A. \(\frac{{Ab}}{{aB}};f = 40\% \)
B. \(\frac{{AB}}{{ab}};f = 40\% \)
C. \(\frac{{Ab}}{{aB}};f = 20\% \)
D. \(\frac{{AB}}{{ab}};f = 20\% \)
A. I,IV
B. II, III
C. I, II
D. II,IV
A. 98.25%
B. 75%
C. 97,22%
D. 93,24%
A. Thực quản
B. Ruột non
C. Gan
D. Dạ dày
A. \(\frac{{Ab}}{{aB}}{\rm{Dd}};f = 10\% \)
B. \(\frac{{AB}}{{ab}}{\rm{Dd}};f = 20\% \)
C. \(\frac{{Ab}}{{aB}}{\rm{Dd}};f = 20\% \)
D. \(\frac{{Ab}}{{ab}}{\rm{Dd}};f = 10\% \)
A. 52%;22%; 22%; 4%
B. 51%; 24%; 24%, 1%
C. 50%; 23%; 23%; 4%
D. 54%; 21 % 21% 4%
A. tế bào chất
B. ribôxôm
C. nhân tế bào
D. ti thể
A. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng 25% tổng số cá thể được sinh ra
B. Số cá thể có kiều gen đồng hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen
C. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen
D. Số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen
A. 1102,5 ml
B. 1260 ml
C. 7500 ml
D. 110250 ml
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Mù màu
B. Đao
C. Bạch tạng
D. Claifento
A. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen bổ sung, có ít nhất có ít nhất 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng
B. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen cộng gộp, có ít nhất 3 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng
C. Tính trạng di truyền theo quy luật trội hoàn toàn, gen quy định chiều cao có 9 alen
D. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen cộng gộp, có 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng
A. 0.36 cánh dài : 0,64 cảnh ngắn
B. 0,06 cánh ngắn : 0,94 cánh dài
C. 0,94 cánh ngắn : 0,06 cánh dài
D. 0.6 cánh dài : 0.4 cánh ngắn
A. Phương pháp nuôi cấy mô có thể bảo tồn được một số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng
B. Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp
C. Phương pháp nuôi cấy mô tiết kiệm được diện tích nhân giống
D. Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp
A. PEP
B. APG
C. AOA
D. Ribulozo – 1,5diP
A. 75% hạt màu đỏ : 25% hạt màu trắng
B. 100% hạt màu đỏ
C. 50% hạt màu đỏ : 50% hạt màu trắng
D. 56,25% hạt màu đỏ : 43,75% hạt màu trắng
A. Diệp lục a
B. Xanthôphyl
C. Caroten
D. Diệp lục b
A. 4AA : lAa : laa
B. 1AA : laa
C. lAa : laa
D. 1AA : 4Aa : laa
A. ADN polimeraza
B. Ligaza
C. Amilaza
D. Restrictaza
A.
15/24
B. 21/64
C. 15/48
D. 21/32
A. Thẩm thấu
B. Vận chuyển chủ động
C. Vận chuyển thụ động
D. Khuếch tán
A. 16,7%
B. 6,25%
C. 33,3%
D. 12,5%
A. Vùng khởi động của gen điều hòa
B. Gen Y của opêron
C. Vùng vận hành của opêron
D. Gen Z của opêron
A. 22,22%
B. 9,375%
C. 7,48%
D. 44,44%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK