏ lai với cây hoa trắng, có thể thu được ở đời con có 100% cây hoa trắng
B. Cho cây hoa đỏ lai với cây hoa hồng, có thể thu được ở đời con có 100% cây hoa vàng.
C. Cho cây hoa vàng lai với cây hoa hồng, có thể thu được ở đời con có 100% cây hoa đỏ.
D. Cho cây hoa hồng lai với cây hoa trắng, có thể thu được ở đời con có 100% cây hoa hồng.
A. Tạo ra tối đa 32 loại giao tử.
B. Loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 3/8
C. Nếu chỉ có 3 tế bào giảm phân thì tạo ra tối đa 6 loại giao tử
D. Số giao tử mang ít nhất 1 alen trội chiếm tỉ lệ 7/8.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 50%
B. 25%
C. 75%
D. 100%
A.
B.
C.
D.
A. 100%hoa trắng
B. 1 hoa đỏ ; 1 hoa trắng
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng
D. 100% hoa đỏ
A. AA × Aa
B. AA × aa
C. Aa × Aa
D. Aa × aa
A. 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
B. 8 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình
C. 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình
D. 8 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình
A. Cho một cây thân cao, hoa trắng, ở F1 tự thụ phấn, có thể thu được đời con có số cây thân cao, hoa trắng chiếm 20%.
B. Cho một cây thân cao, hoa đỏ ở F1 tự thụ phấn, nếu thu được ở đời con có 4 loại kiểu hình thì số cây thân cao, hoa trắng ở đời con chiếm 18,75%.
C. Cho một cây thân cao, hoa đỏ ở F1 giao phấn với cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn, có thể thu được đời con có 4 loại kiểu hình.
D. F1 có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ
A. P có kiểu gen thuần chủng về các tính trạng đem lai.
B. F1 có kiểu gen AAAa
C. F1 tạo ra tối đa 4 loại giao tử
D. F1 có tối đa 3 loại kiểu gen
A. 5/16
B. 15/16
C. 3/32
D. 1/16
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 2 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
B. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
C. 1 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
D. 1 cây quả đỏ : 3 cây quả vàng
A. Aa × Aa
B. AA × Aa.
C. Aa × aa
D. AA × aa
A. AaBbdd
B. AaBbDd
C. AaBBDd
D. AABbDd.
A. aa và Bb
B. Aa và Bb
C. AA và bb
D. aa và bb
A. 50%
B. 87,5%
C. 37,5%
D. 12,5%
A. 100% đỏ
B. 50% đỏ : 25% vàng : 25% trắng,
C. 50% đỏ : 50% vàng
D. 75% đỏ : 25% vàng.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 21% và 20%
B. 21% và 40%
C. 37,5% và 20%
D. 37,5% và 40%
A. 19%
B. 18,5%.
C. 1%
D. 19,25%.
A. Bốn tế bào sinh trứng có kiểu gen PpQqRr có thể tạo ra tối đa 8 loại giao tử.
B. Ba tế bào sinh tinh có kiểu gen MmNn nếu tạo ra 4 loại giao tử thì tỉ lệ các loại giao tử là 2:2:1:1.
C. Một tế bào sinh tinh có kiểu gen GH/gh tạo ra tối đa 4 loại giao tử với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
D. Hai tế bào sinh tinh có kiểu gen ABD/abd tạo ra tối đa 4 loại giao tử
A. XAXA ×XAY
B. XaXa × XAY
C. XAXa × XaY
D. XAXa × XaY
A. 4
B. 10
C. 8
D. 16
A. 4:4:1:1
B. 9:9:1:1
C. 19:19:1:1
D. 10:10:1:1
A. 4
B. 6
C. 8
D. 2
A. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình
B. 6 kiểu gen, 4 kiểu hình
C. 9 kiểu gen, 8 kiểu hình
D. 12 kiểu gen, 6 kiểu hình
A. Aa × aa
B. AA × Aa
C. XAXa × XAY
D. Aa × Aa
A. AaBb × aaBb
B. AaBb × aabb
C. Aabb × aaBb
D. AaBb × AaBb
A. 25%
B. 50%
C. 3,25%
D. 18,75%
A. 8
B. 2
C. 4
D. 6
A. AaBb × Aabb
B. Aabb × aabb
C. AaBb × aabb
D. Aabb × aaBb.
A. 12,5%
B. 37,5%
C. 25%
D. 18,75%
A. AA × aa
B. Aa × aa
C. AA × Aa
D. Aa × Aa
A. AAXBXb × aaXbY
B. AAXBXb × aaXBY
C. AaXBXB × aaXbY
D. AaXBXb × aaXbY
A. 9 và 12
B. 9 và 16
C. 12 và 4
D. 4 và 12
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 100 cm
B. 110 cm
C. 120 cm
D. 140 cm
A. AAaa × Aa và AAaa × Aaaa
B. AAaa × Aa và AAaa × aaaa
C. AAaa × Aa và AAaa × AAaa
D. AAaa × aa và AAaa × Aaaa
A. AB De; ab De; AB DE; ab DE
B. AB DE; AB de; ab DE; ab de.
C. Ab DE; Ab de; aB DE; aB de
D. Ab De; Ab dE; aB De; aB dE.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 16.
B. 48.
C. 64.
D. 32.
A. Ab/aB, f = 20%
B. AB/ab, f = 20%
C. AB/ab, f = 40%
D. Ab/aB, f = 40%
A. 100%
B. 50%
C. 25%
D. 75%
A. 1AA: 1aa
B. 1AA: 2Aa: 1aa
C. 1Aa
D. 1AA: 4Aa: 1aa.
A. 60cm
B. 30cm
C. 20cm
D. 40cm
A. (1), (2) và (3).
B. (1), (2) và (4).
C. (2), (3) và (5).
D. (1), (2) và (5).
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. XaXa × XAY
B. XAXA × XAY
C. XAXa × XaY
D. XAXA × XaY.
A. 5/32.
B. 3/7.
C. 15/32.
D. 7/32.
A. AaBbdd
B. AABbdd
C. aaBbdd
D. AabbDD
A. Có 6 kiểu gen quy định con lông đen, chân dài
B. Có 8 phép lai giữa các con lông đen, chân dài.
C. Lai các cá thể lông trắng, chân dài ở F2 với nhau đời con thu được 6 kiểu gen.
D. Trong số các con lông đen, chân dài ở F2, con đực chiếm tỉ lệ 1/3
A. 8
B. 4
C. 20
D. 16
A. 15%.
B. 25%
C. 50%.
D. 12,5%
A. Có 6 kiểu gen quy định con lông đen, chân dài.
B. Có 8 phép lai giữa các con lông đen, chân dài
C. Lai các cá thể lông trắng, chân dài ở F2 với nhau đời con thu được 6 kiểu gen.
D. Trong số các con lông đen, chân dài ở F2, con đực chiếm tỉ lệ 1/3
A. 4/9
B. 8/81
C. 8/9
D. 3
A. 4/9
B. 8/81
C. 2/81
D. 8/9
A. AABb
B. AaBb
C. AaBB
D. AABB
A. XAXA × XaY
B. XaXa × XAY
C. XAXa × XaY
D. XAXa × XAY
A. 10%
B. 20%
C. 40%
D. 30%
A. AaBB và Aabb hoặc AABb và aaBb
B. AAaBB và abb hoặc ABb và AaaBb
C. AAaBb và aBb hoặc AaaBb và ABb
D. AaBb và aaBb hoặc AABb và aaBb
A. 100%
B. 25%.
C. 15%
D. 50%
A. Aa × Aa
B. AA × aa
D. Aa × AA
D. aa × aa
A. 1
B. 4
C. 2
D. 8
A. 3 đỏ: 1 vàng
B. 1 đỏ: 1 vàng
C. 100% quả đỏ
D. 100% quả vàng.
A. 30%
B. 20%
C. 10%
D. 25%
A. 1/9
B. 4/9
C. 2/3
D. 1/3
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. ♀XWXw × ♂XWY
B. ♀XWXW × ♂XwY
C. ♀XWXw × ♂XwY
D. ♀XwXw × ♂XWY
A. AA × Aa
B. AA × aa
C. Aa × Aa
D. Aa × aa
A. AaBB × aabb
B. AABb × aabb
C. AAbb × aaBB
D. AABb × Aabb
A. AA × aa
B. AA × Aa
C. Aa × aa
D. Aa × Aa
A. 1BBBB: 8BBb: 18BBBb: 8Bbbb: 1bbbb
B. 1BBBB: 8BBBb: 18 BBbb: 8 Bbb: 1bbbb.
C. 1BBBB: 8BBBb: 18 BBbb: 8 Bbbb: 1bbbb
D. 1BBBB: 8 BBBb: 18Bbbb: 8 BBbb: 1bbbb.
A. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 7 hoặc 9
B. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 8 hoặc 9 hoặc 10.
C. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 6 hoặc 8 hoặc 9
D. 2 hoặc 3 hoặc 4 hoặc 5 hoặc 6 hoặc 9.
A. 0,0025
B. 0,005
C. 0,045
D. 0,2025
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. AaBbdd
B. AaBBdd
C. AABbDd
D. AaBbDd
A. XA Xa × XAY
B. XAXa × XaY
C. XAXA × XaY
D. Xa Xa × XAY
A. 2 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
B. 1 cây quả đỏ : 3 cây quả vàng
C. 3 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
D. 1 cây quả đó : 1 cây quả vàng
A. Aa × aa
B. Aa × Aa
C. AA × aa
D. AA × Aa
A. Aa × aa
B. Aa × Aa
C. AA × aa
D. AA × aa
A. 40%
B. 12%
C. 20%
D. 24%
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Gen quy định chiều dài lông nằm trên vùng tương đồng của cặp NST giới tính.
B. Gen quy định màu lông nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X.
C. Gen quy định màu lông nằm trên NST Y, giới cái có cặp NST giới tính XY.
D. Gen quy định chiều dài lông nằm trên NST thường
A. 9 hoặc 12
B. 16 hoặc 20
C. 10 hoặc 15
D. 8 hoặc 18
A. Lai cây hoa đỏ F2 với cây quả vàng ở P.
B. Lai cây hoa đỏ F2 với cây quả đỏ ở F1
C. Cho cây hoa đỏ F2 tự thụ phấn
D. Lai cây hoa đỏ F2 với cây quả đỏ ở P
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 3 AA : 1 aa
B. 2 AA : 1 Aa : 1 aa
C. 1 AA : 1 Aa : 2 aa
D. 1 AA : 2Aa : laa
A. AaBb x AaBb
B. aabb x AaBb
C. Aabb x aaBB
D. AaBb x aaBb.
A. Có chứa các gen quy định giới tính và các gen quy định các tính trạng thường
B. Có mang các tính trạng giới tính và các tính trạng thường di truyền cùng nhau
C. Có mang các đoạn ADN mang thông tin di truyền quy định tính trạng giới tính
D. Gồm hai chiếc có cấu trúc khác nhau không tương đồng quy định giới tính
A. Thường biến
B. Đột biến gen
C. Đột biến nhiễm sắc thể
D. Biến dị tổ hợp
A. AaBb x AaBb
B. AABb x Aabb
C. Aabb x aaBb
D. AABB x AABb
A. 3
B. 6
C. 8
D. 9
A. 3
B. 7
C. 5
D. 4
A. Cái XX, đực XY và màu mắt do 1 gen cỏ 2 alen trội lặn không hoàn toàn nằm trên NST giới tính X không có alen trên Y quy định
B. Cái XY, đực XX và màu mắt do 1 gen nằm trên NST giới tính X và một gen nằm trên NST thường tương tác với nhau theo kiểu tương tác bổ sung quy định
C. Cái XX, đực XY và màu mắt do 1 gen nằm trên NST giới tính X và một gen nằm trên NST thường tương tác với nhau theo kiểu tương tác bổ sung quy định
D. Cái XY, đực XX và màu mắt do 1 gen có 2 alen trội lặn không hoàn toàn nằm trên NST giới tính X không có alen trên Y quy định.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Một hoặc nhiều cặp tính trạng
B. Một cặp tính trạng.
C. Hai cặp tính trạng
D. Nhiều cặp trạng
A. 3 hạt vàng trơn : 3 hạt xanh trơn : 1 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn
B. 1 hạt vàng trơn : 1 hạt xanh trơn : 1 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn
C. 3 hạt vàng trơn : 1 hạt xanh trơn : 3 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn
D. 9 hạt vàng trơn : 3 hạt xanh trơn : 3 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn.
A. Liên kết với giới tính.
B. Phân li độc lập.
C. Di truyền thẳng
D. Biến dị cá thể.
A. AABbDd x AaBBDd
B. AabbDD x AABBdd.
C. AaBbdd x AaBBDD
D. AaBBDD x aaBbDD.
A. Mức phản ứng
B. Thường biến.
C. Biến dị tổ hợp
D. Biến dị cá thể.
A. 11 đỏ : 1 vàng
B. 33 đỏ : 3 vàng
C. 27 đỏ : 9 vàng
D. 3 đỏ : 1 vàng.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 8/81
B. 32/81
C. 1/3
D. 1/81
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. AA × Aa
B. Aa × aa
C. Aa × AA
D. Aa × Aa
A. aaBb × aaBB
B. aaBb × AaBB
C. AaBb × AabB
D. Aabb × Aabb
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. AABBDD
B. AABbdd.
C. AabbDd
D. aaBbDd
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 6
B. 2
C. 8
D. 4
A. Ở giống cái là XX; ở giống đực là XO
B. Ở giống cái là XX ở giống đực là XY
C. Ở giống cái là XO; ở giống đực là XX
D. Ở giống cái là XY; ở giống đực là XX
A. 100% quả đỏ
B. 1 đỏ : 1 vàng
C. 3 đỏ : 1 vàng
D. 9 đỏ : 7 vàng.
A. Có chứa các gen quy định giới tính và các gen quy định các tính trạng thường.
B. Có mang các tính trạng giới tính và các tính trạng thường di truyền cùng nhau.
C. Có mang các đoạn ADN mang thông tin di truyền quy định tính trạng giới tính
D. Gồm hai chiếc có cấu trúc khác nhau không tương đồng quy định giới tính
A. 3,125%.
B. 6,25%.
C. 56,25%.
D. 18,75%.
A. 35 hoa đỏ: 1 hoa trắng
B. 11 hoa đỏ: 1 hoa trắng
C. 5 hoa đỏ: 1 hoa trắng
D. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
A. (3), (4)
B. (2), (3)
C. (1), (4)
D. (1), (2)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 1 : 1 : 1 : 1
B. 3 : 1
C. 1 : 1
D. 9 : 3 :3 : 1
A. 50%
B. 75%
C. 12,5%.
D. 25%.
A. 8 loại giao tử
B. 4 loại giao tử.
C. 6 loại giao tử
D. 3 loại giao tử
A. AaBb × aabb.
B. AaBb × AaBb.
C. Aabb × Aabb.
D. AaBB × aabb
A. XaXa × XAY.
B. XAXA × XaY.
C. XAXa × XAY.
D. XAXa × XaY.
A. Người, thủ, ruồi giấm
B. Châu chấu, gà, ếch nhái.
C. Chim, bướm, bò sát
D. Ong, kiến, tò vò.
A. Bb x Bb
B. BB x BB
C. BB x Bb
D. Bb x bb
A. 1/36
B. 1/16
C. 1/9
D. 1/81
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Aabb x aaBb
B. AAbb x aaBb
C. Aabb x aabb
D. Aabb x aaBB
A. 10
B. 5
C. 9
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. AABBDDEe
B. AABbddEE
C. AabbDdee
D. aaBbDdEe.
A. 100%
B. 50%.
C. 25%
D. 12,5%.
A. Di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính
B. Di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trên nhiễm sắc thể Y.
C. Di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trên nhiễm sắc thể X.
D. Di truyền các tính trạng giới tính mà gen quy định chúng nằm trên các nhiễm sắc thể thường.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. AaBb x AaBb.
B. AaBb x Aabb
C. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
C. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen
A. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen
B. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen
C. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
D. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen
A. 9 cao, trắng : 5 thấp, trắng
B. 19 cao, trắng : 25 thấp, trắng
C. 19 cao, trắng : 5 thấp, trắng
D. 9 cao, trắng : 1 thấp, trắng
A. Aa × Aa
B. Aa × AA
C. AA × aa
D. aa × aa
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. Ở F2 Có 4 loại kiểu gen quy định tính trạng màu mắt ruồi giấm
B. Cho ruồi mắt đỏ F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau thu được F3 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1: 2: 1
C. Trong số các ruồi mắt đỏ ở F3 ruồi cái chiếm tỉ lệ 7/13
D. Gen quy định màu mắt ruồi giấm nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể X
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Kiểu gen là của cây M có thể là ab/ab
B. Tần số hoán vị gen là 20%
C. Chỉ có một loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ ở thế hệ F2
D. Trong số các cây ở F2 cây thân thấp, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 30%
A. 50%
B. 87,5%
C. 37,5%
D. 12,5%
A. F1 có 5 loại kiểu gen dị hợp quy định tính trạng màu sắc hoa
B. Số cây hoa hồng có kiểu gen dị hợp tử ở F1 chiếm 12,5%
C. Trong các cây hoa hồng ở F1 cây hoa hồng đồng hợp tử chiếm 25%
D. Số cây hoa đỏ có kiểu gen dị hợp tử ở F1 chiếm 50%
A. AaBb x AaBb
B. aabb x AaBB
C. Aabb x aaBb
D. AaBb x aabb.
A. Phân li độc lập
B. Tác động bổ trợ
C. Quy luật phân li
D. Trội không hoàn toàn
A. Các cặp gen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường qui định
B. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y qui định
C. Các cặp gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường quy định
D. Các gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định
A. Một hoặc nhiều cặp tính trạng
B. Một cặp tính trạng
C. Hai cặp tính trạng.
D. Nhiều cặp tính trạng.
A. 4 kiểu hình và 8 kiểu gen
B. 4 kiểu hình và 12 kiểu gen
C. 8 kiểu hình và 8 kiểu gen
D.8 kiểu hình và 16 kiểu gen
A. Ở F1 có tối đa 280 loại kiểu gen và 64 loại kiểu hình
B. Ở F1 có tối đa 280 loại kiểu gen và 48 loại kiểu hình
C. Ở F1 có tối đa 196 loại kiểu gen và 24 loại kiểu hình
D. Ở F1 có tối đa 196 loại kiểu gen và 48 loại kiểu hình
A. 35 cây hoa tím : 1 cây hoa trắng
B. 3 cây hoa tím : 1 cây hoa trắng,
C. 100% cây hoa tím
D. 11 cây hoa tím : 1 cây hoa trắng
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. Ba cặp gen quy định hai tính trạng nằm trên hai cặp NST tương đồng và liên kết gen.
B. Ba cặp gen quy định hai tính trạng đều phân li độc lập
C. Ba cặp gen quy định hai tính trạng nằm trên hai cặp NST tương đồng và xảy ra hoán vị gen với tần số 50%.
D. Ba cặp gen quy định hai tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng và xảy ra hoán vị gen.
A. Các gen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau
B. Các cặp gen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể
C. Các cặp gen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau
D. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể
A. 4
B. 8
C. 2
D. 6
A. 80
B. 88
C. 104
D. 72
A. Dd × dd
B. Dd × Dd
C. Dd × DD
D. DD × dd
A. 4 kiểu hình ; 9 kiểu gen
B. 4 kiểu hình ; 12 kiểu gen.
C. 8 kiểu hình ; 12 kiểu gen
D. 8 kiểu hình ; 27 kiểu gen
A. 1
B. 4
C. 8
D. 2
A. 1 AAaa : 4 Aaaa : 1 aaaa
B. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8 Aaaa : 1 aaaa
C. 1 AAAA : 5 Aaaa : 5 Aaaa : laaaa
D. 1 AAaa : 2 Aaaa : 1 aaaa
A. AaBbDd × aabbDd
B. AabbDd × aabbDd
C. AaBbdd × AAbbDd
D. AabbDd × aaBbDd
A.
B. AaXBXB × AaXbY
C. AaXBXb × AaXbY
D. AaBb × AaBb
A. 20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
B. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
C. 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình
D. 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. (2), (3)
B. (1),(3)
C. (1), (4)
D. (2), (4)
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 2/3
B. 1/3
C. 2/4
D. 1/4
A. aaBB × aaBb
B. aaBb × Aabb
C. AaBB × aaBb
D. AaBb × AaBb
A. 100% hoa đỏ
B. 50% hoa đỏ: 50% hoa vàng
C. 75% hoa đỏ: 25% hoa vàng
D. 100% hoa vàng
A. AAaa × Aaaa
B. AAaa × AAaa
C. AAaa × AAAa
D. Aaaa × Aaaa
A. AaBb × AaBB
B. AaBB × aaBB
C. Aabb × AaBB
D. AaBb × AaBb
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. AABB, AaBB, AABb
B. AAbb, aaBB, AaBb
C. Aabb, aaBb, aabb
D. AABB, aabb
A. Các gen đều nằm trên nhiễm sắc thể (NST)
B. Các gen phân li trong giảm phân và tổ hợp qua thụ tinh
C. Làm tăng sự xuất hiện hiện tượng biến dị tổ hợp
D. Các gen không nằm trong tế bào chất
A. 2
B. 6
C. 4
D. 8
A. (1 : 2 : l)n
B. (3 : l)n
C. (1 : 2 : l)2
D. 9 : 3 : 3 : 1
A. AaBbDd x aabbDD.
B. AaBbdd x AabbDd.
C. AaBbDd x aabbdd
D. AaBbDd x AaBbDD.
A. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1 aaaa
B. 18 AAAA : 8 AAAa : 8 AAaa : lAaaa : 1 aaaa
C. 1 AAAA : 1 AAAa : 8 AAaa : 8Aaaa : 18 aaaa
D. 8 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 1Aaaa : 1 aaaa
A. 8
B. 10
C. 12
D. 6
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Ở người, tính trạng tật dính ngón 2 và 3 có đặc điểm di truyền
B. Di truyền thẳng
C. Di truyền ngoài nhân
D. Di truyền liên kết gen.
A. 1/16
B. 1/2
C. 1/8
D. 1/4
A. BD/bd ; f= 20%
B. Bd/bD; f = 10%
C. Bd/bD; f = 20%
D. BD/bd ; f = 10%
A. (1 : 2 : 1)n
B. (1 : 2 : l)2.
C. (3 : 1)n
D. (3 : l)2
A. 1/64
B. 1/16
C. 1/24
D. 1/4
A. AAAA
B. AAAa
C. AAaa
D. aaaa
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. Người, thú, ruồi giấm
B. Châu chấu, gà, ếch nhái.
C. Chim, bướm, bò sát
D. Ong, kiến, tò vò.
A. 24
B. 96
C. 36
D. 48
A. 3 hạt vàng trơn : 3 hạt xanh trơn : 1 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn.
B. 1 hạt vàng trơn : 1 hạt xanh trơn : 1 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn.
C. 3 hạt vàng trơn : 1 hạt xanh trơn : 3 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn.
D. 9 hạt vàng trơn : 3 hạt xanh trơn : 3 hạt vàng nhăn : 1 hạt xanh, nhăn.
A. 3,35%
B. 18,75%
C. 37,5%
D. 56,25%
A. BBbb x BBbb
B. BBbb x Bb
C. BBBb x BBBb
D. BBbb x BBBb
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng đang xét nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau
B. Các tính trạng khi phân li làm thành một nhóm tính trạng liên kết.
C. Các gen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể không di truyền cùng nhau.
D. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng đang xét ở vị trí gần nhau trên một cặp nhiễm sắc thể.
A. 0,2
B. 0,3
C. 0,4
D. 0,1
A. Các gen quy định các tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Sự phân li độc lập của hai nhiễm sắc thể dẫn đến sự phân li độc lập của các alen.
B. Các gen quy định các tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Sự phân li độc lập của các cặp gen dẫn đến sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể.
C. Các gen quy định các tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể dẫn đến sự phân li độc lập của các cặp gen.
D. Các gen quy định các tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Sự phân li độc lập của các cặp nhiễm sắc thể dẫn đến sự phân li độc lập của các cặp gen.
A. 18,75%
B. 25%
C. 37,5%
D. 56,25%
A. AAaa x AAaa
B. AAaa x Aaaa
C. Aaaa x aaaa
D. Aaaa x Aaaa.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 40 cây hoa hồng : 9 cây hoa trắng
B. 33 cây hoa hồng : 16 cây hoa trắng
C. 8 đỏ: 32 hồng : 9 trắng
D. 8 hoa cây hồng : 1 cây hoa trắng
A. 75%
B. 25%
C. 50%
D. 12.5%
A. Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại quả, quả đỏ hoặc quả vàng.
B. Các cây F1 có ba loại kiểu hình, trong đó có 25% số cây quả vàng, 25% số cây quả đỏ và 50% số cây có cả quả đỏ và quả vàng
C. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 50% số quả đỏ và 50% số quả vàng.
D. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 75% số quả đỏ và 25% số quả vàng.
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng
B. 100% hoa đỏ
C. 100% hoa trắng
D. 3 hoa trắng : 1 hoa đỏ
A. Có thể tạo ra tối đa 8 loại giao tử
B. Tạo ra 6 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
C. Tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
D. Có thể tạo ra duy nhất 1 loại giao tử
A. AaBbDd × aabbDd
B. AaBbdd × AAbbDd
C. AaBbDd × aaBbdd
D. AabbDd × AAbbDd
A. 71/108
B. 143/216
C. 142/143
D. 43/189
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
B. 100% hoa đỏ
C. 100% hoa trắng
D. 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng
A. 59%
B. 60%
C. 35%
D. 54%
A. 36 kiểu gen, 4 kiểu hình
B. 81 kiểu gen, 16 kiểu hình
C. 36 kiểu gen, 8 kiểu hình
D. 8 kiểu gen, 8 kiểu hình
A. Ở F1, có 10% số cây lá nguyên, hoa trắng thuần chủng
B. ở F1, có 10% số cây lá xẻ, hoa đỏ
C. Khoảng cách giữa 2 gen A và B là 40cM
D. Ở đời F1, có 3 kiểu gen quy định kiểu hình lá nguyên, hoa trắng
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 50%
B. 25%
C. 12,5%
D. 100%
A. AA × Aa
B. AA × aa
C. Aa × Aa
D. Aa × aa
A. AA × Aa
B. AA × aa
C. Aa × Aa
D. Aa × aa
A. 1:1
B. 1:2:1
C. 1: 1 : 1 : 1
D. 3 .1
A. 1:2:1
B. 1 : 1 : 1 : 1
C. 11:1
D. 3:1
A. 1/2
B. 1/3
C. 2/3
D. 1/4
A. 25%
B. 20%
C. 30%
D. 25%
A. Aa × aa
B. AA × aa
C. AA × AA
D. Aa × A
A. AAbb× aaBB
B. AABB × aabb
C. AaBb × aabb
D. AAbb × aaBb
A. AaBBDd
B. AABbDd
C. Aabbdd
D. AaBbDd
A. AAaa × Aa
B. AAaa × AAaa
C. Aa × Aaaa
D. AAAa × aaaa.
A. Trong số các cây quả tròn, màu vàng ở F1, cây thuần chủng chiếm 20%
B. Cho cây (P) lai phân tích thì đời con thu được 3 loại kiểu hình
C. Kiểu gen của cây (P) có thể là Bb
D. F1 có tối đa 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình quả tròn, màu vàng
A. gen tăng cường
B. gen điều hòa
C. gen trội
D. gen đa hiệu.
A. aabb × AaBB
B. Aabb × AABB
C. AABb × AABb
D. Aabb × AaBB
A. Trội không hoàn toàn
B. Chất lượng
C. Số lượng
D. Trội lặn hoàn toàn
A. AA × aa
B. Aa × aa
C. Aa × Aa
D. AA × AA
A. AAbb
B. AaBb
C. AABb
D. AaBB
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. aabbDb
B. AaBbdd
C. aabbdd
D. AaBbDd
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. AABBCcDD
B. AaBbCcDD
C. AaBbCcDd
D. AaBBCCDd
A. AAbbDD
B. aaBbDD
C. AAbbDD
D. AaBbDd.
A. Thường biến liên quan đến những biến đổi trong kiểu gen, nên không di truyền.
B. Thường biến xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định.
C. Thường biến là những biến đổi về kiểu hình của cùng một kiểu gen.
D. Giúp sinh vật thích nghi với môi trường.
A. gen đa hiệu
B. gen lặn
C. gen trội
D. gen đa alen.
A. HVG có thể xảy ra ở cả hai giới
B. HVG làm giảm biến dị tổ hợp.
C. Ruồi giấm đực không xảy ra HVG
D. Tần số HVG không vượt quá 50%.
A. đột biến
B. thường biến
C. biến dị tổ hợp
D. mức phản ứng.
A. HH.
B. hh
C. Hh và hh
D. Hh
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. AaBb
B. AABB
C. Aabb
D. AaBB
A. phân li độc lập
B. di truyền ngoài nhân
C. Liên kết với giới tính.
D. hoán vị gen
A. tăng số kiểu gen khác nhau ở đời sau, làm cho sinh vật đa dạng, phong phú.
B. hạn chế biến di tổ hợp, các gen trong cùng một nhóm liên kết luôn di truyền cùng nhau
C. tăng biến dị tổ hợp, tạo nguồn nguyên liệu phong phú cho tiến hóa.
D. tăng số kiểu hình ở đời sau, tăng khả năng thích nghị của sinh vật.
A. 1 trội: 1 lặn
B. 4 trội: 1 lặn
C. 3 trội: 1 lặn
D. 2 trội: 1 lặn
A. XO
B. XXY
C. XY
D. XX
A. cường độ ánh sáng
B. nhiệt độ môi trường
C. mật độ cây.
D. độ pH của đất
A. đột biến gen trội, ở trạng thái dị hợp
B. đột biến gen lặn, ở trạng thái đồng hợp.
C. đột biến gen lặn, ở trạng thái dị hợp
D. đột biến gen lặn, không có alen trội tương ứng.
A. Lai tế bào
B. Lai phân tích
C. Lai khác dòng
D. Lai thuận nghịch.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Con trai chỉ nhận gen này từ mẹ, con gái chỉ nhận gen này từ bố.
B. Gen này được di truyền theo dòng mẹ.
C. Cơ thể con mang 2 alen lặn mới biểu hiện thành kiểu hình.
D. Đứa con trai bị bệnh chắc chắn nhận alen gây bệnh từ mẹ.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Sản phẩm của gen đa hiệu ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau
B. Gen đa hiệu điều chỉnh mức độ hoạt động của các gen khác
C. Gen đa hiệu có thể tạo ra sản phẩm với hiệu quả cao
D. Gen đa hiệu có thể tạo ra nhiều loại mARN
A. Đậu hà lan
B. Ruồi giấm
C. Lúa nước.
D. Chuột
A. Aa × Aa
B. Aa × AA
C. AA × aa
D. AA × AA
A. aaBB
B. AaBB
C. Aabb
D. AaBb
A. Gen nằm ở ti thể
B. Gen nằm trên NST thường
C. Gen nằm trên NST giới tính X
D. Gen nằm trên NST giới tính Y
A. 5%
B. 40%
C. 20%
D. 10%
A. tương tác gen
B. liên kết hoàn toàn
C. hoán vị gen
D. phân li độc lập
A. Ruồi giấm
B. Đậu Hà Lan
C. Bí ngô
D. Cà chua
A. AABBDd
B. AaBbDd
C. AaBBdd
D. aabbDD
A. AaBbDd
B. aabbdd
C. aaBbDD
D. aaBbDd
A. đồng hợp trội
B. Dị hợp
C. đồng hợp lặn
D. Đồng hợp trội và dị hợp
A. Một người chỉ mắc bệnh khi ADN ti thể của bố và mẹ đều mang đột biến
B. Bệnh có thể xuất hiện ở nam hoặc nữ khi người mẹ mắc bệnh
C. Bệnh chỉ xuất hiện khi kiểu gen ở trạng thái đồng hợp lặn
D. Bệnh chỉ biểu hiện ở nữ khi người mẹ bị bệnh
A. Số nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài đó
B. Liên kết gen luôn làm tăng biến dị tổ hợp
C. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể luôn liên kết chặt chẽ và di truyền cùng nhau
D. ở tất cả các loài sinh vật, liên kết gen chỉ có ở giới đực mà không có ở giới cái
A. Để xác định tần số hoán vị gen thường dùng phép lai phân tích
B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%
C. Tần số hoán vị gen bằng tổng tỷ lệ các giao tử có hoán vị gen
D. Hoán vị gen diễn ra do sự trao đổi chéo giữa 2 cromatit chị em trong cặp NST kép tương đồng ở kỳ đầu của giảm phân 1
A. 41% thân xám, cánh cụt : 41% thân đen, cánh dài : 9% thân xám, cánh dài : 9% thân đen, cánh cụt
B. 54,5% thân xám, cánh dài : 20,5% thân xám, cánh cụt: 20,5% thân đen cánh dài : 4,5% thân đen, cánh cụt
C. 70,5% thân xám, cánh dài: 4,5% thân xám, cánh cụt: 4,5% thân đen, cánh dài
D. 25% thân xám, cánh cụt: 50% thân xám, cánh dài: 25% thân đen, cánh dài
A. 4%
B. 4% hoặc 20%
C. 2%
D. 4% hoặc 2%
A. 4
B. 6
C. 8
D. 15
A. AaBb x aabb
B. AaBB x Aabb
C. AaBb x aaBb
D. AABb X aaBb
A. AB/ab X AB/ab
B. Ab/aB X Ab/aB
C. AB/ab X Ab/aB
D. Các phép lai trên đều đúng
A. AB/ab (mẹ) x AB/ab (bố)A. AB/ab (mẹ) x AB/ab (bố)
B. Ab/aB (mẹ) x Ab/aB (bố)
C. AB/ab (mẹ) x Ab/aB (bố)
D. Ab/aB (mẹ) x AB/ab (bố)
A. AB/ab x ab/ab
B. Ab/ab x aB/ab
C. Ab/aB x ab/ab
D. Ab/Ab x aB/Ab
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 13:3
B. 9:7
C. 9:3:3:1
D. 9:6:1
A. 10%.
B. 21,25 %.
C. 10,625 %.
D.15 %.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp
B. 3 cây thân thấp : 1 cây thân cao
C. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp
D. 1 cây thân cao : 1 cây thân thấp
A. 10%
B. 4%
C. 16%
D. 40%
A. ABD = Abd = abD = abd = 9%.
B. ABD = Abd = aBD = 9%.
C. ABD = Abd = abD = abd = 4,5%.
D. ABD = Abd = aBD = abd = 4,5%.
A. 16
B. 8
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 37,5%.
B. 12,5%.
C. 18,75%.
D. 56,25%.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.AABbDd
B. aaBBdd
C. AaBbDd
D. AaBBDd
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A.40%
B. 35%.
C. 22,5%.
D. 45%.
A. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả tròn cùng thuộc 1 NST
B. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả dài cùng thuộc 1 NST
C. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả tròn liên kết không hoàn toàn
D. Alen quy định màu hoa đỏ và alen quy định quả tròn liên kết hoàn toàn
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 31 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng
B. 77 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng
C. 45 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng
D. 55 cây hoa đỏ : 9 cây hoa trắng
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 3 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng
B. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
C. 1 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng
D. 5 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng
A. 4,25 %
B. 10 %
C. 10,5 %
D. 17%.
A. Hoán vị gen 1 bên f = 4% hoặc hoán vị gen 2 bên f = 20%.
B. Hoán vị gen 1 bên f = 2% hoặc hoán vị gen 2 bên f = 10%.
C. Mỗi gen quy định một tính trạng và phân ly độc lập với nhau
D. Hoán vị hai bên với bên này f = 40% còn bên kia f = 20%.
A. Tác động gen không alen và quy luật hoán vị gen với tần số 50%.
B. Phân ly độc lập và quy luật tác động gen không alen
C. Phân ly độc lập và quy luật hoán vị gen.
D. Phân ly độc lập, quy luật tác động gen không alen và quy luật hoán vị gen với tần số 50%.
A. Tính trạng do 1 cặp gen quy định và liên kết với giới tính
B. Tính trạng do 2 cặp gen tương tác và liên kết với giới tính
C. Tính trạng do 2 cặp gen quy định và có hoán vị gen
D. Tính trạng do 1 cặp gen quy định và nằm trên NST thường
A. AaXMXm x AAXmY
B. AaXMXM x AAXmY.
C. AaXmXm x AaXMY
D. AaXmXm x AAXMY.
A. 64
B. 27
C. 36
D. 40
A. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
B. 15 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
C. 24 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
A. 8
B. 4
C. 6
D. 2
A. Phân li độc lập và liên kết gen
B. Gen A, a phân li độc lập với gen B, b; D, d liên kết không hoàn toàn với tần số f = 20%.
C. Hoán vị gen với tần số A/B = 20%, B/D = 14,2%.
D. Hoán vị gen với tần số A/B = 20%, B/D = 12,5%.
A. AaBb x AaBb
B. AaBb x aaBb
C. Aabb x aaBb
D. AaBB x aaBb
A. P: AaBb; cây 1: AABB; cây 2: AaBb
B. P: AaBb; cây 1: Aabb; cây 2: AaBb
C. P: AaBb; cây 1: aaBb; cây 2: AaBb
D. P: AaBb; cây 1: aabb; cây 2: AaBb
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Có đột biến trội xảy ra
B. Tính trạng chịu ảnh hưởng của giới tính
C. Tính trạng do 2 cặp gen tương tác quy định
D. Do sự tác động của môi trường sống
A. 22%
B. 28%
C. 32%
D. 46%
A. 25% vàng : 50% trắng : 25% tím.
B. 25% trắng : 50% vàng : 25% tím.
C. 75% vàng : 12,5% trắng : 12,5% tím
D. 75% trắng : 12,5% vàng : 12,5 % tím
A. Con lai xuất hiện 16 tổ hợp giao tử
B. Xuất hiện 25% cây thân thấp, hạt dài, màu trắng
C. Không xuất hiện kiểu hình thân cao, hạt tròn, màu vàng
D. Kiểu hình ở con lai có tỉ lệ không đều nhau
A. 40%
B. 20%.
C. 35%.
D. 30%.
A. F2 có 5 loại kiểu gen
B. F1 toàn gà lông vằn.
C. F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 con lông vằn : 1 con lông không vằn
D. Nếu cho gà mái lông vằn (P) giao phối với gà trống lông vằn F1 thì thu được đời con gồm 25% gà trống lông vằn, 25% gà trống lông không vằn và 50% gà mái lông vằn
A. AcBb, Abbb, AABB
B. AaBb, aaBb, AABb
C. AaBb, aabb, AABB
D. AaBb, aabb, AaBB
A. (2), (4), (5), (6).
B. (3), (4), (6).
C. (1), (2), (3), (5).
D. (1), (2), (4)
A. (AB/ab), 15%.
B. (AB/ab), 30%.
C. (Ab/aB), 15%.
D. (Ab/aB), 30%
A. 43,75%.
B. 25%.
C. 65%.
D. 18,75%.
A. 10%
B. 4%
C. 16%
D. 40%
A. Ở thế hệ P, ruồi cái mắt đỏ có hai loại kiểu gen
B. Ở F2 có 5 loại kiểu gen
C. Cho ruồi mắt đỏ F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F3 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1
D. Cho ruồi F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau, thu được F3 có số ruồi mắt đỏ chiếm tỉ lệ 81,25%.
A. Di truyền do gen trên NST thường và tế bào chất
B. Di truyền tế bào chất và ảnh hưởng của giới tính.
C. Di truyền liên kết với giới tính và tế bào chất.
D. Di truyền liên kết với giới tính và ảnh hưởng của giới tính.
A. Có 10 loại kiểu gen
B. Kiểu hình trội về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ lớn nhất
C. Kiểu hình lặn về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ nhỏ nhất
D. Có 2 loại kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen
A. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 50 cM vá tái hợp tổ gen cả hai bên
B. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 50 cM và tái tổ hợp gen một bên
C. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 25 cM
D. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 40 cM
A. 37,50%.
B. 56,25%.
C. 6,25%.
D. 18,75%.
A. 195
B. 260.
C. 65
D. 130
A. 3:11:1:1:1
B. 3:3: 1:1
C. 2:21:1:1:1
D. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1
A. ABD = ABd = abD = abd = 9,0%.
B. ABD = Abd = aBD = abd = 9,0%.
C. ABD = ABd = abD = abd = 4,5%.
D. ABD = Abd = aBD = abd = 4,5%.
A. 12,25%.
B. 7,29%.
C. 16%
D. 5,29%.
A. Một cặp gen, di truyền theo quy luật liên kết với giới tính
B. Hai cặp gen liên kết hoàn toàn
C. Hai cặp gen không alen tương tác bổ trợ (bổ sung).
D. Hai cặp gen không alen tương tác cộng gộp
A. 2 : 2 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1
B. 3 : 3 : 3 : 3 : 1 : 1 : 1 : 1
C. 1 : l : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1
D. 4 : 4 :4 : 4 : 1 : 1 : 1 : 1
A. 40%
B. 10%
C. 25%
D. 12,5%
A. Gen trội lấn át gen lặn
B. Tính đa hiệu của gen.
C. Tương tác gen không alen
D. Liên kết gen
A. 12,50%
B. 6,25%.
C. 18,75%.
D. 37,50%.
A. AABbDd x AaBBDd
B. AabbDD x AABBdd.
C. AaBbdd x AaBBDD
D. AaBBDD x aaBbDD.
A. 9 cây hoa đỏ : 3 cây hoa tím : 4 cây hoa trắng
B. 12 cây hoa tím: 3 cây hoa đỏ : l cây hoa trắng
C. 12 cây hoa đỏ : 3 cây hoa tím : l cây hoa trắng
D. 9 cây hoa đỏ : 4 cây hoa tím : 3 cây hoa trắng
A. ABD = ABd = abD = abd = 2%.
B. ABD = ABd = abD = abd = 4%.
C. AbD = Abd = aBD = aBd = 2%.
D. AbD = Abd = aBD = aBd = 4%.
A. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính
B. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường nhưng chịu ảnh hưởng của giới tính.
C. Gen quy định tính trạng chịu ảnh hưởng của môi trường
D. Gen quy định tính trạng nằm trong tế bào chất
A. Nằm ngoài nhiễm sắc thể (ngoài nhân).
B. Trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y
C. Trên nhiễm sắc thể giới tính Y, không có alen tương ứng trên X
D. Trên nhiễm sắc thể thường
A. 5/16.
B. 3/32
C. 27/64
D. 15/64
A. AaBb x aaBb
B. AaBb x Aabb
C. Aabb x aaBb
D. AaBb x AaBb
A. 25,0%.
B. 37,5%.
C. 50,0%.
D. 6,25%.
A. 23,4375%.
B. 87,5625%.
C. 98,4375%.
D. 91,1625%
A. 81/256
B. 1/81
C. 16/81
D. 1/16
A. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
B. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
C. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng
D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
A. 27/256.
B.9/64.
C. 81/256
D. 27/64
A. Tỉ lệ gà trống lông vàn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân cao
B. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng ti lệ gà mái lông vằn, chân cao
C. Tất cả gà lông không vằn, chân cao đều là gà trống
D. Tỉ lệ gà mái lông vằn, chân thấp bằng ti lệ gà mái lông không vằn, chân thấp
A. 20%
B. 4%
C. 16%
D. 32%
A. 3 con lông trắng : 1 con lông màu.
B. 1 con lông trắng : 1 con lông màu
C. 5 con lông trắng : 3 con lông màu
D. 1 con lông trắng : 3 con lông màu
A. 50%
B. 12,5%
C. 25%
D. 7,5%
A. 56 25% mắt đỏ : 43,75% mắt trắng
B. 50% mắt đỏ : 50% mắt trắng.
C. 75% mắt đỏ : 25% mắt trắng
D. 62,5% mắt đỏ : 37,5% mắt trắng.
A. AaBbDd x aabbDD
B. AaBbdd x AabbDd.
C. AaBbDd x aabbdd
D. AaBbDd x AaBbDD
A. (2) và (4).
B. (3) và (6).
C. (2) và (5).
D. (1) và (5).
A. AaBB X aaBb
B. Aabb X AaBB
C. AaBb X Aabb
D. AaBb X AaBb
A. ABD
B. ADB
C. DBA
D. BAD
A. 11 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng
B. 3 cây quả đỏ :1 cây quả vàng
C. 35 cây quả đỏ : 1 cây quà vàng
D. 5 cây quả đỏ : 1 cây quả vàng.
A. 4 loại với tỷ lệ 1 : 1 : 1 : 1
B. 4 loại với tỷ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
C. 2 loại với tỷ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen
D. 2 loại với tỷ lệ 1 : 1
A. 27/128
B. 9/256
C. 9/64
D. 9/128
A. 27,95%
B. 16,5%.
C. 25%.
D. 12,5%
A. 12,5%.
B. 26%.
C. 6,25%.
D. 22,75%
A. Trong tổng số cây thu được ở đời con, số cây có kiểu hình hoa tím, quả tròn chiếm tỷ lệ 50%.
B. Tất cả các cây thu được ở đời con đều có kiểu hình hoa tím, quả tròn
C. Trong tổng số cây thu được ở đời con, số cây có kiểu hình hoa đỏ, quả tròn chiếm tỷ lệ 50%.
D. Đời con có 4 loại kiểu hình với tỷ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen
A. 40%.
B.20%.
C.15%.
D. 30%.
A. Nếu cho 2000 cây trên giao phấn với nhau thì ở đời con số cây hạt trắng chiếm tỉ lệ 0,09%.
B. Trong số 2000 hạt lấy ngẫu nhiên đem gieo có 240 hạt có kiểu gen dị hợp tử.
C. Nếu cho 2000 cây trên tự thụ phấn bắt buộc thì ở đời con số cây hạt vàng chiếm tỉ lệ 97%.
D. Trong số 2000 hạt lấy ngẫu nhiên đem gieo, số hạt vàng cỏ kiểu gen đồng hợp tử chiếm tỉ lệ 97%.
A. ABCD
B. CABD
C. BACD
D. DABC
A. 37,5%.
B. 50,0%.
C. 75,0%.
D. 62,5%.
A. 54%.
B. 51%.
C. 56%.
D. 24%.
A. 105 : 35 : 3 : 1
B. 105 : 35 : 9 : 1
C. 35 : 35 : 1 : 1
D. 33 : 11 : 1 : 1.
A. ABD
B. ADB
C. BDA
D. BAD
A. AaBb x AaBb
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK