A. AAbb.
B. AaBb.
C. Aabb.
D. aaBb.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE.
A. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
A. 1: 2: 2: 2.
B. 2: 2: 2: 4.
C. 1: 2: 1: 2.
D. 1: 2: 2: 4.
A. Đột biến gen.
B. Đột biến NST.
C. Thường biến.
D. Biến dị tổ hợp.
A. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
B. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
C. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
D. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
A. 66,7%.
B. 25%.
C. 37,5%.
D. 50%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. AaBb.
B. Aabb.
C. AAbb.
D. AABb.
A. Aabb.
B. aaBb.
C. AABB.
D. AaBb.
A. XAXa × XaY.
B. XaXa × XAY.
C. XAXa × XAY.
D. XAXa × XaY.
A. AABbDd × AaBBDd.
B. AabbDD × AABBdd.
C. AaBbdd × AaBBDD.
D. AaBBDD × aaBbDD.
A. AaBb × AaBB.
B. Aabb × AABb.
C. AaBb × AaBb.
D. Aabb × AaBb.
A. 3 phép lai.
B. 5 phép lai.
C. 4 phép lai.
D. 2 phép lai.
A. F2 có 9 hoặc 10 loại kiểu gen.
B. F2 có kiểu hình trội về 1 tính trạng có thể chiếm tỉ lệ lớn nhất.
C. F2 có 2 loại kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
D. F2 có kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm tỉ lệ nhỏ nhất.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
A. Tương tác át chế.
B. Tương tác bổ sung.
C. Tương tác cộng gộp.
D. Phân li độc lập, trội hoàn toàn.
A. Trên nhiễm sắc thể thường.
B. Trên nhiễm sắc thể giới tính X.
C. Trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
D. Trong ti thể.
A. AABbDd × AaBBDd.
B. AabbDD × AABBdd.
C. AaBbdd × AaBBDd.
D. AaBbDd × aaBbDd.
A. 20.
B. 10.
C. 15.
D. 40.
A. F1 có 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa hồng.
B. Trong tổng số cây hoa đỏ ở F1, số cây không thuần chủng chiếm tỉ lệ 8/9.
C. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F1 giao phấn với tất cả các cây hoa đỏ ở F1, thu được F2 có số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 1/9.
D. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F1 giao phấn với cây hoa trắng, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1 cây hoa đỏ : 2 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
A. Ee × Ee.
B. AaBB × aaBB.
D. XDXd × XDY.
A. XAXA.
B. XAY.
C. XAXa.
D. XaXa.
A. AaBbDd × aabbDD.
B. AaBbdd × AabbDd.
C. AaBbDd × aabbdd.
D. AaBbDd × AaBbDD.
A. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình.
B. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình.
C. 4 kiểu gen, 2 kiểu hình.
D. 5 kiểu gen, 2 kiểu hình.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. Ở F1 có 27 kiểu gen, 16 kiểu hình.
B. Lấy ngẫu nhiên một cá thể ở F1, xác suất thu được cá thể có 3 tính trạng trội là 27/64.
C. Lấy ngẫu nhiên một cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/3.
D. Lấy ngẫu nhiên một cá thể có kiểu hình trội về 3 tính trạng, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/9.
A. Ở đời con, số cá thể mang kiểu hình trội về một tính trạng chiếm 1/4.
B. Hai cặp gen này có thể nằm trên một cặp nhiễm sắc thể.
C. Cây A và cây B đều có một cặp gen dị hợp tử.
D. Ở đời con có 4 loại kiểu gen với tỉ lệ bằng nhau.
A. 31 cây hoa đỏ : 5 cây hoa trắng.
B. 35 cây hoa đỏ : 37 cây hoa trắng.
C. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
D. 71 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. Aabb.
B. AaBB.
C. AaBb.
D. aaBB.
A. aaBB × aaBb.
B. aaBb × Aabb.
C. AaBB × aaBb.
D. AaBb × AaBb.
A. Cừu đực có sừng.
B. Cừu đực không sừng.
C. Cừu cái có sừng.
D. Cừu cái không sừng thuần chủng.
A. Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào môi trường.
B. Sự biến đổi về kiểu hình do tác động của điều kiện môi trường được gọi là thường biến.
C. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
D. Các cá thể có kiểu gen giống nhau sống ở các môi trường khác nhau vẫn luôn có kiểu hình giống nhau.
A. Nếu không xảy ra hoán vị gen thì có tối đa 16 loại kiểu gen, 9 loại kiểu hình.
B. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể cái thì có tối đa 14 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
C. Nếu xảy ra hoán vị gen ở cả đực và cái thì có tối đa 30 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.
D. Nếu chỉ có hoán vị gen ở quá trình giảm phân của cơ thể đực thì có tối đa 24 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.
A. Ở F1, cây thân cao, hạt tròn thuần chủng chiếm tỉ lệ 5,25%.
B. Ở F1, cây thân cao, hạt dài dị hợp chiếm tỉ lệ 19,75%
C. Ở F1, cây thân thấp, hạt tròn chiếm tỉ lệ 18%.
D. Ở F1, cây thân cao, hạt tròn dị hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 24%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Di truyền phân li độc lập với nhau.
B. Là những gen cùng alen với nhau.
C. Luôn cùng quy định một tính trạng.
D. Di truyền cùng nhau theo từng nhóm liên kết.
A. 100% cây cho hoa màu vàng.
B. 100% cây cho hoa màu xanh.
C. 75% cây hoa vàng; 25% cây hoa xanh.
D. trên mỗi cây đều có cả hoa vàng và hoa xanh.
A. tương tác cộng gộp.
B. trội không hoàn toàn.
C. trội hoàn toàn.
D. tương tác bổ sung.
A. Gen (a) nằm trên nhiễm sắc thể thường.
B. Gen (a) nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X.
C. Gen (a) nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
D. Gen (a) nằm ở ty thể.
A. 16 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình..
B. 16 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình.
D. 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
A. Đời F1 có 1320 cây thân cao, hoa đỏ.
B. Tần số hoán vị gen 40%.
C. Nếu cho cây P lai phân tích thì sẽ thu được đời con có số cây thân cao, hoa đỏ chiếm 20%.
D. Nếu cho cây P giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ dị hợp thì sẽ thu được đời con có số cây thân cao, hoa trắng chiếm 30%.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
A. XAXa.
B. XaY.
C. XaXa.
D. XAXA.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. Ee × Ee.
B. AaBB × aaBB.
D. XDXd × XDY.
A. 4 kiểu gen, 2 kiểu hình..
B. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình.
C. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình.
D. 5 kiểu gen, 2 kiểu hình
A. Ở F1 có 9 kiểu gen, 8 kiểu hình.
B. Lấy ngẫu nhiên một cá thể ở F1, xác suất thu được cá thể có 3 tính trạng trội là 27/64.
C. Lấy ngẫu nhiên một cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/9.
D. Lấy ngẫu nhiên một cá thể có kiểu hình trội về 3 tính trạng, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/9.
A. Gen ngoài nhiễm sắc thể thường tồn tại thành cặp alen.
B. Gen ngoài nhiễm sắc thể có cấu trúc là một đoạn ADN xoắn kép.
C. Gen ngoài nhiễm sắc thể thường không quy định tính trạng.
D. Gen ngoài nhiễm sắc thể thường được phân chia đồng đều cho tế bào con.
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
B. 100% hoa đỏ.
C. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng.
A. 1/2.
B. 3/8.
C. 3/16
D. 9/16.
A. Aaaa × Aaaa.
B. AAaa × Aaaa.
C. Aaaa × AAAa
D. AAaa × aaaa.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
A. AaBb.
B. AAbb.
C. aaBB.
D. Aabb
A. Kì đầu của giảm phân I.
B. Kì đầu của giảm phân II.
C. Kì giữa của giảm phân I.
D. Kì giữa của giảm phân II.
A. 64.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. Hoa đỏ, quả có nhiều hạt.
B. Hoa trắng, quả có nhiều hạt.
C. Hoa trắng, quả không hạt.
D. Hoa đỏ, quả không hạt.
A. Đời F2 có 8 loại kiểu gen.
B. Quá trình giảm phân của cơ thể cái đã xảy ra hoán vị gen với tần số 16%.
C. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể cái ở F2, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 21%.
D. Nếu cho cá thể cái F1 lai phân tích thì sẽ thu được Fa có các cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài chiếm 4%.
A. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40cM.
B. F1 có tối đa 30 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
C. F1 có kiểu hình mang 1 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn chiếm 16,5%.
D. Trong số các cá thể có kiểu hình mang 3 tính trạng trội, cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ 3/59.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
B. 100% hoa đỏ.
C. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng.
A. XAXA × XAY.
B. XAXa × XaY.
C. XaXa × XaY.
D. XaXa × XAY.
A. 100% hoa đỏ.
B. 100% hoa hồng.
C. 100% hoa trắng.
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng.
A. 120cm.
B. 110cm.
C. 130cm.
D. 100cm.
A. F1 có tối đa 5 loại kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.
B. Ở F1, có 3 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình thân thấp, quả ngọt.
C. Trong tổng số cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 2/27 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.
D. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. Khoảng cách giữa 2 gen A và B là 20cM.
B. F1 có 1% số cây lá nguyên, hoa trắng thuần chủng.
C. F1 có 8% số cây lá xẻ, hoa đỏ.
D. F1 có 1 kiểu gen quy định kiểu hình lá xẻ, hoa đỏ.
A. 9/64.
B. 7/16.
C. 1/8.
D. 9/16.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. (2),(3).
B. (3).
C. (1),(3).
D. (2),(4).
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 5000 tế bào.
B. 7500 tế bào.
C. 10000 tế bào.
D. 20000 tế bào.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 90 kg/sào.
B. 95 kg/sào.
C. 100 kg/sào.
D. 105 kg/sào.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 16
B. 24
C. 12
D. 9
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. ABCD.
B. CABD.
C. BACD.
D. CBAD
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 102.
B. 51.
C. 374.
D. 323.
A. 36 kiểu hình.
B. 4 kiểu hình.
C. 9 kiểu hình.
D. 12 kiểu hình.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 59%
B. 49,5%
C. 50,5%
D. 41%
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. dễ mẫn cảm với bệnh
B. chỉ mang một nhiễm sắc thế giới tính X
C. chỉ mang một nhiễm sắc thể giới tính Y
D. dễ xảy ra đột biến
A. 110
B. 126
C. 129
D. 100
A. 1:2:1:2:4:2:1:1:1
B. 1:2:1:1:2:1:1:2:1.
C. 1:1:2:2:4:2:2:1:1
D. 3:3:1:1:3:3:1:1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. một tính trạng.
B. ở một loạt tính trạng do nó chi phối
C. ở một số tính trạng mà nó chi phối
D. ở toàn bộ kiểu hình
A. Định hướng, di truyền
B. Đột ngột, không di truyền
C. Đồng loạt, định hướng, không di truyền
D. Đồng loạt, không di truyền
A. 45,5% và 18cM
B. 25% và 9cM
C. 45,5% và 9cM
D. 25% và 18cM
A. 18,75%.
B. 42,1875%.
C. 56,25%.
D. 32,8125%.
A. 7/128
B. 9/128
C. 27/256
D. 27/64
A. ABD; AbD; aBd; abd hoặc Abd; Abd; aBD; abD.
B. ABD; abd hoặc Abd; abD hoặc AbD; aBd.
C. abD; abd hoặc Abd; ABD hoặc AbD; aBd.
D. ABD; ABd; abD; abd hoặc AbD; Abd; aBd; aBD.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Một gen chi phối nhiều tính trạng.
B. Nhiều gen quy định nhiều tính trạng.
C. Nhiều gen không alen chi phối một tính trạng.
D. Nhiều gen tương tác bổ sung.
A. 75% : 25%.
B. 37,5% : 37,5% : 12.5% : 12,5%.
C. 25% : 25% : 25% :25%.
D. 42,5% : 42,5% : 7,5% : 7,5%.
A. 30.
B. 50.
C. 60.
D. 76.
A. càng có sự khác biệt lớn giữa các tổ hợp gen khác nhau.
B. sự khác biệt về kiểu hình giữa các kiểu gen càng nhỏ.
C. làm xuất hiện các tính trạng khác không có ở bố mẹ.
D. tạo ra một dãy tính trạng với nhiều tính trạng tương ứng.
A. Con lai có 8 tổ hợp.
B. Có tác động gen không alen.
C. Bố mẹ đều dị hợp hai cặp gen.
D. Hai gen quy định tính trạng không cùng locus với nhau.
A. 3
B. 12
C. 8
D. 6
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1/16
B. 6/27
C. 4/9
D. 4/27
A. 31,25%
B. 32,75%
C. 41,25%
D. 18,75%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 50% thân xám, cánh dài: 25% thân đen, cánh dài: 25% thân xám, cánh ngắn.
B. 46% thân xám, cánh dài: 4% thân đen, cánh dài: 44% thân xám, cánh ngắn: 6% thân đen, cánh ngắn.
C. 30% thân xám, cánh dài: 20% thân đen, cánh dài: 20% thân xám, cánh ngắn: 30% thân đen, cánh ngắn.
D. 46% thân xám, cánh dài: 44% thân đen, cánh dài: 4% thân xám, cánh ngắn: 6% thân đen, cánh ngắn.
A. 34,784%.
B. 34%.
C. 14%.
D. 33,216%.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 8/49
B. 1/49
C. 2/9
D. 1/9
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1:2:2:1
B. 1:3:3:1.
C. 1:1:1:1.
D. 1:1:1:2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cho cây hoa xanh ở phép lai 3 lai với dòng hoa trắng (1) hoặc (2) đời con đều cho 25% hoa xanh.
B. Nếu cho các cây hoa xanh ở phép lai 3 tự thụ phấn thì kiểu hình hoa trắng ở đời con chiếm 43,75%.
C. Màu sắc hoa được quy định bởi một gen có nhiều alen.
D. Tính trạng màu sắc hoa do gen ngoài nhân quy định.
A. 50% : 23% : 23% : 4%.
B. 52% : 22% : 72% : 4%.
C. 51% : 24% : 24% : 1%.
D. 54% ; 21% : 21% : 4%.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 24/41
B. 19/54
C. 31/54
D. 7/9
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. AA × aa
B. Aa × aa
C. Aa × Aa
D. Aa × AA
A. (2),(3)
B. (3)
C. (1), (3).
D. (2), (4).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 45 trội: 4 lặn.
B. 60 trội : 4 lặn.
C. 96 trội: 4 lặn
D. 77 trội: 4 lặn
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. ♂ AA x ♀ aa và ♀ Aa x ♂ aa.
B. ♂ Aa x ♀ Aa và ♀ Aa x ♂ AA.
C. ♂ AA x ♀ aa và ♀ aa x ♂ AA.
D. ♂ AA x ♀ aa và ♀ AA x ♂ aa.
A. AAaa x Aaaa.
B. Aaaa x AAAa.
C. AAaa x aaaa.
D. Aaaa x Aaaa.
A. 37,5%.
B. 25%.
C. 12,5%.
D. 18,75%.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 12
B. 24
C. 28
D. 32
A. Tạo điều kiện các gen quy định tính trạng tốt tái tổ hợp tạo nhóm gen liên kết mới.
B. Làm xuất hiện biến dị tổ hợp.
C. Đảm bảo sự di truyển bền vững của từng nhóm tình trạng.
D. Các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do.
A. 6.
B. 4.
C. 8.
D. 10.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5♂ : 3♀
B. 5♀ : 3♂
C. 3♂ : 1♀
D. 3♀ : 1♂
A. AAbbdd.
B. AaBbdd.
C. aaBbdd.
D. AaBBDd.
A. 8/81
B. 1/81
C. 32/81
D. 1/3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Tần số hoán vị gen f = 0,08, chết ở giới đực
B. Tần số hoán vị gen f = 0,16, chết ở giới đực.
C. Tần số hoán vị gen f = 0,08, chết ở giới cái.
D. Tần số hoán vị gen f = 0,16, chết ở giới cái.
A. 1:1
B. 1:3
C. 9:7
D. Chưa kết luận được
A. AaBB ´ AABb
B. AaBb ´ Aabb
C. AaBb ´ AAbb
D. AaBB ´ AAbb
A. 3%.
B. 48%
C. 24%
D. 12%.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. 12
B. 8
C. 20
D. 24
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 2
B. 4
C. 6
D. 9
A. AAaa x Aa
B. AAaa x AAaa
C. AAAa x aaaa
D. Aa x Aaaa
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 8
A. AaBb x Aabb
B. aaBB x Aabb
C. AaBb x aabb
D. AABB x aabb
A. Sự di truyền của các gen ngoài nhân giống các quy luật của gen trong nhân.
B. Gen ngoài nhân luôn phân chia đồng đều cho các tế bào con trong phân bào.
C. Nếu bố mẹ có kiểu hình khác nhau thì kết quả phép lai thuận và nghịch khác nhau.
D. Tính trạng do gen ngoài nhân quy định phân bố không đồng đều ở 2 giới.
A. 35 : 35 : 1 : 1
B. 105 : 35 : 3 : 1
C. 105 : 35 : 9 : 1
D. 33 : 11 : 1 : 1
A. 9 cao : 7 thấp
B. 25 cao : 11 thấp
C. 31 cao : 18 thấp
D. 64 cao : 17 thấp
A. Bố và mẹ đều có kiểu gen dị hợp đều.
B. Hoán vị gen xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%.
C. Hai cặp gen quy định tính trạng trên cùng nằm trên 1 cặp NST thường.
D. Hoán vị gen xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 18%.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. Màu lông chuột chịu sự tác động nhiều của môi trường
B. Tính trạng màu lông do hai gen qui định.
C. Alen quy định lông vàng là gen đa hiệu.
D. Màu lông chuột di truyền liên kết với giới tính.
A. Hệ gen đơn bội của đậu Hà Lan chỉ có 4 NST.
B. Mặc dù một số gen liên kết, song trong các thí nghiệm của Menđen, chúng phân li độc lập một cách tình cờ.
C. Mặc dù một số gen liên kết, song khoảng cách trên NST của chúng xa đến mức mà tần số tái tổ hợp của chúng đạt 50%.
D. Mặc dù một số gen liên kết, song kết quả các phép lai cho kiểu hình phân li độc lập vì sự tái tổ hợp trong giảm phân không xảy ra.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 6.
A. 15 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
B. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
C. 24 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
A. 2 phép lai.
B. 4 phép lai.
C. 3 phép lai.
D. 1 phép lai.
A. 2/16
B. 1/16
C. 9/16
D. 3/16
A. AAaa x AAaa
B. AAaa x Aaaa
C. Aaaa x Aaaa
D. Aaaa x aaaa
A. 0,14775
B. 0,164225
C. 0,105725
D. 0,125765
A. 1/12
B. 1/6
C. 5/12
D. 2/5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hoán vị gen với tần số 10%
B. Giao tử AB chiếm 45%
C. Tỉ lệ của 4 loại giao tử là 19 :19 :1 :1
D. Có 200 loại giao tử mang kiểu gen Ab
A. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử
B. Các gen ngoài nhân luôn được phân chia đều cho các tế bào con trong phân bào
C. Gen ngoài nhân thường được di truyền theo dòng mẹ
D. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái và không biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. ABd, abD, aBd, AbD hoặc Abd, Abd, aBD, abD.
B. ABd, aBD, abD, Abd hoặc ABd, aBD, AbD, abd.
C. ABd, abD, ABD, abd hoặc aBd, aBD, AbD, Abd.
D. ABD, abd, aBD, Abd hoặc aBd, abd, aBD, AbD.
A. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. Kiểu gen của P: ♂ x ♀ .
B. Màu mắt di truyền theo quy luật trội hoàn toàn. Kiểu gen của P: ♀ x ♂.
C. Màu mắt di truyền theo tương tác bổ sung. Kiểu gen của P: ♀ x ♂.
D. Màu mắt di truyền theo quy luật trội hoàn toàn. Kiểu gen của P: ♂ x ♀.
A. Trong các cây F1 có 25% số cây quả đỏ và 75% số cây quả vàng.
B. Trên mỗi cây F1 có hai loại quả, trong đó có 50% số quả đỏ và 50% số quả vàng.
C. Các cây F1 có ba loại kiểu hình, trong đó 25% số cây quả vàng, 25% số cây quả đỏ và 50% số cây có cả quả đỏ và quả vàng.
D. Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại quả: quả đỏ hoặc quả vàng.
A. 7/9 và 2/9
B. 7/18 và 2/18
C. 2/9 và 7/9
D. 2/18 và 7/18
A. 3 và 2/3
B. 3 và 1/3
C. 4 và 1/4
D. 4 và 1/2
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 50% số tế bào tham gia giảm phân có hiện tượng tiếp hợp giữa hai trong 4 cromatit.
B. 100% số tế bào tham gia giảm phân có hiện tượng hoán vị gen giữa hai locus nói trên.
C. 100% các cặp NST kép tương đồng phân li không bình thường ở kì sau giảm phân I.
D. Ở kì sau giảm phân II, một nửa số tế bào không phân ly NST ở các NST kép.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK