A. Trên một nhiễm sắc thể, các gen nằm càng xa nhau thì tần số hoán vị gen càng bé.
B. Số nhóm gen liên kết bằng số nhiễm sắc thể đơn của loài.
C. Một gen trong tế bào chất có thể có nhiều hơn hai alen.
D. Tính trang số lượng thường do nhiều gen quy định và ít chịu ảnh hưởng của điều kiện MT
A. Tất cả các gà lông đen đều là gà mái.
B. Gà trống lông vằn và gà mái lông vằn có số lượng bằng nhau.
C. Gà mái lông vằn và gà mái lông đen có tỉ lệ bằng nhau.
D. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông đen
A. AA × Aa
B. Aa × Aa
C. AA × aa
D. Aa × aa
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Lai phân tích.
B. Lai xa.
C. Lai khác dòng.
D. Lai thuận nghịch.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Quần thể F2 gồm 5 loại kiểu gen khác nhau.
B. F2 bất thụ.
C. Kiểu gen đồng hợp ở F2 chiếm 50%.
D. Quần thể F2 ưu thế hơn cả bố lẫn mẹ .
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (2) hoặc (4).
B. (1) hoặc (3).
C. (1) hoặc (2).
D. (1) hoặc (4).
A. Thân cao, quả đỏ gấp 6 lần thân thấp, quả vàng
B. Thân cao, quả đỏ gấp 3 lần thân thấp, quả vàng.
C. Thân thấp, quả vàng chiếm 25%.
D. Thân thấp, quả đỏ chiếm 30%.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 50% ♂ lông đốm: 50% ♀ lông đen.
B. 100% lông đốm.
C. 50% ♂ lông đốm: 25% ♀ lông đốm: 25% ♀ lông đen.
D. 25% ♂ lông đốm: 25% ♂ lông đen: 25% ♀ đốm: 25% ♀ lông đen.
A. 35 quả đỏ, thân cao : 1 quả vàng, thân thấp.
B. 5 quả đỏ, thân cao: 1 quả vàng, thân thấp.
C. 7 quả đỏ, thân cao : 1 quả vàng, thân thấp.
D. 9 quả đỏ, thân cao : 1 quả vàng, thân thấp.
A. (2), (3), (5).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (3), (5), (7).
D. (2), (3), (4)
A. AaBbDd × aaBbDd hoặc AaBbDd × aaBbdd
B. AaBbDd × AabbDd hoặc AaBbDd × aaBbDd
C. AaBbDd × aaBbDd hoặc AaBbDd × AabbDD
D. AaBbDd × AabbDd hoặc AabbDd × aaBbDd
A. bao gồm các cây lá xanh bình thường và các cây lá xanh đốm trắng
B. bao gồm các cây lá xanh bình thường, các cây lá xanh đốm trắng và các cây lá trắng hoàn toàn
C. đều mang gen đột biến nhưng không được biểu hiện ra kiểu hình
D. đều mang gen đột biến và biểu hiện ra kiểu hình dưới dạng thể khảm lá xanh đốm trắng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1 và 16
B. 1 và 12.
C. 4 và 16.
D. 2 và 6.
A. (1), (2), (3).
B. (1), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (3), (4).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (1),(2),(4),(5),(6),(7).
B. (2),(3),(4),(5),(6),(8).
C. (1),(3),(5),(8)
D. (2),(4),(6),(7).
A. 50,45%.
B. 18,46%
C. 36,16%
D. 22,07%
A. 4 đỏ: 1 vàng: 3 trắng
B. 9 đỏ: 3 vàng: 4 trắng
C. 6 đỏ: 1 vàng: 1trắng
D. 3 đỏ: 1 vàng: 4 trắng
A. 25%
B. 37,5%
C. 50%
D. 6,25%
A. 23,44%.
B. 43,75%.
C. 37,5%.
D. 6,25%.
A. 16%.
B. 1%
C. 4%.
D. 8%.
A. Cây ngô bất thụ đực nếu được thụ tinh bởi phấn hoa bình thường thì toàn bộ thế hệ con sẽ không có khả năng tạo ra hạt phấn hữu thụ.
B. Cây ngô bất thụ đực được sử dụng trong chọn giống cây trồng nhằm tạo hạt lai mà không tốn công hủy bỏ nhụy của cây làm bố.
C. Cây ngô bất thụ đực chỉ có thể sinh sản vô tính mà không thể sinh sản hữu tính do không tạo được hạt phấn hữu thụ.
D. Cây ngô bất thụ đực không tạo được hạt phấn hữu thụ nên không có ý nghĩa trong công tác chọn giống cây trồng.
A. (1),(2),(5),(7),(8)
B. (1),(3),(5),(6),(7)
C. (2),(4),(5),(6),(8)
D. (2),(3),(4),(6),(7).
A. Theo lí thuyết, ở đời F1 có tối đa 112 kiểu gen.
B. Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội ở F1 chiếm tỉ lệ 21,25%.
C. Trong số các con cái có kiểu hình trội về tất cả các tính trạng ở F1, tỉ lệ cá thể có kiểu gen đồng hợp là 10%.
D. Cho con đực P đem lai phân tích, ở Fb thu được các cá thể dị hợp về tất cả các cặp gen là 25%.
A. 54/256.
B. 12/256.
C. 81/256
D. 108/256
A. 37,5%.
B. 25%
C. 62,5%
D. 12,5%
A. Ngô.
B. Lúa.
C. Lợn.
D. Sắn.
A. 1/12
B. 1/9
C. 1/18
D. 1/6
A. 25%.
B. 50%.
C. 100%
D. 6,25%
A. 27,34%
B. 66,99%
C. 24,41%
D. 71,09%
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 30%
B. 40%
C. 10%
D. 20%
A. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái và không biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực.
B. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ.
C. Các gen ngoài nhân luôn được phân chia đều cho các tế bào con trong phân bào.
D. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Mức phản ứng do kiểu gen quy định, không phụ thuộc môi trường.
B. Mức phản ứng là tập hợp các kiếu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau.
C. Ở loài sinh sản vô tính, cá thể con có mức phản ứng khác với cá thể mẹ.
D. Trong một giống thuần chủng, các cá thể đều có mức phản ứng giống nhau.
A. gen tạo ra nhiều loại mARN khác nhau.
B. gen điều khiển sự hoạt động của nhiều gen khác.
C. gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau
D. gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao.
A. 1 con đực lông đen: 1 con đực lông trắng: 2 con cái lông đen.
B. 1 con cái lông đen: 1 con cái lông trắng: 2 con đực lông trắng.
C. 1 con đực lông đen: 1 con đực lông trắng: 2 con cái lông trắng.
D. 1 con cái lông đen: 1 con cái lông trắng: 2 con đực lông đen.
A. 50%
B. 77%
C. 60%
D. 75%
A. 1:1:1:1
B. 1:1:1:1:1:1:1:1
C. 3:3:1:1
D. 2:2:1:1:1:1
A. Tính theo lí thuyết, 1000 tế bào sinh dục chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 200 tế bào xảy ra hiện tượng hoán vị.
B. Tính theo lí thuyết, 2000 tế bào sinh dục chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 200 tế bào không xảy ra hiện tượng hoán vị
C. Tính theo lí thuyết, 1000 tế bào sinh dục chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 200 tế bào không xảy ra hiện tượng hoán vị
D. Tính theo lí thuyết, 2000 tế bào sinh dục chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 400 tế bào xảy ra hiện tượng hoán vị
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tỉ lệ cây hoa trắng thu được ở F1 là 1/36
B. Tỉ lệ cây hoa vàng thu được ở F1 là 1/4
C. Nếu cho các cây hoa vàng ở F1có 2 kiểu gen
D. Cây hoa đỏ ở F1 có 6 kiểu gen
A. cho các cây F1 lai phân tích
B. cho các cây F1 tự thụ phấn
C. cho các cây F1 giao phấn với nhau
D. cho các cây F2, F3 tự thụ phấn
A. kỳ đầu, giảm phân I
B. kỳ đầu, giảm phân II.
C. kỳ giữa, giảm phân I
D. kỳ giữa, giảm phân II.
A. Ngô.
B.Lúa.
C. Lợn.
D. Sắn.
A. 25%
B. 37,5%
C. 50%
D. 6,25%
A. 8
B. 2
C. 4
D. 6
A. 1 đỏ thẫm: 2 hồng: 1 trắng
B. 1 đỏ thẫm: 1 đỏ tươi: 1 hồng: 1 hồng nhạt: 1 trắng
C. 2 hồng: 1 hồng nhạt: 1 trắng
D. 1 hồng: 2 hồng nhạt: 1 trắng
A. 1/12
B. 1/9
C. 1/18.
D.1/6
A. 3 cặp gen nằm trên 3 cặp NST khác nhau
B. 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST và có hoán vị gen
C. 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST và liên kết hoàn toàn
D. 3 cặp gen nằm trên 1 cặp NST và có hoán vị gen
A. 7/128
B. 105/512
C. 63/256
D. 35/512
A. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ cho toàn hoa trắng, còn khi trồng ở 20oC sẽ cho toàn hoa đỏ.
B. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ có toàn hoa trắng, còn khi trồng ở 20oC sẽ có 3/4 số cây cho toàn hoa đỏ.
C. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ cho toàn hoa đỏ, còn khi trồng ở 20oC sẽ cho toàn hoa trắng.
D. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ cho toàn hoa trắng, còn khi trồng ở 20oC sẽ có 3/4 số hoa trên mỗi cây là hoa đỏ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Aa.
B. aa
C. AA
D. AAa
A. 4/27
B. 8/27
C. 4/81
D. 8/81
A.(1), (3), (4).
B.(2), (3), (5).
C. (2), (4), (5).
D. (1), (4), (5).
A. 25%
B. 37,5%
C. 50%
D. 6,25%
A. 23,44%.
B. 43,75%.
C. 37,5%.
D. 6,25%.
A. kỳ đầu, giảm phân I
B. kỳ đầu, giảm phân II.
C. kỳ giữa, giảm phân I.
D. kỳ giữa, giảm phân II.
A. 16%.
B. 1%
C. 4%.
D. 8%.
A. 2
B. 8
C. 6
D. 4
A. Tất cả các tế bào con đều mang gen đột biến nhưng không biểu hiện ra kiểu hình.
B. Tất cả các tế bào con đều mang gen đột biến và biểu hiện ra kiểu hình tạo nên thể khảm.
C. Chỉ một số tế bào con mang đột biến và tạo nên trạng thái khảm ở cơ thể mang đột biến.
D. Gen đột biến phân bố không đồng đều cho các tế bào con và biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp.
A. 3
B. 8
C. 9
D. 15
A. 7/34
B. 10/17
C. 17/34
D. 27/34
A.
B.
C.
D.
A. Aa và bb.
B. Aa và Bb
C. aa và Bb
D. aa và bb.
A. (1) đúng; (2) đúng; (3) sai; (4) sai; (5) đúng
B. (1) đúng; (2) sai; (3) sai; (4) sai; (5) đúng.
C. (1) sai; (2) sai; (3) đúng; (4) sai; (5) đúng.
D. (1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) đúng; (5) sai.
A. 1/4.
B. 1/12.
C. 1/9
D. 1/2
A. 120 loại kiểu gen, 24 loại kiểu hình
B. 84 loại kiểu gen, 24 loại kiểu hình
C. 120 loại kiểu gen, 32 loại kiểu hình
D. 108 loại kiểu gen, 32 loại kiểu hình.
A. 50% ♂ lông đốm: 50% ♀ lông đen
B. 100% lông đốm
C. 50% ♂ lông đốm: 25% ♀ lông đốm: 25% ♀ lông đen
D. 25% ♂ lông đốm: 25% ♂ lông đen: 25% ♀ đốm: 25% ♀ lông đen
A. (3); (4).
B. (1); (4).
C. (1); (2); (4).
D. (1); (3); (4).
A. 1/12.
B. 1/9.
C. 1/18.
D. 1/6.
A. 8
B. 2
C. 4
D. 6
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. AA x Aa.
B. Aa x Aa.
C. AA x aa
D. Aa x aa.
A. Tỉ lệ lông hung thu được là 7/9.
B. Tỉ lệ con cái lông hung thuần chủng là 1/18.C. Tỉ lệ con đực lông hung là 4/9.
C. Tỉ lệ con đực lông hung là 4/9.
D. Tỉ lệ con đực lông trắng chỉ mang các alen lặn là 1/18.
A. 0,71%.
B. 19,29%.
C. 18,75%.
D. 17,14%.
A. , 20%.
B. , 5%.
C. , 20%.
D. AaXBY, 10%
A. Giao tử Ae BD = 7,5%.
B. Giao tử aE bd = 17,5%
C. Giao tử ae BD = 7,5%.
D. Giao tử AE Bd= 17,5%.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 17,275%
B. 39,875%.
C. 48,875%
D. 52,275%.
A. 8 quả dẹt: 32 quả tròn: 9 quả dài.
B. 32 quả dẹt: 8 quả tròn: 9 quả dài.
C. 6 quả dẹt: 2 quả tròn: 1 quả dài.
D. 8 quả dẹt: 20 quả tròn: 9 quả dài.
A. 1 đỏ thẫm: 2 hồng: 1 trắng.
B. 1 đỏ thẫm: 1 đỏ tươi: 1 hồng: 1 hồng nhạt: 1 trắng.
C. 2 hồng: 1 hồng nhạt: 1 trắng.
D. 1 hồng: 2 hồng nhạt: 1 trắng.
A. gen trong ti thể chịu ảnh hưởng nhiều của điều kiện môi trường.
B. gen trong ti thể không có alen tương ứng nên dễ biểu hiện ở đời con.
C. gen trong ti thể không được phân li đồng đều về các tế bào con.
D. con đã được nhận gen bình thường từ bố.
A. (1)-(a), (2)-(c), (3)-(b).
B. (1)-(b), (2)-(a), (3)-(c).
C. (1)-(a), (2)-(b), (3)-(c).
D. (1)-(c), (2)-(a), (3)-(b).
A. Cừu cái không sừng ở F1 có kiểu gen Ss.
B. Khả năng thu được cừu cái có sừng trong phép lai P là 1/4.
C. Khả năng thu được cừu đực có sừng trong phép lai P là 1/2
D. Tỉ lệ kiểu hình thu được trong phép lai P là 50% có sừng: 50% không sừng.
A. 3 đỏ: 1 trắng
B. 1 đỏ: 3 trắng
C. 2 đỏ: 1 trắng
D. 1 đỏ: 2 trắng
A. 1:2:1:2:4:2:1:1:1
B. 4:2:2:2:2:1:1:1:1
C. 1:2:1:1:2:1:1:2:1
D. 3:3:1:1:3:3:1:1:1
A. gen trong ti thể chịu ảnh hưởng nhiều của điều kiện môi trường.
B. gen trong ti thể không có alen tương ứng nên dễ biểu hiện ở đời con.
C. gen trong ti thể không được phân li đồng đều về các tế bào con.
D. con đã được nhận gen bình thường từ bố.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 25%.
B. 50%.
C. 100%.
D. 6,25%.
A. 8 quả dẹt: 32 quả tròn: 9 quả dài.
B. 32 quả dẹt: 8 quả tròn: 9 quả dài.
C. 6 quả dẹt: 2 quả tròn: 1 quả dài.
D. 8 quả dẹt: 20 quả tròn: 9 quả dài.
A. 27,34%
B. 66,99%.
C. 24,41%.
D. 71,09%.
A. Aa.
B. aa
C. AA
D. AAa
A. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ cho toàn hoa trắng, còn khi trồng ở 20oC sẽ cho toàn hoa đỏ.
B. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ có toàn hoa trắng, còn khi trồng ở 20oC sẽ có 3/4 số cây cho toàn hoa đỏ.
C. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ cho toàn hoa đỏ, còn khi trồng ở 20oC sẽ cho toàn hoa trắng.
D. Các cây F1 khi trồng ở 35oC sẽ cho toàn hoa trắng, còn khi trồng ở 20oC sẽ có 3/4 số hoa trên mỗi cây là hoa đỏ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 7/128
B. 105/512
C. 63/256
D. 35/512
A. 3 cặp gen nằm trên 3 cặp NST khác nhau
B. 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST và có hoán vị gen
C. 3 cặp gen nằm trên 2 cặp NST và liên kết hoàn toàn
D. 3 cặp gen nằm trên 1 cặp NST và có hoán vị gen
A. (1), (3), (4).
B. (2), (3), (5).
C. (2), (4), (5).
D. (1), (4), (5).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4/27
B. 8/27
C. 4/81
D. 8/81.
A. Đối với mỗi tính trạng, trong giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền quy định cho tính trạng này.
B. Trong cơ thể sinh vật lưỡng bội, các nhân tố di truyền tồn tại độc lập mà không hoà trộn vào nhau.
C. Mỗi tính trạng của cơ thể sinh vật lưỡng bội là do một cặp nhân tố di truyền quy định.
D. Cơ thể chứa hai nhân tố di truyền khác nhau nhưng chỉ biểu hiện tính trạng trội do alen lặn trong cá thể này đã bị tiêu biến đi.
A. 240 và 32
B. 240 và 24
C. 360 và 64.
D. 168 và 24
A. Các cặp gen qui định màu sắc hoa phân li độc lập trong quá trình giảm phân tạo giao tử
B. Có hiện tượng liên kết không hoàn toàn giữa một trong hai gen quy định tính trạng màu sắc hoa với gen quy định chiều cao cây
C. Có hiện tượng liên kết hoàn toàn hai cặp gen cùng qui định tính trạng màu sắc hoa
D. Có hiện tượng 3 cặp gen nằm trên 3 cặp NST khác nhau qui định 2 tính trạng màu sắc hoa và chiều cao cây
A. Do 7 cặp gen quy định
B. Do 5 cặp gen quy định
C. Do 8 cặp gen quy định
D. Do 6 cặp gen quy định
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 100% đồng tính.
B. 1/3 cho F3 đồng tính, 2/3 cho F3 phân tính 3:1.
C. 100% phân tính.
D. 2/3 cho F3 đồng tính, 1/3 cho F3 phân tính 3:1.
A. 30/256
B. 28/256
C. 21/256
D. 27/64
A. 3,125%
B. 6,25%
C. 3,90625%
D. 18,75%
A. 0%.
B. 12,5%.
C. 18,75%.
D. 6,25%.
A. 35:35:1:1.
B. 105:35:3:1.
C. 33:11:1:1.
D. 105:35:9:1.
A. 35%.
B. 30%.
C. 40%.
D. 20%.
A. 9 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
B. 18 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
C. 18 loại kiểu gen và 18 loại kiểu hình.
D. 8 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
A. AaBb x AaBb.
B. AaBb x Aabb.
C. AaBB x aaBb.
D. Aabb x AaBB.
A. 11 cao: 1 thấp.
B. 3 cao: 1 thấp.
C. 35 cao: 1 thấp.
D. 5 cao: 1 thấp.
A. 1,5625%.
B. 3,7037%.
C. 12,5%.
D. 29,62%.
A. 12%.
B. 24%.
C. 76%.
D. 48%.
A. 2, 3, 4.
B. 1, 2, 4.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 3, 4.
A. (4), (5), (6)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (4), (6)
D. (1), (3), (5)
A. 3/4.
B. 5/6.
C. 1/12.
D. 11/12.
A. Abb, abb, A, a
B. Abb, a hoặc abb, A
C. Abb, abb, O
D. Aabb, O
A. (1), (2).
B. (3), (4).
C. (2), (3).
D. (1), (4).
A. 185 cm và 108/256
B. 180 cm và 126/256
C. 185 cm và 63/256
D. 185 cm và 121/256
A. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
B. 1AAAa : 2AAaa : 1aaaa.
C. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa :8AAaa : 1aaaa.
D. 1AAAA : 2AAAa : 1aaaa.
A. 1 và 16
B. 2 và 4
C. 1 và 8
D. 2 và 16
A.7/16
B. 3/16
C. 9/16
D. 1/2
A. 243 và 64
B. 729 và 32
C. 243 và 32
D. 729 và 64
A. 20%
B. 25%
C. 30%
D. 45%
A. 1, 2, 4.
B. 2, 4, 5.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 3, 5.
A. 65%
B. 66%
C. 59%
D. 50%
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 27/64.
B. 3/64.
C. 9/64.
D. 3/256.
A.(Ab/aB), 30%.
B.(Ab/aB), 15%
C.(AB/ab), 15%.
D.(AB/ab), 30%.
A.11/12 cây hạt trơn : 1/12 cây hạt nhăn.
B.5/8 cây hạt trơn : 3/8 cây hạt nhăn.
C.3/4 cây hạt trơn : 1/4 cây hạt nhăn.
D. 1/2 cây hạt trơn : 1/2 cây hạt nhăn.
A. 50 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.
B. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
C. 20 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
D. 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.
A. 90 cm
B. 120 cm.
C. 160 cm.
D. 150 cm
A. 20
B. 256
C. 81
D. 100
A. 2.
B. 8.
C. 4.
D. 6.
A. 1/4 .
B. 2/3.
C. 1/3.
D. 1/2.
A. 80.
B. 75.
C. 40.
D. 20.
A. 9.
B. 24.
C. 25.
D. 27.
A. 7
B. 8
C. 12
D. 16
A. (1), (4).
B. (1), (2).
C. (3), (4).
D. (2), (3).
A. 1AA : 2Aa : 1aa
B. 1AA : 1Aa
C. 1AA : 1Aa : 1aa
D. 1AA : 4Aa : 1aa
A. và
B. và
C. và
D. và
A. 3 : 3 : 3 : 1
B. 1 : 1 : 1 : 1
C. 1 : 1
D. 3 : 1
A. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen
B. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen
C. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen
D. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen
A. 37,5%
B. 50%
C. 6,25%
D. 25%
A. 100 % lục nhạt
B. 100% xanh lục
C. 5 xanh lục : 3 lục nhạt
D. 3 xanh lục : 1 lục nhạt
A. 8
B. 9
C. 256
D. 16
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 3/16
B. 3/8
C.1/2
D. 9/128
A. (1), (3), (4)
B. (2), (4), (5)
C. (3), (4), (5)
D. (1), (4), (5)
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 50%.
B. 15%.
C. 25%.
D. 100%.
A. AA × AA.
B. Aa × aa.
C. Aa × Aa.
D. AA × aa.
A. AA × Aa.
B. AA × aa.
C. Aa × Aa.
D. Aa × aa.
A. Dd × Dd.
B. DD × dd.
C. dd × dd.
D. DD × DD.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 7.
A. AAaBbb.
B. AaaBBb.
C. AAaBBb.
D. AaaBbb.
A. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
B. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.
C. Đời con có thể có 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
D. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.
A. Cây thân thấp, lá nguyên ở Fa giảm phân bình thường tạo ra 4 loại giao tử.
B. Cho cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 1/3 số cây thân cao, lá xẻ.
C. Cây thân cao, lá xẻ ở Fa đồng hợp tử về 2 cặp gen.
D. Cây thân cao, lá nguyên ở Fa và cây thân cao, lá nguyên ở F1 có kiểu gen giống nhau.
A. tối đa 8 loại giao tử.
B. loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 1/8.
C. 6 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.
D. 4 loại giao tử với tỉ lệ 5 : 5 : 1 : 1.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 28,25%.
B. 10,25%.
C. 25,00%.
D. 14,75%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 30%.
B. 40%.
C. 20%.
D. 35%.
A. 75.
B. 105.
C. 54.
D. 40.
A. 4.
B. 3.
C. 2
D. 1.
A. 81/256.
B. 27/256.
C. 9/64.
D. 27/64.
A. 10,0%.
B. 2,5%.
C. 5,0%.
D. 7,5%.
A.
B.
C.
D.
A. 1 : 1 : 1 : 1.
B. 9 : 3: 3 : 1.
C. 3 : 3 : 1 : 1.
D. 9 : 6 : 1.
A. 1/2.
B. 1/3.
C. 3/7.
D. 2/5.
A. Aabb (đỏ dẹt) × aaBb (vàng tròn).
B. aaBb (vàng tròn) × aabb (vàng dẹt).
C. AaBb (đỏ tròn) × Aabb (đỏ dẹt).
D. Aabb (đỏ dẹt) × aabb (vàng dẹt).
A. AaBbCc.
B. AaBBCc.
C. AaBBcc.
D. AabbCc.
A. ab.
B. Ab.
C. aB.
D. AB.
A.4
B. 2
C.3
D. 5
A.Aabb x aaBb.
B. aabb x AaBB.
C.AaBb xAabb.
D. AaBb x AaBb.
A.5%.
B.10%.
C.30%.
D.20%.
A.0,25%.
B.2%.
C.0,5%.
D.1%.
A.46%.
B.32%.
C.28%.
D.22%.
A.2.
B. 1.
C.3
D. 4.
A. Hai cặp gen đang xét nằm trên cùng 1 cặp NST.
B. F1 có 10 loại kiểu gen, trong tổng số cây thân cao- quả chua ở F1, số cây có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 3/7.
C. Trong quá trình giảm phân của cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
D. Trong tổng số cây thân cao - quả chua ở F1, số cây có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 4/7.
A.9.
B. 80
C.40
D. 100
A.4 kiểu hình, 12 kiểu gen.
B.8 kiểu hình, 27 kiểu gen.
C.8 kiểu hình, 12 kiểu gen.
D.4 kiểu hình, 9 kiểu gen.
A.2
B.5
C.4
D.3
A.100% cây hoa đỏ.
B.75% cây hoa đỏ; 25% cây hoa trắng
C.25% cây hoa đỏ và 75% cây hoa trắng.
D.100% cây hoa trắng.
A.3:1:3:1.
B.1:1:1:1:1:1:11.
C.2:1:1:1:1:1.
D.2:l:l:2:l:l.
A. 1/4.
B. 1/64.
C. 1/32.
D. 1/2.
A.1/4.
B. 9/16.
C.3/8.
D. 1/16.
A.1/6.
B.1/4
C.1/3.
D.2/3
A. 2.
B. 4.
C. 8.
D. 16.
A.160cm.
B. 140cm.
C.150cm.
D. 180cm.
A. 1.
B. 3.
C. 4
D. 2.
A. 4 kiểu gen.
B. 2 kiểu gen.
C. 3 kiểu gen.
D. 1 kiểu gen.
A.2
B. 3
C.4
D.1
A.(2), (4), (6), (8).
B. (1), (3), (4), (8).
C.(1), (3), (5), (8).
D. (1), (3), (5), (7).
A.
B.
C.
D.
A. AaBB x AABb
B. AaBb x AAbb.
C. AaBb x aabb
D. AaBb x aaBb
A. Aabb.
B. AaBb
C. AABb
D. AAbb
A. AABb x aaBb
B. AaBb x AaBb
C. AaBB x aaBb
D. Aabb x aaBb
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A.3/4
B. 1/16
C.3/16
D. 3/7
A.5
B. 2
C.4
D. 3
A.AaBb.
B.AABb
C.AABB
D.AaBB
A. AA x Aa
B. Aa x aa
C. aa x aa
D. aa x AA
A.1/16
B. 1/2
C.1/32.
D. 1/64.
A.1
B. 3
C.2
D. 4
A.1
B. 4
C.3
D. 2
A. I; IV.
B. II; III.
C. II; IV.
D. I, III
A. liên kết hoàn toàn
B. tương tác bổ sung
C. phân li độc lập
D. trội không hoàn toàn
A. AA x AA
B. aa x aa
C. Aa x aa
D. Aa x Aa
A. F2 có số loại kiểu gen bằng số loại kiểu hình.
B. F1 dị hợp tử về n cặp gen đang xét
C. F2 có tỉ lệ phân li kiểu gen khác với tỉ lệ phân li kiểu hình.
D. F2 có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:2:1.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 56
B. 24
C. 42
D. 18
A. Quá trình giảm phân ở cây Pđã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%
B. F1 có tối đa 5 loại kiểu gen dị hợp tử về 1 trong 2 cặp gen.
C. Ở F1, có 3 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình thân thấp, quả ngọt.
D. Trong số các cây thân cao, quả ngọt ỏ F1, có 13/27 số cây có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
A. 1/7
B. 2/7
C. 5/7
D. 3/7
A. AaBb × Aabb.
B. Aabb × aabb.
C. AaBb × aabb.
D. Aabb × aaBb.
A. (1), (2), (4)
B. (1), (2), (3), (5).
C. (3), (4), (6).
D. (2), (4), (5), (6).
A. 25% cây hoa đỏ và 75% cây hoa trắng
B. 100% cây hoa trắng
C. 75% cây hoa đỏ; 25% cây hoa trắng
D. 100% cây hoa đỏ
A. 4,5%
B. 2,5%
C. 8%
D. 9%
A. 9/256
B. 9/128
C. 27/128
D. 9/64
A. (3), (4).
B. (2), (3).
C. (1), (4).
D. (1), (2).
A. 1 AAA : 5 AAa : 1 Aaa : 1 aaa.
B. 5 AAA : 1 AAa : 1 Aaa : 1 aaa.
C. 5 AAA : 1 AAa : 5 Aaa : 5 aaa.
D. 1 AAA : 5 AAa : 5 Aaa : 1 aaa.
A. 75% cây hoa đỏ, 25% cây hoa trắng.
B. 100% cây hoa trắng.
C. 100% cây hoa đỏ.
D. 75% cây hoa trắng, 25% cây hoa đỏ.
A. 4 và 12
B. 9 và 6
C. 12 và 4
D. 9 và 12
A. 65.
B. 100.
C. 58.
D. 40.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK