A. p(A) = 0,4 ; q(a) = 0,6
B. p(A) = 0,7 ; q(a) = 0,3
C. p(A) = 0,6 ; q(a) = 0,4
D. p(A) = 0,3 ; q(a) = 0,7
A.1
B.2
C.3
D.4
A. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa
B. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa
C. 0,48AA : 0,16Aa : 0,36aa
D. 0,36AA : 0,16Aa : 048aa
A. 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1
B. 0,48AA + 0,16Aa + 0,36aa = 1
C. 0,48AA + 0,36Aa + 0,16aa = 1
D. 0,16AA + 0,48Aa + 0,36aa = 1
A. 0,09 AA + 0,42 Aa + 0,49 aa = 1
B. 0,3 AA + 0,7 aa = 1
C. 0,15 AA + 0,3 Aa + 0,55 aa =1
D. 0,2 AA + 0,2 Aa + 0,6 aa = 1
A. 0,5A và 0,5a
B. 0,4A và 0,6a
C. 0,6A và 0,4a
D. 0,2A và 0,8a
A. 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa
B. 0,375AA : 0,250Aa : 0,375aa
C. 0,125AA : 0,750Aa : 0,125aa
D. 0,375AA : 0,375Aa : 0,250aa
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 0,575AA : 0,05Aa : 0,375aa
B. 0,5AA : 0,2Aa : 0,3aa
C. 0,55AA : 0,1Aa : 0,35aa
D. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa
A. 0,60AA+0,20Aa+0,20aa=1
B. 0,42AA+0,49Aa+0,09aa=1
C. 0,49AA+0,42Aa+0,09aa=1
D. 0,50AA+0,40Aa+0,10aa=1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. A: a = 0,36: 0,64
B. A: a = 0,64: 0,36
C. A: a = 0,6: 0,4
D. A: a = 0,75: 0,25
A. 0,45
B. 0,2
C. 0,55
D. 0,4
A. 0,48
B. 0,16
C. 0,32
D. 0,36
A. 0,49 và 0,51
B. 0,3 và 0,7
C. 0,7 và 0,3
D. 0,62 và 0,38
A. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen đồng hợp lặn.
B. Loại bỏ kiểu gen đồng hợp trội và kiểu gen dị hợp.
C. Loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp.
D. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần.
A. 20%
B. 25%
C. 30%
D. 15%
A. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn.
B. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu hình trội.
C. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu gen đồng hợp tử.
D. Chọn lọc tự nhiên đang đào thải các cá thể có kiểu hình lặn.
A. 0,5
B. 0,6
C. 0,3
D. 0,4
A. 0,25 và 0,475
B. 0,475 và 0,25
C. 0,468 và 0,3
D. 0,32 và 0,468
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. trạng thái cân bằng di truyền trong quần thể quần thể.
B. giải thích vì sao trong thiên nhiên có những quần thể tồn tại qua thời gian dài.
C. từ tỷ lệ kiểu hình có thể tính được tỷ lệ kiểu gen và tần số các alen.
D. phản ánh khả năng tồn tại và phát triển của quần thể.
A. 77,44% AA : 21,12% Aa : 1,44% aa.
B. 49% AA : 47% Aa : 4% aa.
C. 36% AA : 39% Aa : 25% aa.
D. 27,5625% AA : 58,375% Aa : 14,0625% aa.
A. đạt trạng thái cân bằng sinh thái. Có cấu trúc di truyền nhìn chung không ổn định.
B. đạt trạng thái cân bằng di truyền. Có cấu trúc di truyền nhìn chung không ổn định.
C. đạt trạng thái cân bằng di truyền. Tần số alen A và alen a duy trì ổn định qua các thế hệ.
D. đang chuyển từ trạng thái cân bằng sang trang thái mất cân bằng.
A. trạng thái cân bằng các alen trong quần thể.
B. trạng thái cân bằng di truyền trong quần thể.
C. trạng thái tồn tại của quần thể trong tự nhiên.
D. thời gian tồn tại của quần thể trong tự nhiên.
A. tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội và tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần.
D. tỉ lệ kiểu gen dị hợp giảm dần, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tăng dần.
A. các cá thể trong quần thể phải giao phối một cách ngẫu nhiên với nhau.
B. các cá thể thuộc các quần thể khác nhau phải giao phối tự do ngẫu nhiên với nhau.
C. các cá thể trong quần thể phải có sức sống và khả năng sinh sản ngang nhau.
D. đột biến và chọn lọc không xảy ra, không có sự di nhập gen giữa các quần thể.
A. thay đổi theo hướng làm tăng alen trội và giảm alen lặn, nhưng tần số kiểu gen không thay đổi.
B. không thay đổi còn tần số kiểu gen thay đổi theo hướng giảm tỉ lệ đồng hợp và tăng tỉ lệ dị hợp.
C. thay đổi theo hướng làm tăng alen lặn và giảm alen trội, nhưng tần số kiểu gen không thay đổi.
D. không thay đổi còn nhưng tần số kiểu gen thay đổi theo hướng giảm tỉ lệ dị hợp và tăng tỉ lệ đồng hợp.
A. Tần số các alen không đổi qua các thế hệ.
B. Tỷ lệ kiểu gen đồng hợp tử tăng dần qua các thế hệ.
C. Tỷ lệ kiểu gen dị hợp tử giảm dần qua các thế hệ.
D. Tỷ lệ kiểu gen trong quần thể không đổi qua các thế hệ.
A. số lượng cá thể và mật độ cá thể.
B. tần số alen và tần số kiểu gen.
C. số loại kiểu hình khác nhau trong quần thể.
D. nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể.
A. có kiểu hình đồng nhất ở cả hai giới trong quần thể.
B. có sự đồng nhất về kiểu gen và kiểu hình.
C. có nguồn biến dị di truyền rất lớn trong quần thể.
D. có sự đồng nhất về kiểu hình còn kiểu gen không đồng nhất.
A. mà các các thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên với nhau.
B. có các cá thể cái được lựa chọn những bạn tình tốt nhất cho mình.
C. có các cá thể đực được lựa chọn những bạn tình tốt nhất cho riêng mình.
D. chỉ thực hiện giao phối giữa cá thể đực khoẻ nhất với các cá thể cái.
A. Làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định.
B. Làm tăng tỉ lệ kiểu gen dị hợp, giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp.
C. Chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen.
D. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó ra khỏi quần thể.
A. làm cho đột biến phát tán trong quần thể, ngày càng phổ biến.
B. đưa đột biến vào trạng thái dị hợp vì vậy nó bị gen trội lấn át.
C. đưa đột biến vào các tổ hợp gen khác nhau tạo ra sự tương tác có lợi.
D. đưa đột biến vào trạng thái lặn tạo điều kiện cho nó được biểu hiện.
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (3), (4), (1)
C. (3), (2), (4), (1)
D. (2), (1), (3), (4)
A. 128
B. 194
C. 332
D. 386
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. (1),(3),(7),(8)
B. (1), (2), (4), (7)
C. (1), (4), (6), (8)
D. (2), (4), (5), (8)
A. Các cá thể trong quần thể tự thụ phấn
B. Các cá thể trong quần thể chịu tác động của chọn lọc tự nhiên
C. Các cá thể trong quần thê giao phối ngẫu nhiên
D. Các cá thể trong quần thể sinh sản vô tính
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Đời F2 có 9 kiểu gen quy định cây hoa đỏ, 7 kiểu gen quy định hoa trắng.
B. Đời F2 có 9 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ.
C. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định hoa trắng.
D. Đời F2 có 16 loại kiểu gen, trong đó có 7 kiểu gen quy định hoa trắng.
A. 1, 2, 5, 7, 8
B. 1, 3, 5, 6, 7
C. 2, 4, 5, 6, 8
D. 2, 3, 4, 6, 7
A. 37,12%
B. 12.62%
C. 74%
D. 37.87%
A. Theo lí thuyết, ở đời có tối đa 112 kiểu gen.
B. Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội ở chiếm tỉ lệ 21,25%.
C. Trong số các con cái có kiểu hình trội về tất cả các tính trạng ở , tỉ lệ cá thể có kiểu gen đồng hợp là 10%.
D. Cho con đực P đem lai phân tích, ở thu được các cá thể dị hợp về tất cả các cặp gen là 25%.
A. 2, 3, 4.
B. 2, 3, 5.
C. 2, 4, 5.
D. 1, 2, 3.
A. 1 đỏ thẫm: 2 hồng: 1 trắng
B. 1 đỏ thẫm: 1 đỏ tươi: 1 hồng: 1 hồng nhạt: 1 trắng
C. 2 hồng: 1 hồng nhạt: 1 trắng
D. 1 hồng: 2 hồng nhạt: 1 trắng
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.1♀ lông xoăn, tai dài : 3♀ lông thẳng, tai dài : 1 ♂ lông xoăn, tai ngắn : 3 ♂ lông thẳng, tai ngắn.
B. 3♀ lông xoăn, tai dài : 1♀ lông thẳng, tai dài : 1 ♂ lông xoăn, tai ngắn : 3 ♂ lông thẳng, tai ngắn.
C. 1♀ lông xoăn, tai dài : 3♀ lông thẳng, tai dài : 3 ♂ lông xoăn, tai ngắn : 1 ♂ lông thẳng, tai ngắn.
D. 3♀ lông xoăn, tai dài : 3♀ lông thẳng, tai dài : 1 ♂ lông xoăn, tai ngắn : 1 ♂ lông thẳng, tai ngắn.
A. 1, 2, 5
B. 1, 2, 3, 5
C. 3, 4, 5
D. 1, 3, 5
A. Ba cặp gen quy định hai cặp tính trạng, cả ba cặp gen đều phân li độc lập
B. Hai cặp gen quy định hai cặp tính trạng phân li độc lập
C. Ba cặp gen quy định hai cặp tính trạng, trong đó có một cặp phân li độc lập, hai cặp còn lại liên kết gen
D. Ba cặp gen quy định hai cặp tính trạng đều liên kết gen một cặp NST tương đồng
A.
B.
C.
D.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 20%
B. 10%
C. 30%
D. 40%
A. (3), (5)
B. (4), (5)
C. (1), (6)
D. (2), (3)
A. 7/64
B. 7/32
C. 35/128
D. 15/128
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
A. 1-(a), 2-(c), 3-(b)
B. 1-(a), 2-(b), 3-(c)
C. 1 -(c), 2-(a), 3-(b)
D. 1-(c), 2-(b), 3-(a)
A. 8/49
B. 9/16
C. 2/9
D. 4/9
A. Sản phẩm của các gen tác động qua lại với nhau trong sự hình thành tính trạng.
B. Các gen tác động qua lại với môi trường trong sự hình thành một kiểu hình.
C. Các tính trạng do gen quy định tác động qua lại với nhau trong một kiểu gen.
D. Sản phẩm của gen này tác động lên sự biểu hiện của 1 gen khác trong một kiểu gen.
A. 4/9
B. 4/27
C. 2/27
D. 2/9
A. số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng tế bào thứ hai sinh ra
B. số loại trứng tối đa được tạo ra từ tế bào thứ nhất và tế bào thứ hai là 8 loại
C. số loại trứng do tế bào thứ hai sinh ra nhiều hơn so với số loại trứng tế bào thứ nhất sinh ra
D. số loại trứng do tế bào thứ nhất sinh ra bằng với số loại trứng tế bào thứ hai sinh ra
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 75 cây
B. 50 cây
C. 35 cây
D. 25 cây
A. 1 đỏ thẫm : 2 hồng : 1 trắng
B. 1 đỏ thẫm : 1 đỏ tươi : 1 hồng : 1 hồng nhạt : 1 trắng
C. 2 hồng : 1 hồng nhạt : 1 trắng
D. 1 hồng : 2 hồng nhạt : 1 trắng
A. 0,71%
B. 19,29%
C. 18,75%
D. 17,14%
A. 7/9
B. 9/16
C. 3/16
D. 1/32
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. c, d, e, g, h
B. a, d, e, f, g
C. b, c, d, f, h
D. a, b, c, e, f
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. Tỉ lệ lông hung thu được là .
B. Tỉ lệ con cái lông hung thuần chủng là .
C. Tỉ lệ con đực lông hung là.
D. Tỉ lệ con đực lông trắng chỉ mang các alen lặn là .
A. Giữa các cromatit chị em trong cặp NST tương đồng ở kì giữa I của giảm phân.
B. Giữa các cromatit không chị em trong cặp NST tương đồng ở kì đầu I của giảm phân.
C. Giữa các cromatit chị em trong cặp NST tương đồng ở kì đầu I của giảm phân.
D. Giữa các cromatit không chị em trong cặp NST tương đồng ở kì giữa I của giảm phân.
A. Trên mỗi cây F1 có ¾ số quả chứa hạt vàng và ¼ số quả chứa hạt xanh.
B. Trên mỗi cây F1 chỉ có một loại hạt hoặc hạt vàng hoặc hạt xanh.
C. Trên mỗi cây F1 có cả hạt vàng và hạt xanh.
D. Trên cây F1, mỗi quả có 2 loại hạt với tỉ lệ là 3 hạt vàng : 1 hạt xanh.
A. F2 số cá thể mang toàn tính trạng lặn chiếm 5%.
B. F2 trong những cơ thể mang toàn tính trạng trội thì con đực chiếm 1/3.
C. F2 số cá thể mang một tính trạng lặn chiếm 47%.
D. F2 thu được 40 kiểu gen.
A. Bố mẹ cùng một kiểu hình và sinh con mang kiểu hình khác bố mẹ thì tính trạng ở bố mẹ do gen lặn quy định.
B. Bố mẹ cùng kiểu hình và con sinh ra mang kiểu hình giống bố mẹ thì chắc chắn tính trạng của những người này là do gen lặn quy định.
C. Bố mẹ cùng một kiểu hình và sinh con mang kiểu hình khác bố mẹ thì tính trạng ở bố mẹ do gen trội quy định.
D. Bố mẹ cùng kiểu hình và con sinh ra mang kiểu hình giống bố mẹ thì chắc chắn tính trạng của những người này là do gen trội quy định.
A. 1 đỏ, dài : 2 vàng dài : 1 vàng tròn
B. 1 đỏ, dài : 2 đỏ, tròn : 1 vàng tròn
C. 1 đỏ, tròn : 2 vàng, dài : 1 đỏ, dài
D. 1 đỏ, dài : 2 vàng tròn : 1 vàng dài
A. 15/81
B. 1/256
C. 15/256
D. 1/81
A. Kiểm tra các cá thể mang kiểu hình trội mang cặp nhân tố di truyền đồng hợp tử hay dị hợp tử.
B. Xác định quy luật di truyền chi phối tính trạng.
C. Xác định tính trang nào là trội, tính trạng nào là lặn.
D. Xác định các cá thể thuần chủng.
A. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp.
B. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng.
C. Các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau.
D. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. AaBbDd x aabbdd
B. AaBbDd x AaBbdd
C. aaBbDd x AaBbdd
D. AabbDD x AaBbdd
A. Sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh.
B. Sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân.
C. Sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
D. Sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh.
A. 1400
B. 2800
C. 1200
D. 2400
A. Do gen chỉ phối tính trạng di truyền liên kết với NST giới tính Y.
B. Do hợp tử nhận vật chất di truyền chủ yếu từ mẹ.
C. Do hợp tử nhận tế bào chất có mang gen ngoài nhân chủ yếu từ mẹ.
D. Do gen chi phối tính trạng di truyền liên kết với NST giới tính X.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Số cây thân cao ở F2 chiếm 9/16.
B. Ở F2 có tất cả 5 loại kiểu gen.
C. Kiểu gen đồng hợp lặn ở F2 là 1/81.
D. Số cây thân thấp ở F2 chiếm 31,25%.
A. 4
B. 8
C. 1
D. 2
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A. 65
B. 200
C. 195
D. 130
A. Trội không hoàn toàn.
B. Tương tác át chế.
C. Tương tác cộng gộp.
D. Tương tác bổ sung.
A. 4,25%
B. 10%
C. 6,75%
D. 3%
A. Bb (Ad//aD), f = 18,5%.
B. Aa (Bd//bD), f = 37%.
C. Aa (BD//bd), f = 18,5%.
D. Aa (Bd//bD), f = 18,5%.
A. 7,22% và 19,29%
B. 7,22% và 20,25%
C. 7,94% và 19,29%
D. 7,94% và 21,09%
A. 1 cây thân thấp, hoa đỏ; 1 cây thân thấp, hoa trắng; 1 cây thân cao, hoa đỏ; 1 cây thân cao, hoa trắng.
B. 3 cây thân cao hoa đỏ, 1 cây thân thấp, hoa trắng.
C. 1 cây thân thấp, hoa đỏ; 2 cây thân cao, hoa trắng; 1 cây thân thấp, hoa trắng.
D. 1 cây thân thấp, hoa đỏ; 1 cây thân cao, hoa trắng; 2 cây thân thấp, hoa trắng.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 6
B. 4
C. 8
D. 10
A.
B.
C.
D.
A. 24 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
B. 32 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
C. 28 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.
D. 28 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
A.
B. AaBb ´ aabb
C. AaBB ´ aabb
D.
A. 3,5%
B. 19,6%
C. 34,86%
D. 38,94%
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 27/256
B. 27/128
C. 9/128
D. 27/64
A. AaBb x AaBb
B. AaBb x Aabb
C. AaBb x aaBb
D. Aabb x AaBB
A. 2,5%
B. 5,0%
C. 10,0%
D. 7,5%
A.
B.
C.
D.
A. Trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử, nếu một số cặp NST không phân li thì tạo thành thể tứ bội.
B. Đột biến dị đa bội chỉ được phát sinh ở các con lai khác loài.
C. Thể đa đội thường gặp ở thực vật và ít gặp ở động vật.
D. Ở một số loài, thể đa bội có thể thấy trong tự nhiên và có thể được tạo ra bằng thực nghiệm.
A. Gây chết hoặc giảm sức sống.
B. Làm tăng cường hoặc giảm bớt sự biểu hiện tính trạng.
C. Làm phát sinh nhiều nòi trong một loài.
D. Làm tăng khả năng sinh sản của cá thể mang đột biến.
A. 75%
B. 37,5%
C. 56,26%
D. 6,25%
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Chim, bướm, ếch nhái.
B. Châu chấu, rệp.
C. Động vật có vú.
D. Bọ nhậy.
A. 25%
B. 30%
C. 50% hoặc 25%
D. 20%
A. AABBCcDD.
B. AaBbCcDD.
C. AaBBCCDd.
D. AaBbCcDd.
A. AAaa
B. AaAa
C.AAAA
D. Aaaa
A. AaBbaabb.
B. AAbbaaBB.
C. AABBaabb.
D. AAbbaaBb.
A.
B.
C.
D.
A. 1/128
B. 9/128
C. 3/32
D. 9/64
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Tỉ lệ lông hung thu được
B. Tỉ lệ con cái lông hung thuần chủng là
C. Tỉ lệ con đực lông hung là
D. Tỉ lệ con đực lông trắng chỉ mang các alen lặn là
A. Có 3 kiểu gen quy định kiểu hình hoa xanh.
B. Không có kiểu hình hoa vàng thuần chủng.
C. Trong số hoa xanh, tỉ lê hoa thuần chủng là .
D. Có 5 kiểu gen quy định kiểu hình hoa vàng.
A. 1, 2, 3
B. 1, 2
C. 3, 4
D. 3, 4, 5
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Cây quả tròn, hạt nhăn chiếm tỉ lệ nhỏ nhất
B. Cây quả dẹt, hạt trơn chiếm tỉ lệ 30%
C. Tổng tỉ lệ cây hạt dẹt, nhăn và hạt dẹt, trơn là 75%
D. Cây dẹt, trơn thuần chủng chiếm tỉ lệ 15%
A.
B.
C.
D.
A. AaBbCc x aabbcc
B. AaBbCc x AabbCc
C. AaBbCc x AaBbCc
D. AaBbCc x AaBbcc
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 0,4375
B. 0,250
C. 0,650
D. 0,1875
A. Tỉ lệ gà mái lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân thấp
B. Tất cả gà lông không vằn, chân cao đều là gà trống
C. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông không vằn, chân cao
D. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông vằn, chân cao
A. F1: 100% có sừng; F2: 1 có sừng: 1 không sừng
B. F1; 100% có sừng; F2: 3 có sừng: 1 không sừng
C. F1: 1 có sừng:1 không sừng; F2: 3 có sừng: 1 không sừng
D. F1: 1 có sừng: 1 không sừng; F2: 1 có sừng: 1 không sừng
A. (1), (2) và (3)
B. (1), (2) và (4)
C. (1), (2) và (5)
D. (2), (3) và (5)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 2,34%
B. 8,57%
C. 1,43%
D. 27,34%
A. 6/2401
B. 32/81
C. 24/2401
D. 8/81
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. 1/1296
B. 1/2592
C. 1/648
D. 1/324
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. aaBB, AAbb và aabb
B. AABB, AAbb và aaB
C. AABB, AAbb và aabb
D. AABB, aaBB và aabb
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tính trạng di truyền theo quy luật trội hoàn toàn, gen quy định chiều cao có 9 alen.
B. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen cộng gộp, có ít nhất 3 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.
C. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen cộng gộp, có ít nhất 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.
D. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen bổ sung, có ít nhất 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
A. Cùng một kiểu gen có thể cho một dãy các kiểu hình khác nhau không phụ thuộc vào môi trường.
B. Khối lượng cơ thể là tính trạng chất lượng nên có mức phản ứng hẹp.
C. Để nghiên cứu về mức phản ứng người ta phải tạo ra các cá thể sinh vật có kiểu gen giống nhau.
D. Tỉ lệ bơ trong sữa bò là tính trạng số lượng nên có mức phản ứng rộng.
A. 3 xoăn, dài : 3 xoăn, ngắn : 1 thẳng, dài : 1 thẳng, ngắn
B. 3 thẳng, dài : 3 thẳng, ngắn : 1 xoăn, dài : 1 xoăn, ngắn
C. 1 xoăn, dài : 1 xoăn, ngắn : 1 thẳng, dài : 1 thẳng, ngắn
D. 3 xoăn, dài : 1 xoăn, ngắn : 3 thẳng, dài : 1 thẳng, ngắn
A. (3), (4).
B. (1), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (3), (4).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK