A. 50%.
B. 15%.
C. 25%.
D. 100%.
A.4
B.16
C.6
D.8
A. 31,25%
B.25%
C.71,875%
D.50%
A. AA × AA.
B. Aa × aa.
C. Aa × Aa.
D. AA × aa.
A. AB/ab.
B. Ab/aB.
C. Ab/Ab.
D. AB/aB.
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
A. Kỷ luật
B. Hành chính
C. Dân sự
D. Hình sự
A. Ngô
B. Đậu Hà Lan
C. Lúa mì
D. Đậu bắp
A. Di truyền theo dòng mẹ
B. Di truyền thẳng
C. Di chuyền chéo
D. Tính trạng phân bố đồng đều ở 2 giới.
A. Ab/ab x aB/ab
B. aB/ab x ab/ab
C. Ab/ab x AB/aB
D. Ab/ab x AB/aB
A.Trên vùng tương đồng của NST giới tính, gen nằm trên NST X không có alen tương ứng trên NST Y.
B.Trên vùng không tương đồng của NST giới tính X và Y đều không mang gen.
C.Trên vùng t ương đồng của NST giới tính X và Y, gen tồn t ại thành t ừng cặp alen.
D.Trên vùng không t ương đồng của NST giới tính X và Y, các gen tồn t ại thành từng cặp.
A. AaBb x aabb
B. AABB x AaBB
C. AaBb x AaBb
D. AABb x AaBB
A. 2
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 3
B.2
C.4
D.1
A. 3
B.2
C.4
D.1
A. Ở F1 có một nửa số con đực bị chết
B. Con cái ở thế hệ P dị hợp t ử một cặp gen
C. Có hiện t ượng gen đa hiệu
D. Các cá thể bị chết mang tính trạng lặn
A. 4
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A.1
B.2
C.3
D.4
A. AaBb x aaBB
B. AABb x aabb
C. AaBb x aaBb
D. aaBb x AABB
A. AB/ab x AB/ab
B. Ab/AB x AB/ab
C.aB/ab x Ab/Ab
D. Ab/aB x ab/ab
A. 4%
B. 5%
C. 10%
D. 0%
A.1
B.3
C.2
D.4
A. 2
B.3
C.1
D.4
A.1
B.2
C.3
D.4
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
A. 2
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. 1.
B. 4
C. 2.
D. 3
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A.XAXA x XaY
B. XAXa x XAY
C.XAXAxXAY
D. XaXa x XaY
A. AA x aa
B. Aa x aa
C. AA x Aa
D. aa x aa
A. 3
B. 2
C. 4
D.1
A.XABY,f = 20%
B. XabY, f = 25%
C.Aa XBY, f = 10%.
D. XABYab, f = 5%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Aa x aa
B. Aa x Aa
C. AA x aa
A. 30%
B.7.5 %
C. 15%
D.25%
A. AB/ab x AB/ab hoặc AB/Ab x AB/ab
B. Ab/aB x Ab/aB hoặc AB/ab x AB/ab
C. Ab/aB x AB/ab hoặc Ab/aB x Ab/aB
D. AB/AB x ab/ab hoặc Ab/ab x aB/ab
A. AaBBdd x aabbDD
B. AaBBDd x aabbdd
C. AabbDD x aaBbdd
D. AaBbDd x aabbd
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 24 kiểu gen và 8 kiểu hình.
B. 27 kiểu gen và 16 kiểu hình.
C. 24 kiểu gen và 16 kiểu hình.
D. 16 kiểu gen và 8 kiểu hình.
A. 80.
B. 160.
C. 40.
D. 20.
A. 19,125%
B. 18,75%
C. 25%
D. 22,5%
A. 1, 4
B. 1,3
C. 2, 4
D. 2, 3
A. 3 cây thân thấp: 1 cây thân cao.
B. 1 cây thân cao: 1 cây thân thấp.
C. 3 cây thân cao: 1 cây thân thấp.
D. 2 cây thân cao: 1 cây thân thấp.
A.1/32
B.1/8
C. 7/32
D.9/64
A. 20%.
B. 33%.
C. 44%.
D. 40%
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
A. Di truyền chịu ảnh hưở ng của giới tính
B. Tính trạng chịu ảnh hưở ng của môi trường
C. Gen đa alen
D. Trội không hoàn toàn
A.1, 2, 3, 4, 5, 8, 9.
B. 3, 4, 5, 6, 7, 8.
C. 3, 4, 5, 6, 7, 8.
D. 1, 2, 4, 5, 6, 7.
A. AB/ab Dd x AB/ab Dd
B. AB/ab DD x AB/ab dd
C. AB/ab Dd x Ab/ab dd
D. Ab/ab Dd x Ab/ab dd
A. 0,8425
B.0,04
C.0,1575
D. 0,2654
A.1/36
B.1/6
C.5/16
D.3/32
A. 5%
B. 25%.
C. 10%.
D. 20%.
A. 3 con thân xám, cánh dài: 1 con thân đen, cánh cụt
B. 1 con thân xám, cánh dài: 1 con thân đen, cánh cụt
C. 2 con thân xám, cánh dài: 1 con thân xám, cánh cụt: 1 con thân đen, cánh dài.
D. 1 con thân xám, cánh dài: 2 con thân xám, cánh cụt: 1 con thân đen, cánh dài.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa đỏ ở P
B. Lai cây hoa đỏ F2 với cây F1
C. Cho cây hoa đỏ F2 tự thụ phấn
D. Lai cây hoa đỏ ở F2 với cây hoa trắng ở P
A. P: Ab/ab x Ab/ab, các gen liên k ết hoàn toàn
B. P: AB/ab x Ab/aB, các gen liên k ết hoàn toàn
C. P. Ab/aB x Ab/aB, các gen liên k ết hoàn toàn
D. Ab/aB x Ab/aB, có hoán vị gen xả y ra ở mộ t giớ i vớ i t ần số 40%
A. 25%
B. 100%
C. 14%
D. 50%
A. AB/ab x AB/ab; hoán vị 2 bên với f = 25%
B. Ab/aB x Ab/aB; f = 8,65%
C. AB/ab x Ab/ab; f = 25%
D. Ab/aB x Ab/ab; f = 40%
A.35/128
B.70/128
C.35/256
D.35/64
A. 5 tím : 4 trắng.
B. 15 tím : 1 trắng.
C. 24 tím : 4 trắng.
D. 13 tím : 3 trắng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Abd, AbD, aBd, aBD hoặc ABD, ABd, abd, abD.
B. Abd, abD, ABD, abd hoặc aBd, aBD, AbD, Abd.
C. Abd, aBD, abD, Abd hoặc Abd, aBD, AbD, abd.
D. ABD, abd, aBD, Abd hoặc aBd,abd, aBD, AbD.
A.Vì nhiễm sắc thể X mang nhiều gen hơn nhiễm sắc thể Y.
B. Vì nhiễm sắc thể X có đoạn mang gen còn Y thì không có gen tương ứng.
C. Vì nhiễm sắc thể X và Y đều có đoạn mang cặp gen tương ứng.
D. Vì nhiễm sắc thể X dài hơn nhiễm sắc thể Y.
A. 75% cây hoa vàng : 25% cây hoa xanh
B. 75% cây hoa xanh : 25% cây hoa vàng
C. 100 % hoa xanh
D. 100% hoa vàng
A. 1/81
B.3/16
C.1/16
D.4/81
A. 27/64.
B. 27/256.
C. 3/81.
D. 3/256.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 1, 3
B.1,2
C.2,3
D.1,4
A.1
B.2
C.3
D.4
A. 1/16.
B. 1/2.
C. 1/8.
D. 1/4.
A. Cây làm bố sẽ quyết định tính trạng ở đời con
B. Tính trạng loa kèn vàng là trội không hoàn toàn.
C. Hợp tử phát triển từ noãn cây nào thì mang đặc điểm của cây ấy.
D. Tính trạng của bổ là tính trạng lặn
A. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
B. 5 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
C. 8 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
D. 43 cây thân cao : 37 cây thân thấp.
A. 3
B.5
C.2
D.4
A. 2, 4
B. 2, 5
C. 4, 6
D. 1, 3, 5
A. 5%
B. 10%
C. 20%
D. 30%
A. 1,2,3.
B. 1, 4, 3.
C. 2, 4, 1.
D. 1, 2.
A. AAaaBBbb × AAaaBBbb.
B. AAAaBBBb × AAaaBBbb.
C. AaaaBBbb × AAaaBbbb.
D. AAaaBBbb × AAAABBBb
A. 6/64.
B. 7/64.
C. 1/64
D. 5/64
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 5/12
B.27/64
C.1/4
D.9/16
A. Ad/aD Bb hoặc Bb/bD Aa
B. BD/bd Aa hoặc Ab/bD Aa
C. AD/ad Bb hoặc BD/bd Aa
D. Bb/bD Aa
A. 2 loại
B. 4 loại
C. 8 loại
D. 2 loại hoặc 4 loại
A. 5
B.3
C.4
D.6
A. 9,86%
B.8,84%
C.2,47%
D.7,84%
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 35:33:1:1
B. 33:3:1:1
C. 33:11:3:1
D. 105:35: 3:1
A. Do 7 cặp gen quy định.
B. Do 5 cặp gen quy định.
C. Do 8 cặp gen quy định.
D. Do 6 cặp gen quy định.
A. 3:1:3:1
B. 1:1:1:1:1:1:1:1
C. 2:1:1:1:1:1
D. 2:1:1:2:1:1
A. 1/4.
B. 7/8.
C. 1/16.
D. 1/32.
A. 10
B. 5
C. 20
D. 15
A. 445.
B. 1830
C. 60.
D. 1770
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. 3/32
B.27/128
C.9/128
D.9/32
A. 0,12
B.0,38
C.0,25
D.0,44
A. P: AaBb; cây 1: AABB; cây 2: AaBb
B. P: Aa; cây 1: Aa, cây 2 aa, trội lặn KHT
C. P: AaBb; cây 1: aaBb; cây 2: AaBb
D. P: AaBb; cây 1: aabb; cây 2: AaBb
A. 34%.
B. 40%.
C. 26%.
D. 36%.
A. Màu xanh là trội hoàn toàn so với màu lá đốm
B. Màu lá đốm do gen gây chết tạo nên
C. Màu lá do 2 cặp gen tương tác với nhau quy đinh
D. Màu lá do gen nằm ở lục lạp của tế bào thực vật chi phối
A. 9 cao : 7 thấp
B. 17 cao: 64 thấp
C. 7 cao: 9 thấp
D. 64 cao: 17 thấp
A. 97,22%
B. 93,24%
C. 98,25%
D. 75%
A. 3.75%
B.10%
C.5%
D.12,5%
A. 65
B. 260
C. 195
D. 130
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 16
B. 4
C. 12
D.8
A. AaBb x AaBb
B. AaBb x aabb
C. AaBb x AABb
D. AaBb x AaBB
A. 4.
B. 8.
C. 32.
D. 16.
A. AB/ab
B. Ab/ab
C. aB/ab
D.Ab/aB
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. mỗi giao tử chứa cặp nhân tố di truyền của bố và mẹ, nhưng không có sự pha trộn.
B. mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền của bố hoặc mẹ.
C. mỗi giao tử đều chứa một nhân tố di truyền của bố và mẹ.
D. mỗi giao tử đều chứa cặp nhân tố di truyền hoặc của bố hoặc của mẹ.
A. gen điều hòa
B. gen đa hiệu
C. gen tăng cường.
D. gen trội
A. Có thể xác định mức phản ứng của một kiểu gen dị hợp ở một loài thực vật sinh sản hữu tính bằng cách gieo các hạt của cây này trong các môi trường khác nhau rồi theo dõi các đặc điểm của chúng.
B. Các cá thể của một loài có kiểu gen khác nhau, khi sống trong cùng một môi trường thì có mức phản ứng giống nhau.
C. Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được gọi là mức phản ứng của kiểu gen.
D. Mức phản ứng của một kiểu gen là tập hợp các phản ứng của một cơ thể khi điều kiện môi trường biến đổi.
A. 1/2n
B. 2n
C. 3n
D. 4n
A. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của nhóm gen quý có ý nghĩa trọng chọn giống
B. Số lượng nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài đó
C. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau tạo thành một nhóm gen liên kết
D. Liên kết gen (liên kết hoàn toàn) làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp
A. Kiểu hình con giống bố mẹ
B. Các gen phân li ngẫu nhiên trong giảm phân và tổ hợp tự do trong thụ tinh
C. Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối
D. Phân li độc lập của các nhiễm sắc thể
A. sự thích nghi kiểu gen.
B. sự mềm dẻo kiểu hình.
C. sự thích nghi của sinh vật.
D. mức phản ứng.
A. gen đa hiệu.
B. gen tăng cường.
C. gen điều hòa.
D. gen trội.
A. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể .
B. Tương tác bổ trợ.
C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
D. Tác động đa hiệu của gen.
A. có hiện tượng di truyền chéo.
B. chỉ biểu hiện ở cơ thể cái
C. chỉ biểu hiện ở cơ thể đực
D. chỉ biểu hiện ở một giới.
A. Lai tế bào.
B. Lai thuận nghịch.
C. Lai cận huyết.
D. Lai phân tích.
A. Các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau.
B. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng.
C. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp.
D. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định.
A. các cá thể khác nhau phát triển từ cùng 1 hợp tử.
B. cá thể mang 2 alen trội thuộc 2 locus gen khác nhau.
C. cá thể mang 2 alen khác nhau thuộc cùng 1 locus gen
D. cá thể mang 2 alen giống nhau thuộc tất cả các locus gen.
A. Lai thuận nghịch cho kết quả khác nhau.
B. Tính trạng được biểu hiện đồng loạt ở thế hệ lai.
C. Tính trạng chỉ được biểu hiện đồng loạt ở giới cái của thế hệ lai.
D. Tính trạng được di truyền theo dòng mẹ.
A. một tính trạng.
B. nhiều tính trạng.
C. hai hoặc nhiều tính trạng.
D. hai tính trạng.
A. có thể được sử dụng để làm cơ sở tạo giống mới.
B. biểu hiện ở F1 của lai khác loài, sau đó tăng dần qua các thế hệ.
C. biểu hiện đồng đều qua các thế hệ lai liên tiếp.
D. biểu hiện cao nhất ở F1 của lai khác dòng, sau đó giảm dần qua các thế hệ.
A. phân li độc lập.
B. tương tác gen.
C. liên kết gen hoàn toàn.
D. hoán vị gen.
A. AaBbEe
B. AaBbDEe.
C. AaBbDddEe.
D. AaaBbDdEe.
A. Tự thụ phấn ở thực vật.
B. Giao phối cận huyết ở động vật.
C. Giữa các cá thể bất kì.
D. Lai các con cùng bố mẹ.
A. một gen chi phối sự biểu hiện của hai hay nhiều tính trạng.
B. hai hay nhiều gen khác locus tác động qua lại qui định kiểu hình mới khác hẳn với bố mẹ so với lúc đứng riêng.
C. một gen có tác dụng kìm hãm sự biểu hiện của gen khác.
D. hai hay nhiều gen không alen cùng qui định một tính trạng, trong đó mỗi gen có vai trò ngang nhau.
A. Kiểu hình là kết quả của sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.
B. Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường đo ngoại cảnh quyết định.
C. Bố mẹ không truyền cho con tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
D. Kiểu hình của một cơ thể không chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
A. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình ở giới cái và không biểu hiện ra kiểu hình ở giới đực.
B. Gen ngoài nhân được di truyền theo dòng mẹ.
C. Gen ngoài nhân chỉ biểu hiện ra kiểu hình khi ở trạng thái đồng hợp tử.
D. Các gen ngoài nhân luôn được phân chia đều cho các tế bào con trong phân bào.
A. Các loại đột biến cấu trúc của các NST ở các tế bào sinh dục liên quan đến sự thay đổi vị trí của các gen không alen.
B. Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các cromatit khác nguồn cảu các cặp NST tương đồng trong quá trình giảm phân.
C. Thay đổi vị trí của các cặp gen trên cặp NST tương đồng do đột biến chuyển đoạn tương đồng.
D. Hiện tượng phân ly ngẫu nhiên giữa các cặp NST trong giảm phân và tổ hợp tự do của chúng trong thụ tinh.
A. Vai trò của mẹ lớn hơn hoàn toàn vai trò của bố đối với sự di truyền tính trạng.
B. Di truyền tế bào chất được xem là di truyền theo dòng mẹ.
C. Di truyền tế bào chất không có sự phân tính ở các thế hệ sau.
D. Mọi hiện tượng di truyền theo dòng mẹ đều là di truyền tế bào chất.
A. Các alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
B. Các alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
C. Các gen không alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
D. Các gen không alen nằm trong bộ NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào.
A. một gen mà sản phẩm của nó ảnh hưởng đến nhiều tính trạng.
B. một tính trạng do nhiều gen tương tác với nhau để cùng quy định
C. một gen mang thông tin quy định tổng hợp nhiều loại protein.
D. gen có nhiều alen, mỗi alen có một chức năng khác nhau.
A. Có hiện tượng di truyền chéo.
B. Kết quả của phép lai thuận và phép lai nghịch là khác nhau.
C. Tính trạng có xu hướng dễ biểu hiện ở cơ thể mang cặp NST giới tính XX.
D. Tỉ lệ phân tính của tính trạng biểu hiện không giống nhau ở hai giới.
A. Trội lặn hoàn toàn.
B. Chất lượng.
C. Số lượng
D. Trội không hoàn toàn.
A. Sự phân ly độc lập và tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể.
B. Sự tái tổ hợp của các nhiễm sắc thể tương đồng.
C. Sự phân ly của các nhiễm sắc thể trong giảm phân.
D. Sự phân ly cùng nhau của các nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng.
A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST khác nhau.
B. Các tính trạng phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.
C. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên một nhiễm sắc thể.
D. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau.
A. Chỉ biểu hiện ở cơ thể cái.
B. Chỉ biểu hiện ở cơ thể đực
C. Có hiện tượng di truyền chéo.
D. Chỉ biểu hiện ở cơ thể XY.
A. Ti thể của bố
B. Nhân tế bào của cơ thể mẹ
C. Ti thể của bố hoặc mẹ
D. Ti thể của mẹ
A. Cây rau mác
B. Cây đậu Hà Lan
C. Thỏ
D. Ruồi giấm
A. Ruồi giấm.
B. Cà chua.
C. Đậu Hà Lan.
D. Châu chấu.
A. Cường độ ánh sáng.
B. Hàm lượng phân bón.
C. Nhiệt độ môi trường.
D. Độ pH của đất.
A. Tính trạng của loài.
B. NST trong bộ lưỡng bội của loài.
C. NST trong bộ đơn bội của loài.
D. Giao tử của loài.
A. Biến dị tổ hợp.
B. Đột biến.
C. Thường biến.
D. Thể đột biến.
A. (1) → (2) → (3) → (4).
B. (3) → (1) → (2) → (4).
C. (1) → (3) → (2) → (4).
D. (3) → (2) → (1) → (4).
A. ruồi giấm.
B. bí ngô.
C. đậu Hà Lan.
D. cà chua.
A. sự tự điều chỉnh của kiểu gen.
B. sự thích nghi kiểu gen.
C. sự mềm dẻo về kiểu hình.
D. sự mềm dẻo của kiểu gen
A. Hoán vị gen giải thích sự tương đối ổn định của sinh giới.
B. Hoán vị gen luôn diễn ra ở 2 giới với tần số như nhau
C. Hiện tượng hoán vị gen phổ biến hơn liên kết gen.
D. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
A. nằm ở ngoài nhân.
B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X
C. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y.
D. nằm trên nhiễm sắc thể thường.
A. phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính
B. có thể có lợi, có hại hoặc trung tính.
C. xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định.
D. di truyền được cho đời sau, là nguyên liệu của tiến hóa.
A. AabbDD
B. AABBdd.
C. aaBBDd.
D. aaBbDD.
A. Những nơi có điều kiện sống càng biến động thì các loài sinh vật tiến hóa càng nhanh.
B. Khi hai loài có ổ sinh thái trùng nhau thì sự cạnh tranh gay gắt.
C. Khi điều kiện sống trở nên khan hiếm thì mức độ cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài tăng lên
D. Sinh vật có tổ chức cơ thể càng cao thì có vùng phân bố càng rộng.
A. của các cặp tính trạng khác nhau.
B. của các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
C. của các gen alen nằm trên cặp NST tương đồng.
D. của các cặp tính trạng không phụ thuộc vào nhau.
A. Đặt cơ sở cho việc lập bản đồ gen.
B. Giúp giải thích cơ chế của hiện tượng chuyển đoạn tương hỗ trong đột biến cấu trúc NST.
C. Làm tăng số biến dị tổ hợp, cung cấp nguyên liệu cho quá trình chọn lọc và tiến hoá.
D. Tái tổ hợp lại các gen quý trên các NST khác nhau của cặp tương đồng tạo thành nhóm gen kiên kết.
A. Mỗi tính trạng do một cặp gen quy định và nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
B. Các gen quy định tính trạng khác nhau cùng nằm trên một cặp NST và di truyền cùng nhau.
C. Xảy ra sự trao đổi chéo giữa các gen tương ứng trên cặp NST kép tương đồng.
D. Các sản phẩm của gen tương tác với nhau và cùng quy định một tính trạng.
A. 3,75%
B. 10%
C. 5%
D. 12,5%
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
B. 2
C. 1
D. 4
A. 19/787
B. 54/787
C. 43/787
D. 31/323
A. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng 25% tổng số cá thể được sinh ra.
B. Số cá thể có kiều gen đồng hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen.
C. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.
D. Số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.
A. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen bổ sung, có ít nhất có ít nhất 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng
B. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen cộng gộp, có ít nhất 3 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.
C. Tính trạng di truyền theo quy luật trội hoàn toàn, gen quy định chiều cao có 9 alen
D. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen cộng gộp, có 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 8,5%.
B. 40%.
C. 20%.
D. 30%.
A. 37/64
B. 9/64
C. 7/16
D. 9/16.
A. 5%
B. 7,5%
C. 15%
D. 2,5%
A. 4
C. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 10 tế bào.
B. 30 tế bào
C. 15 tế bào
D. 40 tế bào.
A. 54,7%
B. 42,9%
C. 56,3%
D. 57,1%
A. ở F2 có 8 kiểu gen qui định kiểu hình hoa đỏ
B. nếu cho tất cả các cây hoa vàng ở F2 giao phấn ngẫu nhiên, tỉ lệ hoa đỏ thu được ở đời F3 là 0%
C. trong số các cây hoa trắng ở F2 , tỉ lệ hoa trắng có kiểu gen dị hợp về ít nhất một cặp gen là 78,57%
D. ở F2 ,kiểu hình hoa đỏ có ít kiểu gen qui định nhất
A. 4/9
B. 1/6
C. 5/6
D. 2/9
A. 7,22% và 21,1875%
B. 10,5% và 41,4375%
C. 14,5 và 39,1875%
D. 5,25% và 27,625%
A. 4
B. 3
C. 2
D. 0
A. 22,5%
B. 6,25%
C. 15%
D. 2,25%
A. 2,5%
B. 7,5%
C. 3,75%
D. 1,25%.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 44,25%.
B. 48,0468%.
C. 46,6875%.
D. 49,5%.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK