A. Bốn nhiễm
B. Tứ bội
C. Tam bội
D. Bốn nhiễm kép
A. rARN
B. mARN
C. tARN
D. ADN
A. Trong tiêu bản nhân tế bào có 47 NST
B. Trong tiêu bản nhân tế bào có 194 NST
C. Trong tiêu bản nhân tế bào có 92 NST
D. Trong tiêu bản nhân tế bào có 45 NST
A. Enzim helicaza
B. Enzim ADN polimeraza
C. Enzim restrictaza
D. Enzim ARN polimeraza
A. Aa
B. AAaa
C. Aaaa
D. Aa và Aaaa
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. (1),(4).
B. (2),(3).
C. (1),(2).
D. (2),(4).
A. 5’UUG3’
B. 5’UAG3’
C. 5’AUG3’
D. 5’AAU3’
A. 2n; 2n +1; 2n-1
B. 2n; 2n + l
C. 2n; 2n + 2; 2n-2
D. 2n + 1; 2n-l
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
B. Đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể
C. Đột biến gen
D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
A. Gen điều hòa nhân đôi 2 lần.
B. Môi trường sống không có lactozơ
C. Gen Y phiên mã 20 lần
D. Gen A phiên mã 10 lần
A. mARN
B. ADN
C. tARN
D. Riboxom
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. Sợi siêu xoắn
B. Cromatit
C. Sợi cơ bản
D. Sợi chất nhiễm sắc
A. Nối các đoạn Okazaki do mạch khuôn 5’ - 3’ tổng hợp nên
B. Bẻ gãy các liên kết hidro giữa hai mạch đơn của ADN
C. Lắp ráp các nucleotit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn mẫu của ADN
D. Tháo xoắn phân tử ADN
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. A liên kết với T, G liên kết với X
B. A + G = T + X = 50%
C. A = T, G = X
D. A liên kết với U, G liên kết với X
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến mất đoạn
D. Đột biến chuyển đoạn
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Tính thoái hóa
B. Tính đặc hiệu
C. Tính phổ biến
D. Tính đặc trưng
A. Bị enzim xúc tác phân giải
B. Rời nhân để di chuyển ra tế bào chất.
C. Liên kết với phân tử ARN.
D. Xoắn lại với mạch bổ sung với nó trên ADN
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc)
C. Sợi cơ bản
D. Crômatit
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. ADN
A. Ở một loài bộ NST là 2n = 20 số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của thể không nhiễm là 18 NST
B. Hội chứng Đao là thể đột biến tam bội
C. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính
D. Thể một nhiễm có thể có vai trò xác định được vị trí của các gen trên NST để lập bản đồ gen
A. Enzim tổng hợp một bản sao mã, bản sao mã này có thể mã hóa cho vài chuỗi polipeptit
B. Chỉ có một ARN polimeaza chịu trách nhiệm tổng hợp tARN, mARN và rARN
C. Sự phiên mã bắt đầu từ bộ ba AUG của ADN
D. ARN-polimeraza tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ – 3’ đối với mạch mã gốc
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. thể đa bội
B. thể dị bội 1 nhiễm
C. thể dị bội 3 nhiễm
D. thể đột biến gen lặn
A. thể khảm
B. thể một
C. thể không
D. thể ba
A. 5’UAA3’
B. 5’AUG3’
C. 5’UAG3’
D. 5’AUA3’
A. Nhóm gen cấu trúc Z, Y, A
B. Gen điều hòa (R)
C. Vùng khởi động (P)
D. Vùng vận hành (O)
A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza
B. Quá trình phiên mã có thể diễn ra tại chất nền của ti thể
C. mARN sau phiên mã được cắt bỏ intrôn, nối các exôn lại với nhau thành mARN trưởng thành
D. Quá trình phiên mã chủ yếu diễn ra trong nhân của tế bào
A. được vận dụng để loại bỏ những gen không mong muốn ở một sổ giống cây trồng
B. có thể làm thay đổi trạng thái hoạt động của gen
C. được vận dụng để làm tăng số lượng alen của một gen nào đó trên NST
D. làm gia tăng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể của loài
A. Đột biến cấu trúc NST có thể phát sinh do sự trao đổi chéo giữa hai crômatit trong một cặp NST
B. Đột biến cấu trúc NST góp phần tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hóa
C. Đột biến cấu trúc NST gồm bốn dạng là mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn
D. Đột biến cấu trúc NST luôn gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản của sinh vật
A. ADN pôlimeraza
B. Ligaza
C. ARN pôlimeraza
D. Restrictaza
A. 50
B. 13
C. 25
D. 12
A. Ung thư máu ác tính
B. Máu khó đông
C. Mù màu
D. Bạch tạng
A. thể tam nhiễm
B. thể đa nhiễm
C. thể khuyết nhiễm
D. thể một nhiễm.
A. điều hoà sự tổng hợp prôtêin
B. tổng hợp các prôtêin cùng loại
C. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin
D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin
A. lactôzơ gắn vào làm gen điều hòa không hoạt động
B. prôtêin ức chế bị phân hủy khi có mặt lactôzơ
C. gen cấu trúc tạo sản phẩm làm gen điều hoà bị bất hoạt
D. lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó
A. sợi siêu xoắn
B. nuclêôxôm
C. sợi nhiễm sắc
D. sợi cơ bản
A. mất một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit
B. có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 2 trong chuỗi polipeptit
C. thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit
D. có thể thay đổi các axit amin từ vị trí thứ 2 về sau trong chuỗi polipeptit
A. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
B. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
C. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST
D. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
A. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
B. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST
C. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
D. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
A. ARN và pôlipeptit
B. lipit và pôlisaccarit
C. ARN và prôtêin loại histon
D. ADN và prôtêin loại histon
A. Tất cả các cơ thể sinh vật từ đơn bào đến động vật, thực vật đều được cấu tạo từ tế bào
B. Mã di truyền ở các loài khác nhau là khác nhau
C. Tất cả các sinh vật đều có ADN giống nhau về số lượng các nuclêôtit
D. Axit nucleic và protein của mỗi loài đều có các đơn phân giống nhau
A. sau
B. đầu
C. giữa
D. cuối
A. ADN liên kết với prôtêin nên được bảo vệ tốt hơn
B. ADN chứa nhiều đơn phân hơn mARN
C. ADN nằm trong nhân, còn mARN nằm chủ yếu trong tế bào chất nên chịu tác động của enzim phân hủy
D. ADN có 2 mạch còn mARN chỉ có 1 mạch
A. Sự sắp xếp lại các gen do đảo đoạn góp phần tạo ra nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hoá
B. Đoạn nhiễm sắc thể bị đảo luôn nằm ở đầu mút hay giữa nhiễm sắc thể và không mang tâm động
C. Đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể, vì vậy hoạt động của gen có thể bị thay đổi
D. Một số thể đột biến mang nhiễm sắc thể bị đảo đoạn có thể làm giảm khả năng sinh sản
A. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN
B. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN
C. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN
D. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục
A. Các nucleotit tự do
B. Enzyme ligaza
C. Axit amin
D. ADN polimeraza
A. Kì giữa và kì sau
B. Kì đầu và kì sau
C. Kì đầu và kì giữa
D. Kì sau và kì cuối
A. Enzyme ARN polimeraza bị biến đổi cấu trúc và bị bất hoạt
B. Gen điều hòa không tổng hợp protein ức chế
C. Protein ức chế chỉ hoạt động khi có mặt đường lactose
D. Protein ức chế bị biến đổi cấu trúc không gian ba chiều và bị mất chức năng
A. tARN có một đầu mang axit amin một đầu mang bộ ba đối mã
B. tARN có khả năng chuyển đổi thông tin
C. tARN có cấu trúc dạng thùy
D. tARN có khả năng vừa gắn vào mARN vừa gắn vào riboxom
A. Ở một số tế bào sinh tinh, cặp NST Aa rối loạn phân ly trong giảm phân II
B. Ở một số tế bào sinh trứng, cặp NST aa rối loạn phân ly trong giảm phân II
C. Ở một số tế bào sinh tinh, cặp NST Aa rối loạn phân ly trong giảm phân I
D. Ở một số tế bào sinh tinh, cặp NST Aa rối loạn phân ly trong giảm phân I và giảm phân II
A. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của Operon Lac
B. Vùng vận hành (O) là nơi ARN polymerase bám vào và khởi đầu phiên mã
C. Khi môi trường không có lactose thì gen điều hòa (R) không phiên mã
D. Khi gen A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 10 lần thì Y cũng phiên mã 10 lần
A. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường
B. Thể dị đa bội có thể được hình thành nhờ lai xa kèm theo đa bội hóa
C. Thể đa bội có thể được hình thành do sự không phân li của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
D. Dị đa bội là dạng đột biến làm tăng bộ nhiễm sắc của loài lên một số nguyên lần của n
A. ARN và prôtêin loại histôn
B. ADN và prôtêin loại histôn
C. ARN và pôlipeptit
D. ADN và lipoprôtêin
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. NaHCO3
B. NaCl
C. CaCl2
D. Ca(OH)2
A. luôn giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit
B. luôn phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử
C. thường có cơ chế biểu hiện khác nhau ở các giai đoạn phát triển của cơ thể
D. tạo thành một nhóm gen liên kết và luôn di truyền cùng nhau
A. rARN
B. mARN
C. ADN
D. tARN
A. Timin, thay thế cặp G – X thành cặp T - A
B. Ađênin, thay thế cặp X –G thành cặp T – A
C. Ađênin, thay thế cặp G – X thành cặp T - A
D. Timin, thay thế cặp X – G thành cặp T - A
A. ADN
B. Lipit
C. Cacbohidrat
D. Prôtêin
A. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X
B. Đột biến mất 1 cặp nuclêôtit loại A-T
C. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit G-X bằng cặp A-T
D. Đột biến thêm 1 cặp nuclêôtit loại G-X
A. Lặp đoạn NST dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo nên các gen mới cho tiến hóa
B. Thể đột biến mang NST bị đảo đoạn có thể bị giảm khả năng sinh sản
C. Có thể gây đột biến mất đoạn nhỏ chứa tâm động để loại khỏi NST những gen không mong muốn
D. Có thể dùng các dòng côn trùng mang chuyển đoạn làm công cụ phòng trừ sâu hại bằng biện pháp di truyền
A. Đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở các cặp NST thường mà không xảy ra ở cặp NST giới tính
B. Đột biến lệch bội làm cho một hoặc một số cặp NST tương đồng không phân li trong phân bào
C. Đột biến lệch bội giúp xác định vị trí gen trên NST
D. Đột biến lệch bội có thể hình thành thể khảm
A. Timin
B. Guanin
C. Uraxin
D. Xitozin
A. ATX, TAG, GXA, GAA
B. AAA, XXA, TAA, TXX
C. AAG, GTT, TXX, XAA
D. TAG, GAA, ATA, ATG
A. Đột biến gen có hại sẽ bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
B. Đột biến gen có thể tạo ra alen mới trong quần thể
C. Đột biến gen một khi đã phát sinh sẽ được truyền cho thế hệ sau
D. Đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nuclêôtit
A. Hai mạch đều được tổng hợp liên tục
B. Diễn ra theo hai chạc ba ngược chiều nhau
C. AND polimeraza vừa tháo xoắn vừa hình thành mạch mới
D. Enzim ligaza chỉ tác động trên một mạch
A. phiên mã
B. dịch mã
C. sau dịch mã
D. trước phiên mã
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. AAAa
B. AAAA
C. AAaa
D. Aaaa
A. Đột biến gen làm thay đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định
B. Giá trị thích nghi của gen đột biến phụ thuộc vào môi trường sống
C. Đột biến gen cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa
D. Tốc độ đột biến gen phụ thuộc vào cường độ tác nhân gây đột biến
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (3), (4)
A. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T
B. thay thế cặp G-X bằng cặp X-G
C. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X
D. thay thế cặp A-T bằng cặp T-A
A. Trong một phân tử ADN có chứa gốc axit photphoric và các bazo nito A, T, G và X
B. Môt bộ ba mã di truyền có thể mã hóa cho một hoặc một số axit amin
C. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép
D. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5 và các bazo nito A, T, G và X
A. Ser – Ala – Gly – Pro
B. Ser – Arg – Pro – Gly
C. Pro – Gly – Ser – Ala
D. Gly – Pro – Ser – Arg
A. luôn làm thay đổi trình tự axit amin của protein
B. chỉ xảy ra trong vùng mã hóa của gen
C. chỉ liên quan đến một cặp nucleotit
D. không gây hậu quả nghiêm trọng
A. kỳ đầu giảm phân
B. kỳ sau giảm phân II
C. kỳ sau giảm phân I
D. kỳ sau nguyên phân
A. Ligaza
B. Amilaza
C. ADN polimeraza
D. ARN polimeraza
A. Đột biến mất đoạn
B. Đột biến điểm
C. Đột biến lặp đoạn
D. Đôt biến lệch bội
A. Chuyển đoan tương hỗ làm thay đổi số lượng gen trong tế bào
B. Mất đoạn thường làm giảm sức sống của thế đột biến
C. Lặp đoạn luôn làm tăng cường sự biểu hiện của gen
D. Đảo đoạn làm mất cân bằng hệ gen
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Mất đoạn và lặp đoạn
B. Hoán vị gen
C. Mất đoạn và đảo đoạn
D. Mất đoạn và chuyển đoạn
A. Mang thông tin quy định protein enzym
B. Nơi liên kết với protein ức chế
C. Nơi tiếp xúc với enzym ARN polimeraza
D. Mang thông tin quy định protein ức chế
A. Đột biến số lượng NST
B. Đột biến cấu trúc NST
C. Đột biến điểm
D. Thể đột biến
A. Bé trai không bình thường
B. Bé gái không bình thường
C. Bé gái bình thường
D. Bé trai bình thường
A. Loại bỏ chất nguyên sinh trong tế bào
B. Nhuộm màu NST
C. Tách rời các NST
D. Cố định NST
A. 5’TXXXXATAAAAG3'
B. 5’XTTTTATGGGGA3’
C. 5’AGGGGTATTTTX3’
D. 5’GAAAATAXXXXT3’
A. 3’UGA3’
B. 3’AAU5’
C. 5’AUG3’
D. 5’AUU3’
A. peptit
B. cộng hóa trị
C. hiđrô
D. glicôzit
A. đảo đoạn nhiễm sắc thể
B. mất đoạn nhiễm sắc thể
C. lặp đoạn nhiễm sắc thể
D. chuyển đoạn nhiễm sắc thể
A. helicaza
B. ADN pôlimeraza
C. ARN pôlimeraza
D. Ligaza
A. Đột biến gen
B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến lặp đoạn
D. Đột biến đa bội
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Đột biến lệch bội
B. Đột biến đa bội
C. Đột biến gen
D. Thường biến
A. Đột biến lệch bội xảy ra phổ biến ở động vật, ít gặp ở thực vật
B. Thể đột biến tam bội thường không có khả năng sinh sản hữu tính
C. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi hình thái nhiễm sắc thể
D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể
A. bộ ba đối mã
B. mã di truyền
C. gen
D. axit amin
A. Là nơi để NST bắt đầu tiến hành quá trình nhân đôi ADN
B. Là nơi để các gen bắt đầu tiến hành phiên mã
C. Là nơi để bảo vệ NST, không cho các NST dính vào nhau
D. Là nơi để NST bám lên thoi vô sắc, giúp NST di chuyển về 2 cực tế bào
A. đột biến gen lặn
B. đột biến gen trội
C. đột biến gen đa alen
D. đột biến gen ở tế bạo chất
A. Thể ba
B. Thể một
C. Thể tam bội
D. Thể tứ bội
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc)
C. Crômatit
D. Sợi cơ bản
A. 5’UAG3’ ; 5’UAA3’; 3’UGA5’
B. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’
C. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’
D. 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’
A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit
B. Tổng hợp phân tử mARN
C. Nhân đôi ADN
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể
A. Enzim ADN pôlimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’ → 5’
B. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza không tham gia tháo xoắn phân tử ADN
C. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới được tổng hợp từ một phân tử ADN mẹ
D. Kết thúc quá trình nhân đôi, từ một phân tử ADN tạo ra hai phân tử ADN con, trong đó có một ADN mới và một ADN cũ
A. Đột biến điểm là dạng đột biến gen chỉ liên quan đến một cặp nuclêôtit
B. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêôtit
C. Đột biến gen là cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa
D. Đột biến gen không làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm gen liên kết này chuyển sang nhóm gen liên kết khác
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và không xảy ra ở nhiễm sắc thể giới tính
C. Đột biến lặp đoạn kết hợp với đột biến gen có vai trò quan trọng trong việc tạo nên các gen mới
D. Đột biến đảo đoạn làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể
A. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường
B. Thể tự đa bội ở thực vật có thể được hình thành nhờ lai xa kèm theo đa bội hóa
C. Thể đa bội có thể được hình thành do sự không phân li của tất cả các nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử
D. Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn giống người ta có thể sử dụng phương pháp gây đột biến đa bội
A. 5’…AAAGTTAXXGT…3’
B. 5’…TTTGTTAXXXXT…3’
C. 5’…GTTGAAAXXXXT…3’
D. 5’…GGXXAATGGGGA…3’
A. Thay thế một cặp nucleotit
B. Mất hoặc thêm một cặp nucleotit
C. Thêm một cặp nucleotit
D. Mất một cặp nucleotit
A. Sự điều hòa hoạt động của gen
B. Chứa các gen khác nhau
C. Có các gen đặc thù
D. Sử dụng các mã di truyền khác nhau
A. Vùng vận hành
B. Vùng điều hòa
C. Vùng khởi động
D. Gen điều hòa
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị nhân đôi (đơn vị tái bản).
B. Sự nhân đôi ADN diễn ra nhiều lần trong 1 chu kì tế bào
C. Enzim ADN polimeraza tham gia tháo xoắn phân tử ADN
D. Enzim ADN polimeraza tổng hợp các mạch mới theo chiều 3’→5’
A. Đột biến gen sẽ không xuất hiện khi môi trường sạch và không có tác nhân gây đột biến
B. Đột biến gen trội biểu hiện ra kiểu hình cả khi ở trạng thái đồng hợp và dị hợp
C. Đột biến cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hoá và chọn giống
D. Tần số đột biến gen không phụ thuộc vào tác nhân đột biến
A. Nuclêôxôm
B. Sợi siêu xoắn
C. Sợi chất nhiễm sắc
D. Sợi cơ bản
A. A1=7,5%; T1=10%;G1=2,5%;X1=30%
B. A1=10%; T1=25%;G1=30%;X1=35%
C. A2=10%; T2=25%;G2=30%;X2=35%
D. A2=10%; T2=7,5%;G2=2,5%;X2=30%
A. 77760
B. 1944000
C. 388800
D. 129600
A. 432
B. 216
C. 768
D. 384
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 17
B. 27
C. 19
D. 54
A. 450
B. 900
C. 600
D. 300
A. 24
B. 48
C. 36
D. 12
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 27 và 66%.
B. 9 và 81%.
C. 8 và 78%.
D. 27 và 29,6%.
A. 75%
B. 50%
C. 25%
D. 12,5%
A. 3600
B. 3599
C. 3899
D. 3601
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. G = X = 610; A = T = 390
B. G = X = 251; A = T = 389
C. G = X = 250; A = T = 390
D. G = X = 249; A = T = 391
A. A = T = 573; G = X = 767
B. A = T = 733; G = X = 767
C. A = T = 733; G = X = 777
D. A = T = 533; G = X = 767
A. 2n =24
B. 2n=12
C. 2n=48
D. 2n=36
A. Thể một
B. Thể bốn
C. Thể ba
D. Thể một kép
A. 1/4
B. 1/8
C. 6/8
D. 3/9
A. A = T = 1200; G = X = 300
B. A = T = 600; G = X = 900
C. A = T = 300; G = X = 1200
D. A = T = 900; G = X = 600
A. 10%
B. 30%
C. 20%
D. 40%
A. 16
B. 112
C. 96
D. 81
A. 23
B. 72
C. 36
D. 25
A. 40%
B. 10%
C. 30%
D. 20%
A. 48
B. 36
C. 25
D. 23
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 16
B. 32
C. 5
D. 10
A. 1728
B. 1152
C. 2160
D. 3456
A. A = T= 18,75%; G = X = 31,25%
B. A + T = 31,25%; G + X = 18,75%
C. A + T= 18,75%, G + X = 31,25%
D. A = T = 31,25%; G = X = 18,75%
A. 800
B. 2100
C. 1900
D. 1600
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. A = 355; T = 71; X = 426; G = 213
B. A = 355; T = 71; X = 213; G = 426
C. A = T = 213; G = X = 426
D. T = 355; A = 71; X = 426; G = 213
A. 64
B. 16
C. 27
D. 9
A. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T
B. Thêm một cặp nucleotit
C. Mất một cặp nucleotit
D. Thay thế một cặp A-T bằng cặp G-X
A. (1) ADN mạch kép; (2) ARN mạch kép; (3) ADN mạch đơn; (4) ADN mạch đơn
B. (1) ADN mạch kép; (2) ARN mạch đơn; (3) ADN mạch kép; (4) ARN mạch đơn
C. (1) ADN mạch đơn; (2) ADN mạch kép; (3) ARN mạch đơn; (4) ARN mạch kép
D. (1) ADN mạch kép; (2) ADN mạch đơn; (3) ARN mạch đơn; (4) ARN mạch đơn
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK