A. Một số bệnh di truyền hiện đã có phương pháp điều trị dứt điểm.
B. Có thể dự đoán khả năng xuất hiện các tật bệnh di truyền trong những gia đình mang đột biến.
C. Nhiều tật bệnh di truyền và các dị tật bẩm sinh liên quan đến đột biến NST hoặc đột biến gen.
D. Bằng các phương pháp và kĩ thuật hiện đại đã có thể chuẩn đoán sớm và chính xác các bệnh di truyền thậm chí ngay từ giai đoạn bào thai.
A. Nguyên nhân gây ra bệnh Đao là do mẹ sinh con ở tuổi sau 35.
B. Có thể sử dụng phương pháp tế bào học để phát hiện các bệnh sau: Đao, Tơcnơ, Patau, mèo kêu, ung thư máu, túm lông ở tai, bạch tạng.
C. Bệnh phenylketo niệu có thể được chữa trị bằng cách ăn kiêng hợp lý
D. Bệnh mù màu chỉ gặp ở nam, không gặp ở nữ.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Dễ xảy ra hơn so với dạng đột biến gen khác.
B. Có nhiều thể đột biến hơn so với các dạng đột biến gen khác.
C. Chỉ có thể làm thay đổi thành phần nucleotit của một bộ ba.
D. Thường gây hậu quả nghiêm trọng so với các dạng đột biến gen khác.
A. 4202.
B. 4200.
C. 4199.
D. 4201.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 6307
B. 4200
C. 4207.
D. 6300.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. axit nucleic.
B. prôtêin.
C. ADN
D. ARN.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. ADN của một tế bào nấm.
B. ADN của một loại virut.
C. ADN của một tế bào vi khuẩn.
D. một phân tử ADN bị đột biến.
A. kỳ đầu, giảm phân I.
B. kỳ đầu, giảm phân II.
C. kỳ giữa, giảm phân I.
D. kỳ giữa, giảm phân II.
A. Trong operon Lac có 3 gen cấu trúc và 1 gen điều hòa.
B. Trong môi trường có lactose, gen điều hòa vẫn được phiên mã.
C. Chất ức chế bám vào vùng vận hành khi trong môi trường không có lactose.
D. Đột biến gen xảy ra tại gen Z không ảnh hưởng đến cấu trúc của 2 chuỗi pôlipeptit do 2 gen Y và A qui định.
A. G và X.
B. U và T.
C. A và T
D. A và U.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc)
B. Crômatit.
C. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
D. Sợi cơ bản
A. XAXa × XAY
B. XaXa × XAY
C. XAXa × XaY
D. XAXA × XaY
A. ATG TAX XXG XGA TTT
B. ATG TAX GGX GXT AAA
C. AUG UAX XXG XGA UUU
D. UAX AUG GGX GXU AAA
A. trung gian
B. kỳ đầu.
C. kỳ giữa.
D. kì cuối.
A. vì lactozo làm gen điều hòa không hoạt động.
B. vì gen cấu trúc làm gen điều hòa bị bất hoạt.
C. vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ.
D. vì lactôzơ làm biến đổi cấu hình không gian ba chiều của nó.
A. Aa × Aa
B. Aa × AA
C. AA × AA
D. aa × aa
A. 9/7.
B. 7/9
C. 4/3
D. 3/4
A. 1/15
B. 1/7
C. 1/14
D. 1/16
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. ADN của một tế bào nấm
B. ADN của một loại virut.
C. ADN của một tế bào vi khuẩn.
D. một phân tử ADN bị đột biến.
A. có thể diễn ra nhiều lần tùy theo nhu cầu của tế bào.
B. luôn diễn trong nhân tế bào và trước khi tế bào thực hiện phân bào.
C. chỉ bắt đầu tại các vùng đầu mút trên từng NST.
D. chỉ xảy ra khi NST ở trạng thái đóng xoắn cực đại.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. (4), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4), (5).
D. (1), (3), (4), (5).
A. glucôzơ
B. lactôzơ.
C. mantôzơ.
D. galactôzơ.
A. Kì đầu giảm phân I và giảm phân II, nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép
B. Kì sau giảm phân II, hai crômatit trong mỗi nhiễm sắc thể kép tách nhau ở tâm động.
C. Kì giữa giảm phân II, nhiễm sắc thể kép xếp 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào.
D. Kì cuối giảm phân II, mỗi nhiễm sắc thể đơn tương đương với một crômatit ở kì giữa.
A. 5’GGA 3’
B. 5 XAA 3’.
C. 3’AUG 5’
D. 3’GUA 5’
A. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
B. Khi xét ở mức phân tử, đa số các dạng đột biến gen là có hại cho thể đột biến, một số có thể có lợi hoặc trung tính.
C. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi polipeptit do gen đó tổng hợp.
D. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
A. Tất cả các phân tử ADN tạo ra đều có chứa nguyên liệu mới từ môi trường nội bào.
B. Trong các phân tử ADN con được tạo ra, có 31 phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào.
C. Phân tử ADN nói trên đã nhân đôi 5 lần liên tiếp.
D. Trong các phân tử ADN con được tạo ra, có 30 phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào.
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Thay thế nuclêôtit thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Ađênin.
B. Thay thế nuclêôtit thứ 11 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin.
C. Thay thế nuclêôtit thứ 5 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin.
D. Thay thế nuclêôtit thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin.
A. mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau.
B. trên mỗi mARN nhất định chỉ có một ribôxôm hoạt động.
C. mỗi loại axit amin chỉ được vận chuyển bởi một loại tARN nhất định.
D. mỗi ribôxôm có thể hoạt động trên bất kì loại mARN nào.
A. Phát sinh 3 dòng tế bào: 1 dòng tế bào bình thường (2n) và 2 dòng tế bào đột biến (2n+2 và 2n-2).
B. Phát sinh 3 dòng tế bào: 1 dòng tế bào bình thường (2n) và 2 dòng tế bào đột biến (2n+1 và 2n-1).
C. Phát sinh 3 dòng tế bào: 1 dòng tế bào bình thường (2n) và 2 dòng tế bào đột biến (2n+1+1 và 2n-1-1).
D. Phát sinh 5 dòng tế bào: 1 dòng tế bào bình thường (2n) và 4 dòng tế bào đột biến (2n+2, 2n-2, 2n+1+1 và 2n-1-1).
A. Có liên kết điphotphoeste.
B. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
C. Có liên kết hiđro.
D. Chứa bộ ba đối mã (anticodon).
A. Gen điều hòa, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P), gen cấu trúc Z, gen cấu trúc Y, gen cấu trúc A.
B. Gen điều hòa, vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), gen cấu trúc Z, gen cấu trúc Y, gen cấu trúc A.
C. Vùng vận hành (O), vùng khởi động (P), gen cấu trúc A, gen cấu trúc Y, gen cấu trúc Z.
D. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), gen cấu trúc Z, gen cấu trúc Y, gen cấu trúc A.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Phân chia đều vật chất di truyền cho các tế bào con trong pha phân bào.
B. Tham gia quá trình điều hòa hoạt động gen thông qua các mức cuộn xoắn của nhiễm sắc thể.
C. Quyết định mức độ tiến hóa của loài bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể 2n.
D. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
A. Hệ gen của tất cả các loài virut chỉ có ADN dạng mạch kép hoặc dạng đơn.
B. Hai mạch của gen đều mang thông tin di truyền
C. Gen của sinh vật nhân thực có dạng mạch xoắn kép và trong vùng mã hóa chứa tất cả các bộ ba mang thông tin mã hóa cho loại sản phẩm nhất định.
D. Hệ gen của sinh vật nhân sơ bao gồm tất cả các gen trong các plasmit.
A. ADN polymeraza
B. ADN ligaza.
C. Các nuclêôtit
D. Các đoạn Okazaki.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 2n =22
B. 2n=40
C. 2n=20
D. 2n=42
A. A = 450;T = 150;G = 150;X = 750
B. A = 750;T = 150; G = 150;X = 150
C. A = 450; T =150; G = 750;X =150
D. A = 150;T = 45; G = 750;X = 150
A. Gồm 2 lần phân bào.
B. Xảy ra ở tế bào hợp tử.
C. Xảy ra ở tế bào sinh dục chín
D. Nhiễm sắc thể nhân đôi một lần
A. có thể diễn ra nhiều lần tùy theo nhu cầu của tế bào.
B. luôn diễn trong nhân tế bào và trước khi tế bào thực hiện phân bào.
C. chỉ bắt đầu tại các vùng đầu mút trên từng NST.
D. chỉ xảy ra khi NST ở trạng thái đóng xoắn cực đại.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Thường ít biểu hiện ra kiểu hình.
B. Chỉ liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit.
C. Tạo ra nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
D. Sắp xếp lại vị trí các gen trong nhóm gen liên kết.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. G và X.
B. U và T.
C. A và T
D. A và U.
A. Trong operon Lac có 3 gen cấu trúc và 1 gen điều hòa.
B. Trong môi trường có lactose, gen điều hòa vẫn được phiên mã.
C. Chất ức chế bám vào vùng vận hành khi trong môi trường không có lactose.
D. Đột biến gen xảy ra tại gen Z không ảnh hưởng đến cấu trúc của 2 chuỗi pôlipeptit do 2 gen Y và A qui định.
A. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc)
B. Crômatit.
C. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
D. Sợi cơ bản.
A. A = T = 1799; G = X = 1200.
B. A = T = 1800; G = X = 1200.
C. A = T = 899; G = X = 600.
D. A = T = 1799; G = X = 1800.
A. Đột biến ở gen cấu trúc Z làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.
B. Đột biến ở gen cấu trúc A làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.
C. Đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này mất khả năng phiên mã.
D. Đột biến ở gen cấu trúc Y làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.
A. AAA, AO, aa
B. Aaa, AO, AA
C. AAA, AO, Aa.
D. AAa, aO, AA.
A. Thay thế 4 cặp G-X bằng 4 cặp A-T.
B. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
C. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T.
D. Thay thế 2 cặp A-T bằng 2 cặp G-X.
A. 25%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 12,5%.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Sự tiếp hợp NST kì đầu của giảm phân II.
B. Sự sắp xếp các cặp NST tương đồng ở mặt phẳng xích đạo của kì giữa giảm phân I.
C. Sự tiếp hợp NST kì đầu của giảm phân I.
D. Sự trao đổi chéo của các cặp NST tương đồng ở lần giảm phân I.
A. Prôtêin.
B. tARN.
C. mARN.
D. ADN.
A. 9 và 11.
B. 19 và 30.
C. 9 và 30.
D. 19 và 21.
A. 144.
B. 1320.
C. 1020.
D. 276.
A. Đường pentose.
B. Nhóm phôtphát.
C. Bazơ nitơ và nhóm phôtphát.
D. Bazơ nitơ.
A. thay thế 1 cặp A- T bằng 1 cặp G-X.
B. thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A- T.
C. mất 1 cặp nucleotit loại A-T.
D. mất 1 cặp nucleotit G- X.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Trong operon Lac có 3 gen cấu trúc và 1 gen điều hòa.
B. Trong môi trường có lactose, gen điều hòa vẫn được phiên mã.
C. Chất ức chế bám vào vùng vận hành khi trong môi trường không có lactose.
D. Đột biến gen xảy ra tại gen Z không ảnh hưởng đến cấu trúc của 2 chuỗi pôlipeptit do 2 gen Y và A qui định.
A. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
B. 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
C. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
D. 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. ARN pôlimeraza
B. ADN pôlimeraza.
C. Enzim nối ligaza.
D. Enzim cắt restrictaza.
A. 5’– GGGTTAXXXAAA – 3’.
B. 5’ – AAAXXXTTAGGG – 3’
C. 3’ – GGGTTAXXXAAA – 5’
D. 5’– GGGATTXXXAAA – 3’
A. Các ribôxôm và tARN có thể được sử dụng nhiều lần, tồn tại được qua một số thế hệ tế bào và có khả năng tham gia tổng hợp nhiều loại prôtêin khác nhau.
B. Trong quá trình dịch mã, sự hình thành liên kết peptit giữa các axit amin kế tiếp nhau phải diễn ra trước khi ribôxôm dịch chuyển tiếp một bộ ba trên mARN trưởng thành theo chiều 5’ – 3’.
C. Hiện tượng pôliribôxôm làm tăng hiệu suất của quá trình dịch mã nhờ sự tổng hợp đồng thời các phân đoạn khác nhau của cùng một chuỗi pôlipeptit.
D. Phân tử mARN làm khuôn dịch mã thường có chiều dài ngắn hơn chiều dài của gen tương ứng do hiện tượng loại bỏ các đoạn intron ra khỏi phân tử mARN sơ cấp để tạo nên phân tử mARN trưởng thành.
A. A = T = 4207; G = X = 6293
B. A = T = 8985; G = X = 13500.
C. A = T = 4193; G = X = 6307.
D. A = T = 8985; G = X = 13515.
A. 9
B. 26
C. 27
D. 24
A. nguyên phân.
B. nguyên phân, giảm phân và phân đôi.
C. giảm phân và thụ tinh.
D. nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
A. có sự tổ hợp lại của các nhiễm sắc thể
B. có sự tự nhân đôi của các nhiễm sắc thể.
C. có sự phân ly của các nhiễm sắc thể.
D. mà tế bà con có bộ nhiễm sắc thể giống tế bào mẹ.
A. Trong operon Lac có 3 gen cấu trúc và 1 gen điều hòa.
B. Trong môi trường có lactose, gen điều hòa vẫn được phiên mã.
C. Chất ức chế bám vào vùng vận hành khi trong môi trường không có lactose.
D. Đột biến gen xảy ra tại gen Z không ảnh hưởng đến cấu trúc của 2 chuỗi pôlipeptit do 2 gen Y và A qui định.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. (4), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4), (5)
D. (1), (3), (4), (5).
A. Thường ít biểu hiện ra kiểu hình.
B. Chỉ liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit.
C. Tạo ra nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.
D. Sắp xếp lại vị trí các gen trong nhóm gen liên kết.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Gen điều hòa luôn tổng hợp ra prôtêin ức chế mà không phụ thuộc vào sự có mặt của chất cảm ứng lactôzơ.
B. Vùng khởi động nằm ở vị trí đầu tiên trong cấu trúc của opêron Lac
C. Vùng vận hành là vị trí tương tác với prôtêin ức chế để ngăn cản hoạt động phiên mã của enzim ARN – polimeraza.
D. Lượng sản phẩm của nhóm gen sẽ tăng lên nếu có đột biến gen xảy ra tại vùng vận hành.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 12
B. 18
C. 24
D. 36
A. 25%
B. 50%
C. 75%
D. 12,5%.
A. 3'UAX5'.
B. 3'AUG5'.
C. 5'UAX3'.
D. 5'AUG3'.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2n=11.
B. 2n=44.
C. 2n=22.
D. 2n=46.
A. Kiểu gen AABBDDEE.
B. Kiểu gen AaBbDdEE.
C. Kiểu gen AAbbddEE.
D. Kiểu gen aabbddEE.
A. 3600.
B. 5200.
C. 2600.
D. 2000.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. Đột biến là nguồn nguyên liệu sơ cấp của tiến hóa và chọn giống.
B. Trong tự nhiên, đột biến xuất hiện với tần số thấp và hầu hết là lặn.
C. Phần lớn các đột biến là có hại cho cơ thể sinh vật.
D. Hầu hết các đột biến đều là trội và di truyền được cho thế hệ sau.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. nhiều mã bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho 1 axít amin.
B. các mã bộ ba nằm nối tiếp nhau, không gối lên nhau.
C. một mã bộ ba mã hoá cho nhiều axít amin khác nhau.
D. các loài sinh vật có một bộ mã di truyền giống nhau.
A. Ađênin.
B. Timin.
C. Uraxin.
D. Xitôzin.
A. AaBbDd.
B. AAAaBbDd
C. AaBbbDdd.
D. ABbDd.
A. Thể dị đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính bình thường.
B. Thể dị đa bội thường gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.
C. Thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.
D. Thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp với đa bội hóa.
A. Đột biến thay thế 3 cặp G-X bằng 3 cặp A-T.
B. Đột biến thêm 1 cặp G-X.
C. Đột biến thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X.
D. Đột biến thay thế 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2059
B. 2171
C. 128
D. 432
A. 3'AAU5'
B. 3'UAG5'
C. 3'UGA5'
D. 5'AUG3'
A. Enzim ADN polimeraza.
B. Enzim ligaza.
C. Enzi ARN polimeraza.
D. Enzim restrictaza.
A. Nguyên phân và thụ tinh.
B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
C. Nhân đôi ADN và dịch mã.
D. Nhân đôi, phiên mã và dịch mã.
A. AaaBbbDdd.
B. AbBbd.
C. AaBbDdd.
D. AaBBbDd.
A. Tất cả các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào.
B. Các đột biến thể một của cùng một loài đều có hàm lượng ADN ở trong các tế bào giống nhau.
C. Đột biến tam bội có thể được phát sinh trong nguyên phân, do tất cả các cặp nhiễm sắc thể đều không phân li.
D. Các thể đột biến lệch bội chỉ được phát sinh trong giảm phân.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 5'UAG3'
B. 3'UAG5'
C. 5'UAX3'
D. 5'AUG3'
A. cấu tạo nên cơ thể
B. cấu tạo nên prôtêin
C. mang thông tin quy định cấu trúc một chuỗi pôlipeptit hoặc một loại ARN
D. mang thông tin quy định cấu trúc nên NST
A. Sợi cơ bản có đường kính 11 nm.
B. Thành phần gồm ADN và rARN.
C. Có chức năng lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
D. NST của các loài sinh vật khác nhau không phải chỉ ở số lượng và hình thái mà chủ yếu ở các gen trên đó.
A. Đảo đoạn
B. Lặp đoạn
C. Mất đoạn
D. Thêm một cặp nuclêôtit
A. 2/5
B. 1/3
C. 3/7
D. 3/14
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. mạch có chiều 5’ ® 3’.
B. một trong hai mạch của gen.
C. mạch có chiều 3’ ® 5’.
D. cả hai mạch của gen.
A. 24.
B. 18.
C. 14.
D. 22.
A. mất cặp và thêm cặp nuclêôtit.
B. đảo đoạn NST.
C. mất đoạn và lặp đoạn NST.
D. chuyển đoạn NST.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
A. A của môi trường liên kết với T mạch gốc.
B. T của môi trường liên kết với A mạch gốc.
C. U của môi trường liên kết với A mạch gốc.
D. G của môi trường liên kết với X mạch gốc.
A. Nhân tế bào.
B. Bộ máy Gôngi.
C. Màng tế bào.
D. Ribôxôm.
A. 2n = 6.
B. 2n = 10.
C. 2n = 12.
D. 2n = 8.
A. Kì đầu của giảm phân I.
B. Kì đầu của giảm phân II.
C. Kì giữa của giảm phân I.
D. Kì giữa của giảm phân II.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. Thể tứ bội.
B. Thể ba.
C. Thể tam bội.
D. Thể một.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 211.
B. 80.
C. 242.
D. 32.
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
B. Màng tế bào.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Enzim ADN polimeraza.
B. Enzim ligaza.
C. Enzim ARN polimeraza.
D. Enzim restrictaza.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
C. tồn tại thành từng chiếc tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
D. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. tARN.
B. rARN.
C. ADN.
D. mARN.
A. Glucozơ.
B. Axit amin.
C. Vitamin.
D. Nuclêôtit.
A. 25.
B. 48.
C. 12.
D. 36.
A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh vòng.
B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit.
C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn.
D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit.
A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
A. Gen có 316 nuclêôtit loại G và 664 nuclêôtit loại A.
B. Ở Mạch đơn thứ hai của gen có 517 nuclêôtit loại A.
C. Nếu gen nhân đôi 1 lần thì môi trường phải cung cấp 948 nuclêôtit loại X.
D. Ở mạch đơn thứ hai của gen, số nuclêôtit loại A ít hơn số nuclêôtit loại X.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. Đột biến đảo đoạn NST.
B. Đột biến lặp đoạn NST.
C. Đột biến tứ bội.
D. Đột biến tam bội.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. BBbbDDdd.
B. BBbbDDDd.
C. BBbbDddd.
D. BBBbDDdd.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. AAb, AAB, aaB, aab, B, b.
B. AaB, Aab, B, b.
C. ABb, aBb, A, a.
D. ABB, Abb, aBB, abb, A, a.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
B. Tổng hợp phân tử ARN.
C. Nhân đôi ADN.
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
A. giúp duy trì cấu trúc đặc trưng và ổn định của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào nguyên phân.
B. là vị trí mà tại đó ADN được bắt đầu nhân đôi, chuẩn bị cho nhiễm sắc thể nhân đôi trong quá trình phân bào.
C. là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phân bào.
D. làm cho các nhiễm sắc thể dính vào nhau trong quá trình phân bào.
A. AAAA.
B. AAAa
C. Aaaa.
D. aaaa.
A. Số lần phiên mã của gen điều hòa phụ thuộc vào hàm lượng glucôzơ trong tế bào.
B. Khi môi trường có lactôzơ, gen điều hòa không thực hiện phiên mã.
C. Nếu gen Z phiên mã 20 lần thì gen A cũng phiên mã 20 lần.
D. Khi môi trường có lactôzơ, prôtêin ức chế bám lên vùng vận hành để ức chế phiên mã.
A.
B.
C.
D.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. AAbb, aabb.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. AaBbDd
B. aBDd
C. AAaBbbDd và aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
A. Đột biến tam bội.
B. Đột biến lệch bội.
C. Đột biến tứ bội
D. Đột biến đảo đoạn
A. 14
B. 21
C. 15
D. 8
A. Đột biến mất đoạn.
B. Đột biến gen
C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ
D. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Ala - Gly-Pro - Ser.
B. Pro - Gly - Arg - Ser.
C. Pro - Gly - Ser – Ala.
D. Gly - Pro - Ala – Ser
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Đột biến lệch bội.
B. Biến dị thường biến.
C. Đột biến gen.
D. Đột biến đa bội.
A. AAAA, AAaa và aaaa.
B. AAAA, AAAa và aaaa.
C. AAAA, Aaaa và aaaa.
D. AAAa, Aaaa và aaaa.
A. 1581
B. 678
C. 904
D. 1582
A. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
B. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
C. 35 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
D. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. Riboxom.
B. Nhân tế bào.
C. Lizôxôm.
D. Bộ máy Gôngi.
A. nguyên tắc nhân đôi.
B. chiều tổng hợp.
C. nguyên liệu dùng để tổng hợp.
D. số điểm đơn vị nhân đôi.
A. Đột biến đảo đoạn NST.
B. Đột biến lệch bội.
C. Đột biến lặp đoạn NST.
D. Đột biến đa bội.
A. 46
B. 23
C. 92
D. 54
A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.
B. Một đột biến điểm xảy ra ở vùng P của operon có thể làm gen điều hòa tăng cường phiên mã.
C. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã.
D. Nếu đột biến làm cho gen Y không được phiên mã thì các gen Z và A cũng không được phiên mã.
A. 46; 50; 56; 66; 82.
B. 23; 25; 28; 33; 41
C. 92; 100; 112; 132; 164.
D. 46; 56; 50; 82; 66
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 34%
B. 32%
C. 48%
D. 16%
A. Nơi gắn các enzym tham gia dịch mã tổng hợp protein.
B. Nơi gắn protein ức chế làm ngăn cản sự phiên mã.
C. Nơi tổng hợp protein ức chế.
D. Nơi ARN polymeraza bám vào khởi đầu phiên mã.
A. có số lượng NST trong tế bào xoma giống nhau và có kiểu hình khác nhau.
B. có số lượng NST trong tế bào xoma giống nhau và có kiểu hình giống nhau.
C. có số lượng NST trong tế bào xoma khác nhau và có kiểu hình giống nhau.
D. có số lượng NST trong tế bào xoma khác nhau và kiểu hình khác nhau.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. AAAa
B. Aaa
C. AAa
D. AAaa
A. Cấu trúc sản phẩm của gen sẽ thay đổi, kết quả thường có hại vì nó phá vỡ mối quan hệ hài hòa giữa các gen trong kiểu gen và giữa cơ thể với môi trường
B. Lượng sản phẩm của gen sẽ tăng lên nhưng cấu trúc gen chỉ thay đổi đôi chút do biến đổi chỉ xảy ra ở vùng điều hòa không liên quan đến vùng mã hóa của gen
C. Lượng sản phẩm của gen sẽ giảm xuống do khả năng liên kết với ARN polymeraza giảm xuống, nhưng cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi
D. Cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi nhưng sản lượng sản phẩm của gen có thể thay đổi theo hướng tăng cường hoặc giảm bớt
A. 5BU
B. bazơ nitơ guanin dạng hiếm
C. Tia UV
D. côxisin
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (3), (5), (6)
C. (1), (3), (5), (6)
D. (4), (6), (5), (7)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 24
B. 56
C. 18
D. 42
A. c gd ga gb
B. c ga gd gb
C. c gb ga gd
D. c ga gb gd
A. 5832
B. 192
C. 24576
D. 2916
A. 87,5%
B. 12,5%
C. 75%
D. 25%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. Các enzyme
B. Màng sinh chất
C. Ty thể
D. Ribosome
A. 2, 3, 5, 6, 7
B. 1, 2, 3, 5, 6
C. 1, 2, 4, 5, 7
D. 2, 3, 4, 6, 7
A. A=102; U=771; G=355; X=260
B. A=770; U=100; G=260; X=355
C. A=772; U=103; G=260; X=356
D. A=103; U=772; G=356; X=260
A. (1), (2), (3)
B. (1), (2), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (3), (4)
A. sự nhân đôi các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
B. sự phân li, tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
C. sự phân li các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
D. sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.
A. (1), (4)
B. (2), (4)
C. (1), (3)
D. (2), (3)
A. Khi riboxom tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5' trên mARN.
B. Khi riboxom tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 3' của mạch mã gốc.
C. Khi riboxom tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5' của mạch mã gốc.
D. Khi riboxom tiếp xúc với bộ ba kết thúc trên mARN.
A. Trình tự nucleotit trên hai mạch đơn là khác nhau, do vậy sự tổng hợp phải xảy ra theo hai chiều ngược nhau mới đảm bảo sự sao chép chính xác.
B. Trên một chạc tái bản, quá trình bẻ gãy các liên kết hidro chỉ theo một hướng, hai mạch đơn của khuôn ADN ngược chiều và sự tổng hợp mạch mới luôn theo chiều 5' - 3'.
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn luôn được đảm bảo trong quá trình nhân đôi, do vậy trên hai mạch khuôn có sự khác nhau về cách thức tổng hợp mạch mới, một mạch tổng hợp gián đoạn, mạch kia tổng hợp liên lạc.
D. Nguyên tắc bổ sung khiến cho đoạn mạch đơn mới tổng hợp có trình tự đúng và chính xác và được đảm bảo về hai phía ngược nhau.
A. 5/8
B. 1/2
C. 3/8
D. 3/7
A. Đột biến gen chỉ ảnh hưởng đến một tính trạng của cơ thể.
B. Đột biến gen ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của sinh vật.
C. Giá trị thích nghi của đột biến gen thay đổi tùy thuộc vào môi trường sống và tổ hợp gen.
D. Đột biến gen phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể.
A. Các ribôxôm và tARN có thể được sử dụng nhiều lần, tồn tại được qua một số thế hệ tế bào và có khả năng tham gia tổng hợp nhiều loại prôtêin khác nhau.
B. Trong quá trình dịch mã, sự hình thành liên kết peptit giữa các axit amin kế tiếp nhau phải diễn ra trưóc khi ribôxôm dịch chuyển tiếp một bộ ba trên mARN trưởng thành theo chiều 5' - 3'.
C. Hiện tượng pôliribôxôm làm tăng hiệu suất của quá trình dịch mã nhò sự tổng hợp đồng thời các phân đoạn khác nhau của cùng một chuỗi pôlipeptit.
D. Phân tử mARN làm khuôn dịch mã thường có chiều dài ngắn hon chiều dài của gen tương ứng do hiện tượng loại bỏ các đoạn intron ra khỏi phân tử mARN sơ cấp để tạo nên phân tử mARN trưởng thành.
A. AAA, AO, aa
B. Aaa, AO, AA
C. AAA, AO, Aa
D. AAa, aO, AA
A. Tế bào 1 đang ở kì giữa của giảm phân l còn tế bào 2 đang ở kì giữa của quá trình giảm phân II.
B. Nếu 2 cromatide chứa gen a của tế bào 2 không tách nhau ra thì sẽ tạo ra các tế bào con bị đột biến lệch bội.
C. Sau khi kết thúc toàn bộ quá trình phân bào bình thường, hàm lượng ADN trong mỗi tế bào con sinh ra từ tế bào 1 và tế bào 2 bằng nhau.
D. Kết thúc quá trình giảm phân bình thường, tế bào 1 sẽ hình thành nên 4 loại giao tử có kiểu gen là: AB, Ab, aB, ab.
A. A = T = 15% ; G = X = 35%
B. G = X = 15% ; A = T = 35%
C. A = T = 45% ; G = X = 55%
D. G = X = 55% ; A = T = 45%
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Thay thế 4 cặp G-X bằng 4 cặp A-T
B. Thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X
C. Thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
D. Thay thế 2 cặp A-T bằng 2 cặp G-X
A. (1) và (3)
B. (1) và (4)
C. (2) và (4)
D. (2) và (3)
A. (1) và (3)
B. (3)
C. (1) và (2)
D. (1)
A. (1) sai; (2) sai; (3) sai; (4) đúng
B. (1) sai; (2) đúng; (3) đúng; (4) sai.
C. (1) đúng; (2) đúng; (3) sai; (4) sai.
D. (1) đúng; (2) sai; (3) sai; (4) đúng.
A. Đột biến D thành d là đột biến thay thế cặp G-X thành cặp A-T.
B. Gen D có 701 nuclêotit loại T.
C. Cả hai gen đều nhân đôi 5 lần.
D. Tổng số nuclêotit loại X môi trường cung cấp cho quá trình nhân đôi của cả hai alen là 49.569 nuclêotit.
A. 2 tế bào con, trong đó có 1 tế bào lưỡng bội và 1 tế bào thể 1.
B. 2 tế bào con, trong đó có 1 tế bào thể 3 và 1 tế bào lưỡng bội.
C. 2 tế bào con đều bị đột biến thừa 1 nhiễm sắc thể.
D. 2 tế bào con, trong đó có 1 tế bào thể 3 và 1 tế bào thể 1.
A. (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (2), (4)
D. (1), (2), (3)
A. 3, 4, 6, 7, 8
B. 1, 2, 3, 4, 6
C. 4, 5, 6, 7, 8
D. 2, 3, 6, 7, 8
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 4
D. 1, 2, 3, 4
A. A = 100; U = 200; G = 400; X = 300
B. A = 199; U = 99; G = 300; X = 399
C. A = 200; U = 100; G = 300; X = 400
D. A = 99; U = 199; G = 399; X = 300
A. Thêm 1 cặp G - X
B. Mất 1 cặp G – X
C. Thay thế 1 cặp G - X bằng một cặp A - T
D. Thay thế 3 cặp A - T bằng 3 cặp G - X
A. Lần 4 và lần 9
B. Lần 5 và lần 9
C. Lần 4 và lần 8
D. Lần 6 và lần 2
A. Lần 4 và lần 9
B. Lần 5 và lần 9
C. Lần 4 và lần 8
D. Lần 6 và lần 2
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Chất X được gọi là chất cảm ứng
B. Khi môi trường nội bào không có lactôzơ, chất X bám vào vùng 2 gây ức chế phiên mã
C. Operon Lac bao gồm gen R, vùng 1, vùng 2 và các gen Z, Y, A
D. Trên phân tử mARN chỉ chứa một mã mở đầu và một mã kết thúc
A. sự không phân ly của tất cả các cặp NST trong quá trình giảm phân của tế bào ở đỉnh sinh trưởng của cây
B. cây này được tạo ra do lai giữa 2 cây tứ bội
C. sự không phân ly của tất cả các cặp NST trong quá trình nguyên phân của các tế bào ở đỉnh sinh trưởng của cành
D. hợp tử ban đầu bị đột biến dẫn đến không phân ly các cặp NST trong nguyên phân
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 4
B. 6
C. 2
D. 8
A. thêm 1 cặp G - X.
B. thêm 1 cặp A - T.
C. thay 3 cặp G - X bằng 3 cặp A - T.
D. thay 3 cặp A - T bằng 3 cặp G - X.
A. chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
B. đảo đoạn nhiễm sắc thể có chứa tâm động
C. mất đoạn giữa nhiễm sắc thể
D. chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.
A. hầu như không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường
B. có hàm lượng ADN nhiều gấp hai lần so với thể lưỡng bội
C. có tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n +1.
D. có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
A. (2), (3), (4)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (3), (6)
D. (4), (5), (6)
A. A=T=719; G=X=481
B. A=T=721; G=X=479
C. A=T=481; G=X=719
D. A=T=479; G=X=721
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 5/15
B. 6/16
C. 2/9
D. 2/7
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. (1), (2), (4)
B. (1), (3), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (3)
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi số lượng và thành phần gen của nhiễm sắc thể.
B. Chuyển đoạn tương hỗ không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của nhiễm sắc thể.
C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể xảy ra ở cả nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính.
D. Chuyển đoạn có thể làm cho gen từ nhóm liên kết này sang nhóm liên kết khác.
A. ba loại U, G, X.
B. ba loại A, G, X.
C. ba loại G, A, U.
D. ba loại U, A, X.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 144
B. 1320
C. 1020
D. 276
A. Bệnh có thể phát hiện bằng việc quan sát cấu trúc NST.
B. Bệnh do các đột biến gen gây nên.
C. Đao là một trong các bệnh điểm hình của bệnh di truyền phân tử.
D. Bệnh sẽ di truyền qua các thế hệ.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. (2), (4), (5)
B. (1), (3), (5)
C. (1), (2), (3)
D. (3), (4), (5)
A. 37,5%
B. 25%
C. 75%
D. 50%
A. (1) và (3)
B. (1) và (4)
C. (2) và (4)
D. (2) và (3)
A. Quá trình trao đổi chéo không cần xảy ra giữa 2 nhiễm sắc tử không chị em trong cặp NST tương đồng làm xuất hiện đột biến lặp đoạn và mất đoạn NST.
B. Đột biến đảo đoạn NST có thể làm xuất hiện loài mới.
C. Trong một số trường hợp, đột biến mất đoạn nhỏ giúp loại bỏ gen có hại cho quần thể.
D. Có thể sử dụng đột biến chuyển đoạn để xây dựng bản đồ gen.
A. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến protein.
B. Gắn với các tARN tương ứng để thực hiện quá trình dịch mã.
C. Tổ hợp với protein để tạo nên riboxom.
D. Vận chuyển axit amin đến riboxom.
A. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.
B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
C. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.
D. Các gen cấu trức Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
A. nhân đôi, phân li, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
B. nhân đôi, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
C. phân li, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.
D. nhân đôi, phân li của nhiễm sắc thể.
A. có hai dòng tế bào đột biến là 2n +2 và 2n -2.
B. có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n +2, 2n – 2.
C. có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n +1, 2n -1.
D. có hai dòng tế bào đột biến là 2n +1 và 2n -1.
A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.
B. Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.
C. Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.
D. Chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK