A. Tách phôi thành nhiều phôi, kết hợp nhiều phôi với nhau, chuyển gen mới vào phôi
B. Tạo ADN tái tổ hợp, đưa ADN vào tế bào nhận, phân lập dòng tế bào
C. Nuôi cấy mẫu mô thực vật, lai tế bào sinh dưỡng, nuôi cấy hạt phấn
D. Đưa thêm gen lạ vào, làm biến đổi gen, loại bỏ gen nào đó trọng hệ gen
A. ADN của thể truyền đã ghép với gen cần lấy của sinh vật khác
B. ADN thể thực khuẩn tái tổ hợp với ADN của sinh vật khác
C. ADN plasmit tổ hợp với ADN của sinh vật khác
D. ADN của sinh vật này tổ hợp với ADN của sinh vật khác
A. 17,5%
B. 70%
C. 8,75%
D. 35%
A. đơn bội
B. tứ bội thuần chủng
C. tam bội thuần chủng
D. lưỡng bội thuần chủng
A. nấm
B. động vật bậc cao
C. vi sinh vật
D. thực vật
A. Chứa nhiều cặp gen đồng hợp tử hơn bố, mẹ
B. Chứa nhiều cặp gen dị hợp tử hơn bố, mẹ
C. Chứa nhiều cặp gen hơn bố, mẹ
D. Chứa hàm lượng ADN cao hơn bố, mẹ
A. Amilaza và ligaza
B. Restrictaza và ligaza
C. ARN-pôlimeraza và peptidaza
D. ADN-pôlimeraza và amilaza
A. 4\(\to \)1\(\to \)2\(\to \)3
B. 2\(\to \)3\(\to \)1\(\to \)4
C. 1\(\to \)2\(\to \)3\(\to \)4
D. 2\(\to \)3\(\to \)4\(\to \)1
A. tạo dòng thuần → chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn → xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến
B. xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến → chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn → tạo dòng thuần.
C. xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến → tạo dòng thuần → chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn
D. chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn → tạo dòng thuần → xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến
A. 9% AA + 42% Aa + 49% aa
B. 30% AA + 70% aa
C. 60% AA + 40% aa
D. 36% AA + 48% Aa + 16% aa
A. 0,5AA: 0,3Aa: 0,2aa
B. 0,5Aa:0,5aa
C. 0,49AA: 0,42Aa: 0,09aa
D. 0,5AA: 0,5Aa
A. 12,5%
B. 25%
C. 37,5%
D. 87,5%
A. ADN hoặc ARN
B. Virut hoặc vi khuẩn
C. Tế bào thực vật hoặc tế bào động vật
D. Plasmit hoặc virut
A. Các cá thể lai này không đồng nhất về kiểu hình nên khó thực hiện quá trình lai tạo
B. Cá thể có ưu thế lai đều bất thụ
C. Các ưu điểm của con lai sẽ bị giảm dần qua các thế hệ
D. Những con lai này có khả năng sinh sản kém, số lượng cá thể con sinh ra ít
A. 0,5 và 0,5
B. 0,4 và 0,6
C. 0,8 và 0,2
D. 0,6 và 0,4
A. Phát hiện các tổ hợp tính trạng được tạo ra từ hiện tượng hoán vị gen để tìm tổ hợp lai bố - mẹ có giá trị kinh tế nhất
B. Xác định vai trò của các gen di truyền liên kết với giới tính
C. Xác định vai trò của các gen không alen tương tác bổ trợ cho nhau
D. Đánh giá vai trò của các gen ngoài nhân lên sự biểu hiện tính trạng để tìm tổ hợp lai bố - mẹ có giá trị kinh tế nhất
A. Một trong những giả thuyết để giải thích cơ sở di truyền của ưu thế lai được nhiều người thừa nhận là giả thuyết siêu trội mà theo đó thì cá thể có càng nhiều cặp gen đồng hợp có ưu thế lai càng cao
B. Để tạo ra những con lai có ưu thế lai cao về một số đặc tính nào đó, người ta thường bắt đầu bằng cách tạo ra những dòng thuần chủng khác nhau
C. Trong một số trường hợp, lai giữa hai dòng nhất định thu được con lai không có ưu thế lai, nhưng nếu cho con lai này lai với dòng thứ ba thì đời con lại có ưu thế lai
D. Người ta tạo ra những con lai khác dòng có ưu thế lai cao chỉ sử dụng cho mục đích kinh tế chứ không sử dụng cho việc nhân giống
A. công nghệ gen
B. công nghệ tế bào
C. gây đột biến nhân tạo
D. tạo nguồn biến dị tổ hợp
A. 25,5%
B. 42%
C. 48%
D. 57,1%
A. Tạo ra giống cừu sản sinh prôtêin huyết thanh của người trong sữa
B. Tạo ra giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β – carôten trong hạt
C. Tạo ra giống dâu tằm tam bội 3n
D. Tạo ra giống cây trồng đơn bội từ hạt phấn đơn bội (n)
A. gây đột biến bằng tác nhân lý, hoá
B. nuôi cấy mô thực vật để tạo cây con
C. cho sinh sản hữu tính giữa các cá thể trong loài
D. chuyển gen giữa các loài khác nhau
A. có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 56%
B. có kiểu gen đồng hợp tử lặn chiếm tỉ lệ 28%
C. có kiểu gen đồng hợp tử trội chiếm tỉ lệ 16%
D. đạt trạng thái cân bằng di truyền
A. Tạo ra cây con nhanh
B. Tạo ra nhiều cây đồng nhất về kiểu hình
C. Tạo được cây con mang đặc điểm của cả hai loài
D. Tạo giống cây có quả không hạt
A. tạo điều kiện cho enzim nối hoạt động tốt hơn
B. dễ dàng chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
C. giúp enzim giới hạn nhận biết vị trí cần cắt trên thể truyền
D. nhận biết các tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK