A. những cơ quan nằm ở vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
B. những cơ quan được bắt nguồn từ một cơ quan ở cùng loài tổ tiên mặc dầu hiện tại các cơ quan này có thể thực hiện chức năng rất khác nhau
C. những cơ quan nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có nguồn gốc khác nhau trong quá trình phát triển phôi cho nên có kiểu cấu tạo giống nhau
D. những cơ quan nằm ở những vị trí khác nhau trên cơ thể, có cùng nguồn gốc trong quá trình phát triển phôi
A. bằng chứng giải phẫu so sánh
B. bằng chứng phôi sinh học
C. bằng chứng địa lí sinh học
D. bằng chứng sinh học phân tử
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. (I)- 1, 3, 6; (II) - 2, 4, 5
B. (I)- 1, 4, 6; (II) - 2, 3, 5
C. (I)- 2, 3, 5; (II) - 1, 4, 6
D. (I)- 2, 5, 6; (II) - 1, 3, 4
A. kết quả là sự hình thành các nhóm phân loại trên loài
B. chịu tác động của chọn lọc tự nhiên và có sự phân li tính trạng
C. là kết quả của sự tổng hợp các thành tựu từ nhiều lĩnh vực sinh học
D. có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm
A. cá thể
B. quần thể
C. loài
D. phân tử
A. đột biến - biến dị thứ cấp và biến dị tổ hợp - biến dị sơ cấp
B. đột biến - biến dị sơ cấp và biến dị tổ hợp - biến dị thứ cấp
C. đột biến gen - biến dị sơ cấp và đột biến nhiễm sắc thể - biến dị thứ cấp
D. đột biến gen - biến dị thứ cấp và đột biến nhiễm sắc thể - biến dị sơ cấp
A. Đột biến nhiễm sắc thể thường gây chết cho thể đột biến, do đó không có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa
B. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật
C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể góp phần hình thành loài mới
D. Đột biến đa bội đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiến hóa vì nó góp phần hình thành loài mới
A. làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
B. làm phong phú thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
C. làm suy giảm thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
D. làm ổn định thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể
A. quá trình giao phối
B. di - nhập gen
C. chọn lọc tự nhiên
D. các yếu tố ngẫu nhiên
A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật
B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người
C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật
D. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật
A. Nhân tố sinh thái
B. Nhân tố hữu sinh
C. Nhân tố vô sinh
D. Môi trường sống
A. nhiệt độ 5,6oC gọi là giới hạn dưới, 42oC gọi là giới hạn trên
B. nhiệt độ 5,6oC gọi là giới hạn dưới, > 42oC gọi là giới hạn trên
C. nhiệt độ < 5,6oC gọi là giới hạn dưới, 42oC gọi là giới hạn trên
D. nhiệt độ 5,6oC gọi là giới hạn trên, 42oC gọi là giới hạn dưới.
A. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 15oC đến 30oC, độ ẩm từ 75% đến 95%
B. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 10oC đến 38oC, độ ẩm từ 85% đến 90%
C. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 12oC đến 32oC, độ ẩm từ 78% đến 88%
D. Môi trường có nhiệt độ dao động từ 14oC đến 34oC, độ ẩm từ 80% đến 95%
A. địa điểm cư trú của sinh vật
B. địa điểm dinh dưỡng của sinh vật
C. địa điểm sinh sản của sinh vật
D. địa điểm thích nghi của sinh vật
A.
Nhóm các cá thể cùng loài có lịch sử phát triển chung
B. Tập hợp các cá thể cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định
C. Nhóm các cá thể có kiểu gen đặc trưng và ổn định
D. Nhóm các cá thể có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới
A. Quan hệ hợp tác
B. Cạnh tranh cùng loài
C. Khống chế sinh học
D. Hiệu quả nhóm
A. tuổi thọ tối đa của loài
B. tuổi bình quần của quần thể
C. thời gian sống thực tế của cá thể
D. tuổi thọ do môi trường quyết định
A. tiếp tục, vì quần thể ở trạng thái trẻ
B. dừng ngay, nếu không quần thể sẽ cạn kiệt
C. hạn chế, vì quần thể sẽ suy thoái
D. tăng cường đánh bắt, vì quần thể đang ổn định
A. điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
B. điều kiện sống phân bố không đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
D. các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất
A. Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại với điều kiện bất lợi của môi trường
B. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
C. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể
D. Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống
A. khi mật độ tăng quá cao sẽ kéo theo tỉ lệ sinh sản tăng cao
B. không cố định mà thay đổi theo mùa
C. là năng lượng quần thể hấp thụ được trong một đơn vị diện tích hay thể tích sống
D. quy định tập tính sống và hình thức di cư của các cá thể trong quần thể
A. 30 ngày
B. 40 ngày
C. 50 ngày
D. 60 ngày
A. Kích thước tối thiểu của quần thể là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển
B. Kích thước tối thiểu của quần thể là giới hạn lớn nhất về số lượng mà quần thể có thể đạt được, cân bằng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường
C. Kích thước tối đa của quần thể là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển
D. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể sẽ cạnh tranh giữa các cá thể, một số cá thể phài di cư khỏi quần thể
A. mức sinh sản và tử vong
B. sự xuất cư và nhập cư
C. mức tử vong và xuất cư
D. mức sinh sản và nhập cư
A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong
B. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu
C. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong
D. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu
A. biến động số lượng theo chu kì năm
B. biến động số lượng theo chu kì mùa
C. biến động số lượng không theo chu kì
D. không phải là biến động số lượng
A. Chất lượng cuộc sống nâng cao nhờ sự gia tăng dân số
B. Tốc độ tăng dân số như nhau qua các thời kì phát triển
C. Có sự gia tăng dân số liên tục trong suốt quá trình phát triển
D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhờ sự phân bố dân cư bất hợp lí
A. I, II
B. I, IV
C. II, III
D. III, IV
A. Quần thể phát triển ổn định lâu dài
B. Nhu cầu quần thể phù hợp với nguồn sống từ môi trường
C. Giữ cho số lượng cá thể quần thể luôn thấp so với nguồn sống từ môi trường
D. Giữ cho số lượng cá thể quần thể ổn định
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK