A. Bằng phương pháp nuôi cấy mô thực vật tạo ra các giống cây trồng mới có kiểu gen đồng nhất.
B. Nuôi cấy mô thực vật giúp nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm.
C. Nuôi cấy các hạt phấn, noãn chưa thụ tinh và gây lưỡng bội hóa sẽ tạo ra một dòng đồng hợp về tất cả các gen.
D. Khi dung hợp hai tế bào trần của hai loài thực vật sẽ tạo ra giống mới có kiểu gen đồng hợp của cả hai loài.
A. Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến
B. Tạo giống dựa vào công nghệ gen.
C. Tạo giống bằng công nghệ tế bào.
D. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
A. AABbDdEe.
B. AaBbDdEe.
C. AaBBDDEE.
D. aaBBDdEe.
A. 6.
B. 12.
C.8.
D. 16.
A. AABBdd X AAbbdd.
B. aabbdd X AAbbDD.
C. aabbDD X AABBdd.
D. aaBBdd X aabbDD.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.
B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
C. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.
D. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền
A. có khả năng trở thành loài mới nếu có khả năng phát triển thành một quần thể thích nghi.
B. là loài mới vì kiểu hình hoàn toàn khác, sức sống và khả năng sinh sản cao hơn so với cây (P).
C. là loài mới vì đã có bộ NST khác biệt và bị cách li sinh sản với (P).
D. luôn có kiểu gen thuần chủng về tất cả các cặp gen.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.
B. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.
C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
D. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. (1), (3)
B. (2), (3), (4).
C. (2), (4).
D. (1), (2), (3).
A. Mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó.
B. Thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên.
C. Không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục.
D. Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân.
A. Thể truyền và đoạn gen cần chuyển phải được xử lý bằng hai loại enzim cắt giới hạn khác nhau.
B. Thể truyền có thể là plasmit, virut hoặc là một số NST nhân tạo
C. Thể truyền chỉ tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhận và nhân đôi độc lập với nhân đôi của tế bào.
D. Các gen đánh dấu được gắn sẵn vào thể truyền để tạo ra được nhiều sản phẩm hơn trong tế bào nhận.
A. Để tạo được ưu thế lai, có thể sử dụng nhiều hơn hai dòng thuần chủng khác nhau.
B. Con lai có ưu thế lai thường chỉ được sử dụng vào mục đích kinh tế.
C. Con lai có sự tương tác cộng gộp của nhiều alen nên thường có kiểu hình vượt trội so với các dạng bố mẹ.
D. Bước đầu tiên trong việc tạo ưu thế lai là tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau.
A. AABBDDEE ×aaBBDDee
B. AABBddEE × AabbccEE
C. AABBddEE × aabbDDee
D. aaBBddee × aabbDDee
A. Để tạo được ưu thế lai, có thể sử dụng nhiều hơn hai dòng thuần chủng khác nhau
B. Con lai có ưu thế lai thường chỉ được sử dụng vào mục đích kinh tế.
C. Con lai có sự tương tác cộng gộp của nhiều alen nên thường có kiểu hình vượt trội so với các dạng bố mẹ.
D. Bước đầu tiên trong việc tạo ưu thế lai là tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau.
A. 12
B. 18
C. 48
D. 24
A. Mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó.
B. Thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên.
C. Không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục
D. Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân
A. (1), (3).
B. (2), (3), (4).
C. (2), (4).
D. (1), (2), (3).
A. Nhân bản vô tính.
B. cấy truyền phôi.
C. Gây đột biến.
D. Dung hợp tế bào trần
A. giúp tế bào chứa ADN tái tổ hợp có thể tồn tại trong môi trường có thuốc kháng sinh.
B. nhận biết được dòng tế bào vi khuẩn nào đã nhận được ADN tái tổ hợp.
C. tạo ra những chủng vi khuẩn có khả năng kháng thuốc kháng sinh.
D. tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện.
A. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai không phụ thuộc vào trạng thái dị hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau.
B. Ưu thế lai cao hay thấp ở con lai phụ thuộc vào trạng thái đồng hợp tử về nhiều cặp gen khác nhau
C. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở đời F1, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
D. Ưu thế lai biểu hiện ở đời F1, sau đó tăng dần qua các thế hệ.
A. Thể truyền và đoạn gen cần chuyển phải được xử lý bằng hai loại enzim cắt giới hạn khác nhau.
B. Thể truyền có thể là plasmit, virut hoặc là một số NST nhân tạo.
C. Thể truyền chỉ tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhận và nhân đôi độc lập với nhân đôi của tế bào.
D. Các gen đánh dấu được gắn sẵn vào thể truyền để tạo ra được nhiều sản phẩm hơn trong tế bào nhận.
A. 12
B. 18
C. 48
D. 24
A. tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú, cung cấp cho quá trình chọn giống.
B. tạo ra các giống cây trồng mới mang nhiều đặc tính có lợi.
C. tạo ra các dòng thuần chủng mới có năng suất ổn định.
D. tạo ra một số lượng lớn cây trồng có mức phản ứng giống nhau trong một thời gian ngắn.
A. Mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó.
B. Thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên.
C. Không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục.
D. Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân.
A. Thể truyền và đoạn gen cần chuyển phải được xử lý bằng hai loại enzim cắt giới hạn khác nhau.
B. Thể truyền có thể là plasmit, virut hoặc là một số NST nhân tạo.
C. Thể truyền chỉ tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhận và nhân đôi độc lập với nhân đôi của tế bào.
D. Các gen đánh dấu được gắn sẵn vào thể truyền để tạo ra được nhiều sản phẩm hơn trong tế bào nhận.
A. Để tạo được ưu thế lai, có thể sử dụng nhiều hơn hai dòng thuần chủng khác nhau.
B. Con lai có ưu thế lai thường chỉ được sử dụng vào mục đích kinh tế.
C. Con lai có sự tương tác cộng gộp của nhiều alen nên thường có kiểu hình vượt trội so với các dạng bố mẹ
D. Bước đầu tiên trong việc tạo ưu thế lai là tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau.
A. (1), (2).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (1), (3).
A. tinh trùng bắt đầu thụ tinh với trứng.
B. nhân của tinh trùng đã đi vào trứng nhưng chưa hòa hợp với nhân của trứng.
C. hợp tử đã phát triển thành phôi.
D. hợp tử bắt đầu phát triển thành phôi.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. toàn năng
B. phân hóa
C. chuyên hóa cao
D. tự dưỡng.
A. 1d, 2a, 3b, 4c, 5e
B. 1d, 2b, 3a, 4c, 5e
C. 1d, 2d, 3b, 4e, 5a
D. 1e, 2a, 3b, 4c, 5a.
A. tạo ra một số lượng lớn các con bò có kiểu gen hoàn toàn giống nhau và giống con mẹ cho phôi.
B. tạo ra một số lượng lớn các con bò đực và cái trong thời gian ngắn.
C. tạo ra một số lượng lớn các con bò mang các biến dị di truyền khác nhau để cung cấp cho quá trình chọn giống.
D. tạo ra một số lượng lớn các con bò có mức phản ứng giống nhau trong một thời gian ngắn.
A. Thể truyền và đoạn gen cần chuyển phải được xử lý bằng hai loại enzim cắt giới hạn khác nhau
B. Thể truyền có thể là plasmit, virut hoặc là một số NST nhân tạo.
C. Thể truyền chỉ tồn tại trong tế bào chất của tế bào nhận và nhân đôi độc lập với nhân đôi của tế bào.
D. Các gen đánh dấu được gắn sẵn vào thể truyền để tạo ra được nhiều sản phẩm hơn trong tế bào nhận.
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.
C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
D. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
A. Phân lập các loại giao tử mang nhiễm sắc thể X và nhiễm sắc thể Y rồi sau đó mới cho thụ tinh.
B. Dùng các nhân tố môi trường ngoài tác động.
C. Dùng các nhân tố môi trường trong tác động.
D. Thay đổi cặp nhiễm sắc thể gới tính ở hợp tử.
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2).
D. (1), (2), (3), (4).
A. Để tạo được ưu thế lai, có thể sử dụng nhiều hơn hai dòng thuần chủng khác nhau
B. Con lai có ưu thế lai thường chỉ được sử dụng vào mục đích kinh tế.
C. Con lai có sự tương tác cộng gộp của nhiều alen nên thường có kiểu hình vượt trội so với các dạng bố mẹ.
D. Bước đầu tiên trong việc tạo ưu thế lai là tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau
A. Mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó.
B. Thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên.
C. Không cần có sự tham gia của nhân tế bào sinh dục.
D. Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân
A. tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú, cung cấp cho quá trình chọn giống.
B. tạo ra các giống cây trồng mới mang nhiều đặc tính có lợi.
C. tạo ra các dòng thuần chủng mới có năng suất ổn định.
D. tạo ra một số lượng lớn cây trồng có mức phản ứng giống nhau trong một thời gian ngắn.
A. tạo ra nguồn biến dị tổ hợp phong phú, cung cấp cho quá trình chọn giống.
B. tạo ra các giống cây trồng mới mang nhiều đặc tính có lợi.
C. tạo ra các dòng thuần chủng mới có năng suất ổn định.
D. tạo ra một số lượng lớn cây trồng có mức phản ứng giống nhau trong một thời gian ngắn.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A.Là vật chất di truyền chủ yếu trong tế bào nhân sơ và trong tế bào thực vật.
B. Là phân tử ARN mạch kép, dạng vòng
C. Là phân tử AND mạch thẳng
D. Có khả năng nhân đôi độc lập với AND nhiễm sắc thể của tế bào chủ
A. 2-5
B. 1-4
C. 3-5
D. 2-3
A. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1, rồi giảm dần qua các thế hệ.
B. Cơ thể lai F1 trong lai khác dòng vượt trội hơn bố mẹ nên được sử dụng trong việc nhân giống.
C. Ưu thế lai chỉ biểu hiện ở phép lai thuận
D. Lai hai dòng thuần chủng với nhau sẽ luôn cho con lai ưu thế cao.
A. 2,3
B. 1,4
C. 3,4
D. 1,2
A. đột biến gen.
B. biến dị tổ hợp.
C. thường biến.
D. đột biến NST.
A. (1) sai, (2) đúng, (3) sai, (4) sai.
B. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) đúng.
C. (1) đúng, (2) đúng, (3) sai, (4) sai.
D. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) sai.
A. Nuôi cấy phôi.
B. Thụ tinh nhân tạo.
D. Sử dụng hoocmôn hoặc chất kích tổng hợp.
A. chọn thể truyền có gen đột biến.
B. chọn thể truyền có kích thước
C. quan sát tế bào dưới kính hiển
D. chọn thể truyền có các gen đánh dấu
A. ADN pôlimeraza
B. ARN pôlimeraza
C. Restrictaza
D. Ligaza
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. catalaza
B. restrictaza
C. ligaza
D. nuclêaza
A. có tốc độ sinh sản nhanh.
B. thích nghi cao với môi trường.
C. dễ phát sinh biến dị.
D. có cấu tạo cơ thể đơn giản.
A. nuôi cấy mô.
B. dung hợp tế bào trần.
C. nuôi cấy hạt phấn.
D. cấy truyền phôi.
A. tạo nguồn nguyên liệu → đánh giá chất lượng giống → chọn lọc → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà.
B. tạo nguồn nguyên liệu → chọn lọc → đánh giá chất lượng giống → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà.
C. Tạo nguồn nguyên liệu → cho tự thụ phấn → tạo dòng thuần → chọn lọc → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà.
D. Tạo nguồn nguyên liệu→ tạo dòng thuần → đánh giá chất lượng giống → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà.
A. (1), (3), (5), (7)
B. (3), (4), (5), (7)
C. (2), (4), (6)
D. (1), (2), (4), (5).
A. Cây con khác 1 phần so với cây mẹ
B. Cây con có thể mang đặc điểm tốt của cây mẹ
C. Cây con có thể mang đặc điểm xấu của cây mẹ
D. Cây con mang toàn bộ đặc điểm tốt và xấu của cây mẹ
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Nuôi cấy hạt phấn
B. Nuôi cấy mô
C. Lai tế bào sinh dưỡng (xôma)
D. Lai hữu tính
A. dung hợp tế bào trần.
B. nuôi cấy mô, tế bào.
C. nuôi cấy hạt phấn.
D. lai hữu tính kết hợp với chọn lọc.
A. AABBdd × AABbDD
B. aaBBdd × AABbDD
C. aaBBdd × AAbbDD
D. AABBdd × AAbbDD
A. Cà chua có gen chín quả bị bất hoạt.
B. Dâu tằm tam bội.
C. Vi sinh vật có khả năng phân hủy dầu loang trên biển
D. Chuột bạch có hoocmon sinh trưởng của chuột công
A. Sử dụng cùng một loại enzim cắt giới hạn, cắt so le.
B. Sử dụng cùng một loại enzim cắt giới hạn, loại cắt bằng.
C. Sử dụng hai loại enzim cắt giới hạn, loại cắt so le.
D. Sử dụng hai loại enzim cắt giới hạn, loại cắt bằng.
A. Tạo ra cây dâu tằm tứ bội bằng cách sử dụng cônsixin.
B. Tạo ra giống bông mang gen kháng sâu hại của vi khuẩn.
C. Tạo ra nhiều cá thể động vật có kiểu gen giống nhau từ một phôi.
D. Tạo ra giống lúa lùn IR8 từ giống lúa Beta và giống lúa Dec-geo woo-gen.
A. Tạo giống cừu sản sinh protein người trong sữa.
B. Nhân bản cừu Đoly.
C. Tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
D. Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất cao.
A. Auxin
B. β - caroten
C. Ion sắt
D. Tinh bột.
A. I → II → III → IV.
B. I → II → IV → III
C. I → III → II → IV.
D. I → IV → II → III.
A. lai xa và đa bội hóa
B. lai tế bào sinh dưỡng.
C. tự thụ phấn.
D. gây đột biến đa bội.
A. ABDEHN
B. AEBHDN
C. AABBDDEEHHNN
D. ABDEEHHNN.
A. Chuyển đoạn ADN của tế bào cho vào tế bào nhận
B. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
C. Chuyển đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của tế bào nhận.
D. Chuyển đoạn ADN của tế bào cho vào ADN của thể truyền
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Dung hợp tế bào trần có thể tạo ra thể song nhị bội
B. Sử dụng phương pháp nuôi cấy mô tế bào sẽ tạo ra một số lượng lớn các mô con mang biến dị tổ hợp từ một cây ban đầu
C. Nuôi hạt phấn sau đó gây đa bội thành thể lưỡng bội sẽ tạo ra giống cây bất thụ
D. Việc chuyển thể truyền mang gen của sinh vật cho vào tế bào nhận giúp làm biến đổi tế bào nhận thành vecto chuyển gen
A. Nhân bản vô tính ở động vật và nuôi cấy mô tế bào ở thực vật.
B. Tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết qua các thế hệ.
C. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh rồi lưỡng bội hóa.
D. Lai tế bào sinh dưỡng và lai xa kết hợp với đa bội hóa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK