A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt
B. Tăng cường đánh cá vì quần thể đang ổn định
C. Hạn chế vì quần thể sẽ suy thoái
D. Tiếp tục vì quần thể ở trạng thái trẻ
A. Nhóm đang sinh sản
B. Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản
C. Nhóm trước sinh sản
D. Nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản
A. khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để tồn tại và phát triển
B. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, cân bằng với sức chứa của môi trường
C. số lượng cá thể ít nhất phân bố trong khoảng không gian của quần thể
D. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển
A. Các cây thông nhựa mọc gần nhau có hiện tượng liền rễ
B. Những con kiến lửa cùng nhau tha miếng mồi về tổ
C. Tre mọc thành bụi
D. Các cây xương rồng sa mạc có rễ mọc đâm sâu và lan rộng
A. 2, 4
B. 1, 3
C. 2, 3
D. 1, 4
A. Loài sống ở biển
B. Loài sống ở dòng suối
C. Loài sống ở các cửa sông
D. Loài sống ở ao hồ
A. Nghề cá đã khai thác hợp lí
B. Nếu tiếp tục khai thác thì quần thể cá sẽ bị suy kiệt
C. Nghề cá đã rơi vào tình trạng khai thác quá mức
D. Nghề cá chưa khai thác hết tiềm năng cho phép
A. cân bằng quần xã
B. cân bằng quần thể
C. khống chế sinh học
D. điều chỉnh số lượng cá thể trong quần thể
A. Quần thể ít dịch bệnh
B. Quần thể có giới hạn sinh thái rộng
C. Quần thể có số lượng cá thể nhiều
D. Quần thể có khu phân bố hẹp
A. I (N, R), II (M, O, Q)
B. I (N, P), II (M, Q, S)
C. I (M, P), II (O, Q, S)
D. I (R, S), II (M, O, Q)
A. 1-b; 2-f; 3-e; 4-a
B. 1-d; 2-f; 3-e; 4-a
C. 1-c; 2-f; 3-e; 4-a
D. 1-c; 2-e; 3-f; 4-b
A. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài
B. Nhìn chung, sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống của môi trường
C. Trong quần xã rừng mưa nhiệt đới, chỉ có thực vật mới phân bố theo chiều thẳng đứng thành nhiều tầng
D. Nhìn chung, sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi
A. Sự phân bố đồng đều các cá thể của quần thể trong không gian sống xác định
B. Xu hướng kí sinh cùng loài để cùng tồn tại và phát triển
C. Xu hướng tụ tập thành bầy đàn trong quần thể tạo nên hiệu quả nhóm
D. Sự tăng nhanh số lượng cá thể của quần thể trong không gian
A. Quần thể sống trong khu phân bố có diện tích 3049 m2 và có mật độ 8 cá thể/ m2
B. Quần thể sống trong khu phân bố có diện tích 900 m2 và có mật độ 33 cá thể/ m2
C. Quần thể sống trong khu phân bố có diện tích 834 m2 và có mật độ 34 cá thể/ m2
D. Quần thể sống trong khu phân bố có diện tích 2149 m2 và có mật độ 11 cá thể/ m2
A. Cá thể
B. Quần tụ
C. Quần xã
D. Quần thể
A. Hình chữ J
B. hình chữ S
C. hình chữ Z
D. hình chữ I
A. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
B. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
C. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
D. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
A. 2, 3, 4, 5
B. 1, 2, 3, 4, 5
C. 1, 2, 3, 4
D. 1, 3, 4, 5
A. Số lượng cá thể cao nhất ở một thời điểm xác định nào đó trong một đơn vị diện tích hay thể tích của của quần thể
B. Khối lượng cá thể thấp nhất ở một thời điểm trên một đơn vị thể tích của quần thể
C. Số lượng cá thể có trên một đơn vị diện tích hay thể tích
D. Số lượng cá thể trung bình của quần thể được xác định trong một khoảng thời gian xác định nào đó
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Khoảng chống chịu
B. Giới hạn sinh thái
C. Khoảng thuận lợi
D. Giới hạn chịu
A. Thực vật, động vật, con người
B. Nhân tố vật lí và hóa học của môi trường xung quanh sinh vật
C. Đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng
D. Thế giới hữu cơ của môi trường và những mối quan hệ giữa sinh vật với sinh vật
A. ổ sinh thái
B. nhân tố sinh thái
C. giới hạn sinh thái
D. nơi ở
A. Quần thể của các loài có kích thước cơ thể nhỏ, tuổi thọ cao
B. Quần thể của các loài có kích thước cơ thể to, tuổi thọ thấp
C. Quần thể của các loài có kích thước cơ thể to, tuổi thọ cao
D. Quần thể của các loài có kích thước cơ thể nhỏ, tuổi thọ thấp
A. Kí sinh
B. Hỗ trợ
C. Ăn thịt lẫn nhau
D. Cạnh tranh
A. Mật độ cá thể của quần thể luôn cố định, không thay đổi theo thời gian và điều kiện sống của môi trường
B. Khi mật độ cá thể của quần thể giảm, thức ăn dồi dào thì sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài giảm
C. Khi mật độ cá thể của quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt
D. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường
A. điều kiện thức ăn, nơi ở và khí hậu
B. tỉ lệ đực / cái trong quần thể
C. số lượng con non của một lứa đẻ
D. số lứa đẻ của một cá thể cái và tuổi trưởng thành của cá thể
A. Ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn
B. Ổ sinh thái hẹp
C. Ổ sinh thái rộng
D. Ổ sinh thái trùng nhau một phần
A. Quần thể có kích thước lớn và sinh sản hữu tính bằng ngẫu phối
B. Quần thể có kích thước lớn và sinh sản hữu tính bằng tự phối
C. Quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản vô tính
D. Quần thể có kích thước nhỏ và sinh sản hữu tính bằng ngẫu phối
A. Hỗ trợ và kí sinh
B. Hỗ trợ và đối kháng
C. Cộng sinh và kí sinh
D. Hỗ trợ và cạnh tranh
A. Biến động kích thước
B. Biến động số lượng
C. Biến động di truyền
D. Biến động cấu trúc
A. 1- Hợp tác; 2- Kí sinh; 3- Hội sinh
B. 1- Cộng sinh; 2- Hội sinh; 3- Hợp tác
C. 1- Cộng sinh; 2- Kí sinh; 3- Hợp tác
D. 1- Hội sinh; 2- Kí sinh; 3- Hợp tác
A. Các nhân tố sinh thái nơi ở mới nằm trong giới hạn sinh thái của loài đó
B. Loài có giới hạn sinh thái về tất cả các nhân tố sinh thái quá rộng
C. Các nhân tố sinh thái nơi ở mới nằm ngoài giới hạn sinh thái của loài đó
D. Loài có giới hạn sinh thái về một nhân tố sinh thái quá rộng
A. (3) và (4)
B. (1) và (2)
C. (2) và (5)
D. (1) và (5)
A. Kí sinh
B. Ức chế - cảm nhiễm
C. Cạnh tranh
D. Sinh vật ăn thịt – con mồi
A. Đảm bảo sự phân bố các cá thể trong quần thể phù hợp với sức chứa của môi trường
B. Duy trì mật độ của quần thể ổn định ở mức phù hợp
C. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể
D. Đảm bảo sự gia tăng không ngừng số lượng cá thể của quần thể
A. Có ít nhất 1 loài có lợi
B. Có ít nhất 1 loài bị hại
C. Có nhiều nhất 1 loài có lợi
D. Có nhiều nhất 1 loài bị hại
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK