A. Tần số kiểu gen aa giảm dần qua các thế hệ
B. Tần số alen A tăng dần qua các thể hệ
C. Ở thế hệ F2, quần thể đạt cân bằng di truyền
D. Quần thể dần phân hoá thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
A. Có hiện tượng di cư từ quần thể 1 sang quần thể 2
B. Trong quần thể 1 đã xảy ra hiện tượng tự thụ tinh ở 1 số cá thể
C. Có hiện tượng di cư từ quần thể 2 sang quần thể 1
D. Trong quần thể 1 xảy ra hiện tượng đột biến lặn alen A thành alen a
A. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể.
B. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn sẽ làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.
C. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F1 có 84% số cá thể mang alen A.
D. Nếu chỉ chịu tác động của di - nhập gen thì có thể sẽ làm tăng tần số alen A.
A. Gen lặn trên NST X
B. Gen trội trên NST thường
C. Gen lặn trên NST thường.
D. Gen trội trên NST X
A. Nếu quần thể này giao phấn ngẫu nhiên thì thành phần kiểu gen ở F1 là 0,49AA : 0,42Aa : 0,09aa
B. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P giao phấn ngẫu nhiên thì thu được F1 có tỉ lệ khiểu hình là: 77 cây hoa đỏ : 4 cây hoa trắng.
C. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P tự thụ phấn thì thu được F1 có số cây hoa đỏ.
D. Nếu quần thể này tự thụ phấn thì thành phần kiểu gen ở F1 là: 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa.
A. Tỉ lệ cá thể đồng hợp tử lặn về 2 cặp gen chiếm 17,5%
B. Quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền
C. Quần thể có 8 kiểu gen khác nhau
D. Tỉ lệ cá thể đồng hợp về 2 cặp gen chiếm 40%
A. tăng tốc độ tiến hoá của quẩn thể.
B. tăng biến dị tổ hợp trong quần thể.
C. tăng tỉ lệ thể đồng hợp, giảm tỉ lệ thể dị hợp.
D. tăng sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
A. Giúp quần thể có tiềm năng thích nghi với môi trường sống thay đổi.
B. Đảm bảo cho quần thể giao phối đa hình về thường biến.
C. Đảm bảo sự đa hình cân bằng trong quần thể giao phối.
D. Giải thích vai trò của kiểu hình đối với tiến hóa.
A. Số cá thể mang cả alen trội và alen lặn chiếm 42%.
B. Số con lông đen chiếm tỉ lệ 91%.
C. Số con mang alen lặn chiếm 9/169
D. Số cá thể đồng hợp trội chiếm tỉ lệ 100/169
A. Quần thể 4: 75 % cây hoa màu đỏ : 25 % cây hoa màu trắng.
B. Quần thể 1: 100% cây hoa màu đỏ.
C. Quần thể 2: 50 % cây hoa màu đỏ : 50 % cây hoa màu trắng.
D. Quần thể 3: 100 % cây hoa màu trắng.
A. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0,48AA : 0,64Aa : 0,04aa.
B. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 100% AA.
C. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 100% Aa.
D. Quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0,36AA : 0,28Aa : 0,36aa.
A. Sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền
B. Có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 52%.
C. Có kiểu gen đồng hợp tử trội chiếm tỉ lệ 16%.
D. Có kiểu gen đồng hợp tử lặn chiếm tỉ lệ 25%.
A. Qua mỗi thệ hệ tự thụ thì tỉ lệ dị hợp giảm đi 1 nửa.
B. Qua mỗi thệ hệ tự thụ thì tỉ lệ đồng hợp tăng lên gấp đôi.
C. Độ đa dạng di truyền giảm dần qua các thế hệ.
D. Ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ.
A. Các thể đồng hợp tăng, trong đó các gen lặn gây hại biểu hiện thành kiểu hình.
B. Các alen lặn gây hại bị gen trội lấn át trong kiểu gen dị hợp.
C. Xảy ra hiện tượng đột biến gen.
D. Tập trung các gen trội có hại ở thế hệ sau.
A. Thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
B. Thay đổi tần số kiểu gen nhưng không làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C. Tăng sự đa dạng di truyền của quần thể.
D. Tăng tần số kiểu gen dị hợp tử, giảm tần số kiểu gen đồng hợp tử.
A. Quần thể giao phối có lựa chọn.
B. Quần thể tự phối và ngẫu phối.
C. Quần thể ngẫu phối.
D. Quần thể tự phối.
A. Phân hóa thành các dòng thuần có các kiểu gen khác nhau.
B. Tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội, giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn.
C. Duy trì ổn định qua các thế hệ.
D. Tăng tỉ lệ kiểu gen dị hợp và giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp.
A. Giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử.
B. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội.
C. Giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn.
D. Tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử.
A. Tạo cơ sở giải thích tính ổn định của một số quần thể trong tự nhiên qua một thời gian dài
B. Giúp giải thích quá trình hình thành loài mới
C. Giúp giải thích quá trình cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
D. Tạo cơ sở giải thích sự gia tăng của các thể đồng hợp trong quần thể
A. Chỉ khi có nhân tố đột biến thì quần thể mới xuất hiện kiểu gen mới.
B. Ở F2, trong các cá thể mang kiểu hình trội thì những cá thể mang kiểu gen dị hợp chiếm trên 50%.
C. Nếu quần thể chỉ chịu tác động của nhân tố đột biến thì tần số alen của quần thể luôn được duy trì ổn định qua các thế hệ.
D. Nếu quần thể chuyển sang tự thụ phấn thì sau một thế hệ tần số alen A = 0,7.
A. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen đồng hợp lặn.
B. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp lặn và kiểu gen dị hợp.
C. Loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp.
D. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp.
A. Quá trình tự phối làm cho quần thể phân chia thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
B. Qua nhiều thế hệ tự phối, tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần.
C. Tự phối qua các thế hệ làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen theo hướng tăng tỉ lệ đồng hợp.
D. Người ta áp dụng tự thụ phấn hoặc giao phối gần để đưa giống về trạng thái thuần chủng.
A. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.
B. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu hình trội.
C. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu gen đồng hợp tử.
D. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu hình lặn.
A. Quần thể ngẫu phối có tính đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
B. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần về các kiểu gen khác nhau.
C. Tần số alen trong quần thể ngẫu phối được duy trì không đổi qua các thế hệ.
D. Tự thụ phấn hay giao phối gần không làm thay đổi tần số alen qua các thế hệ.
A. Trong những điều kiện nhất định, quần thể ngẫu phối có tần số các kiểu gen được duy trì không đổi qua các thế hệ.
B. Quần thể ngẫu phối đa dạng di truyền.
C. Trong quần thể ngẫu phối, các cá thể giao phối với nhau một cách ngẫu nhiên
D. Qua các thế hệ ngẫu phối, tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần
A. cây hoa tím: cây hoa trắng.
B. cây hoa tím: cây hoa trắng.
C. cây hoa tím: cây hoa trắng.
D. cây hoa tím: cây hoa trắng.
A. Tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. Tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
C. Tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
D. Tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Tỉ lệ kiểu gen Aa = 9%.
B. Tỉ lệ kiểu gen aa = 18%.
C. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp bằng 9 lần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội.
D. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn bằng 81 lần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội.
A. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen đồng hợp lặn.
B. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp.
C. Loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp.
D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
A. Nếu không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở các thế hệ sau, cây hoa đỏ dị hợp tử luôn chiếm tỉ lệ trong tổng số cây hoa đỏ của quần thể.
B. Nếu xảy ra chọn lọc chống lại alen lặn thì tần số các kiểu gen của quần thể ở thế hệ sau vẫn không thay đổi.
C. Nếu xảy ra chọn lọc chống lại alen trội thì tần số các alen trong quần thể đều giảm.
D. Quần thể đã đạt trạng thái cân bằng nên không chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
A. Alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
B. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau
C. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không thay đổi
D. Alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
A. Quá trình tự phối và giao phối gần đều không làm thay đổi tần số các alen có hại trong quần thể.
B. Vốn gen của quần thể là tập hợp tất cả các alen của cùng một gen có trong quần thể tại một thời điểm xác định.
C. Quần thể tự thụ phấn trong tự nhiên thường bao gồm nhiều dòng thuần chủng và không có hiện tượng thoái hóa giống.
D. Khi cho các dòng cây giao phấn tự thụ phấn bắt buộc, tỉ lệ các dòng thuần chủng tăng dần qua các thế hệ.
A. Tần số alen A là ở giới đực khi mới sáp nhập là .
B. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trong quần thể khi ở trạng thái cân bằng là .
C. Tần số kiểu gen dị hợp trong quần thể ở thế hệ Fl là .
D. Tần số alen a ở giới cái khi mới sáp nhập là .
A. Quần thể bị phân dần thành những dòng thuần có kiểu gen khác nhau
B. Số cá thể đồng hợp tăng, số cá thể dị hợp giảm
C. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu của một cá thể thuần chủng tự thụ phấn
D. Quần thể biểu hiện tính đa hình
A. Ở giai đoạn đầu tăng, sau đó giảm dần.
B. Liên tục tăng dần qua các thế hệ.
C. Liên tục giảm dần qua các thế hệ.
D. Ở giai đoạn đầu giảm dần, sau đó tăng dần.
A. Tần số alen xu hướng thay đổi.
B. Thành phần kiểu gen có xu hướng thay đổi.
C. Tần số alen không đổi.
D. Thành phần kiểu gen có xu hướng không đổi.
A. Đột biến xảy ra trong quần thể theo hướng biến đổi alen A thành alen a.
B. Quần thể chuyển từ tự phối sang ngẫu phối.
C. Môi trường thay đổi theo hướng chống lại thể đồng hợp lặn.
D. Kích thước quần thể giảm mạnh do yếu tố thiên tai.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK