Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học 360 Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết !!

360 Bài tập Cơ chế di truyền và biến dị cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu hỏi 1 :

Phát biểu nào dưới đây về di truyền trong y học là không chính xác?

A. Một số bệnh di truyền hiện đã có phương pháp điều trị dứt điểm.

B. Có thể dự đoán khả năng xuất hiện các tật bệnh di truyền trong những gia đình mang đột biến.

C. Nhiều tật bệnh di truyền và các dị tật bẩm sinh liên quan đến đột biến NST hoặc đột biến gen.

D. Bằng các phương pháp và kĩ thuật hiện đại đã có thể chuẩn đoán sớm và chính xác các bệnh di truyền thậm chí ngay từ giai đoạn bào thai.

Câu hỏi 2 :

Khi nói về các bệnh, tật di truyền, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nguyên nhân gây ra bệnh Đao là do mẹ sinh con ở tuổi sau 35.

B. Có thể sử dụng phương pháp tế bào học để phát hiện các bệnh sau: Đao, Tơcnơ, Patau, mèo kêu, ung thư máu, túm lông ở tai, bạch tạng.

C. Bệnh phenylketo niệu có thể được chữa trị bằng cách ăn kiêng hợp lý

D. Bệnh mù màu chỉ gặp ở nam, không gặp ở nữ.

Câu hỏi 5 :

Đặc điểm nào sau đây không có ở đột biến thay thế 1 cặp nucleotit?

A. Dễ xảy ra hơn so với dạng đột biến gen khác.

B. Có nhiều thể đột biến hơn so với các dạng đột biến gen khác.

C. Chỉ có thể làm thay đổi thành phần nucleotit của một bộ ba.

D. Thường gây hậu quả nghiêm trọng so với các dạng đột biến gen khác.

Câu hỏi 10 :

Cho các hiện tượng sau:

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu hỏi 13 :

Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ở cấp độ phân tử là

A. axit nucleic.

B. prôtêin.

C. ADN

D. ARN.

Câu hỏi 15 :

Một phân tử ADN có tổng số nucleotit loại A và G chiếm tỉ lệ 40%. Phân tử ADN này nhiều khả năng hơn cả là

A. ADN của một tế bào nấm.

B. ADN của một loại virut.

C. ADN của một tế bào vi khuẩn.

D. một phân tử ADN bị đột biến.

Câu hỏi 17 :

Hiện tượng các nhiễm sắc thể tiến lại gần nhau, kết hợp với nhau theo chiều dọc và bắt chéo lên nhau xảy ra trong giảm phân ở

A. kỳ đầu, giảm phân I.

B. kỳ đầu, giảm phân II.

C. kỳ giữa, giảm phân I.

D. kỳ giữa, giảm phân II.

Câu hỏi 18 :

Loại axit nuclêic tham gia vào cấu tạo ribôxôm là

A. tARN

B. ADN

C. mARN

D. rARN

Câu hỏi 19 :

Khẳng định nào sau đây về mô hình hoạt động của ôperôn Lac ở E. Coli là không đúng?

A. Trong operon Lac có 3 gen cấu trúc và 1 gen điều hòa.

B. Trong môi trường có lactose, gen điều hòa vẫn được phiên mã.

C. Chất ức chế bám vào vùng vận hành khi trong môi trường không có lactose.

D. Đột biến gen xảy ra tại gen Z không ảnh hưởng đến cấu trúc của 2 chuỗi pôlipeptit do 2 gen Y và A qui định.

Câu hỏi 22 :

Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 300nm?

A. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc)

B. Crômatit.

C. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).

D. Sợi cơ bản

Câu hỏi 24 :

Nếu mã gốc của gen có đoạn TAX ATG GGX GXT AAA thì mARN tương ứng là:

A. ATG TAX XXG XGA TTT

B. ATG TAX GGX GXT AAA

C. AUG UAX XXG XGA UUU

D. UAX AUG GGX GXU AAA

Câu hỏi 25 :

Trong nguyên phân, hình thái đặc trưng của nhiễm sắc thể được quan sát rõ nhất vào kỳ:

A. trung gian

B. kỳ đầu.

C. kỳ giữa.

D. kì cuối.

Câu hỏi 26 :

Theo mô hình opêron Lac, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng?

A. vì lactozo làm gen điều hòa không hoạt động.

B. vì gen cấu trúc làm gen điều hòa bị bất hoạt.

C. vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ.

D. vì lactôzơ làm biến đổi cấu hình không gian ba chiều của nó.

Câu hỏi 32 :

Xét các dạng đột biến sau:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu hỏi 33 :

Một phân tử ADN có tổng số nucleotit loại A và G chiếm tỉ lệ 40%. Phân tử ADN này nhiều khả năng hơn cả là

A. ADN của một tế bào nấm

B. ADN của một loại virut.

C. ADN của một tế bào vi khuẩn.

D. một phân tử ADN bị đột biến.

Câu hỏi 34 :

Sự nhân đôi của các phân tử ADN trên NST của một tế bào sinh vật nhân thực

A. có thể diễn ra nhiều lần tùy theo nhu cầu của tế bào.

B. luôn diễn trong nhân tế bào và trước khi tế bào thực hiện phân bào.

C. chỉ bắt đầu tại các vùng đầu mút trên từng NST.

D. chỉ xảy ra khi NST ở trạng thái đóng xoắn cực đại.

Câu hỏi 38 :

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào?

A. Kì đầu giảm phân I và giảm phân II, nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép

B. Kì sau giảm phân II, hai crômatit trong mỗi nhiễm sắc thể kép tách nhau ở tâm động.

C. Kì giữa giảm phân II, nhiễm sắc thể kép xếp 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của tế bào.

D. Kì cuối giảm phân II, mỗi nhiễm sắc thể đơn tương đương với một crômatit ở kì giữa.

Câu hỏi 39 :

Côđon nào sau đây quy định tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã?

A. 5’GGA 3’

B. 5 XAA 3’.

C. 3’AUG 5’

D. 3’GUA 5’

Câu hỏi 40 :

Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.

B. Khi xét ở mức phân tử, đa số các dạng đột biến gen là có hại cho thể đột biến, một số có thể có lợi hoặc trung tính.

C. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi polipeptit do gen đó tổng hợp.

D. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.

Câu hỏi 41 :

Một phân tử ADN mạch kép nhân đôi một số lần liên tiếp đã tạo ra được 62 mạch pôlinuclêôtit mới. Khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Tất cả các phân tử ADN tạo ra đều có chứa nguyên liệu mới từ môi trường nội bào.

B. Trong các phân tử ADN con được tạo ra, có 31 phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào.

C. Phân tử ADN nói trên đã nhân đôi 5 lần liên tiếp.

D. Trong các phân tử ADN con được tạo ra, có 30 phân tử cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường nội bào.

Câu hỏi 45 :

Có một trình tự mARN [5’- AUG GGG UGX UXG UUU - 3’] mã hoá cho một đoạn pôlipeptit gồm 5 axit amin. Dạng đột biến nào sau đây dẫn đến việc chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ trình tự ARN do gen đột biến tổng hợp chỉ còn lại 2 axit amin?

A. Thay thế nuclêôtit thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Ađênin.

B. Thay thế nuclêôtit thứ 11 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin.

C. Thay thế nuclêôtit thứ 5 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin.

D. Thay thế nuclêôtit thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin.

Câu hỏi 46 :

Trong quá trình dịch mã,

A. mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau.

B. trên mỗi mARN nhất định chỉ có một ribôxôm hoạt động.

C. mỗi loại axit amin chỉ được vận chuyển bởi một loại tARN nhất định.

D. mỗi ribôxôm có thể hoạt động trên bất kì loại mARN nào.

Câu hỏi 47 :

Ở ruồi giấm đực có thành phần kiểu gen AaBbDdXY. Quan sát quá trình phát triển của phôi, ở lần phân bào thứ 6 có một số tế bào cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Dd không phân li. Cho rằng phôi đó phát triển thành thể đột biến thì có mấy dòng tế bào khác nhau về số lượng nhiễm sắc thể?

A. Phát sinh 3 dòng tế bào: 1 dòng tế bào bình thường (2n) và 2 dòng tế bào đột biến (2n+2 và 2n-2).

B. Phát sinh 3 dòng tế bào: 1 dòng tế bào bình thường (2n) và 2 dòng tế bào đột biến (2n+1 và 2n-1).

C. Phát sinh 3 dòng tế bào: 1 dòng tế bào bình thường (2n) và 2 dòng tế bào đột biến (2n+1+1 và 2n-1-1).

D. Phát sinh 5 dòng tế bào: 1 dòng tế bào bình thường (2n) và 4 dòng tế bào đột biến (2n+2, 2n-2, 2n+1+1 và 2n-1-1).

Câu hỏi 48 :

Đặc điểm nào sâu đây chỉ có ở tARN mà không có ở ADN?

A. Có liên kết điphotphoeste.

B. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

C. Có liên kết hiđro.

D. Chứa bộ ba đối mã (anticodon).

Câu hỏi 49 :

Trong thành phần operon Lac của vi khuẩn E.coli, theo chiều trượt của enzyme phiên mã thì thứ tự các thành phần là:

A. Gen điều hòa, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P), gen cấu trúc Z, gen cấu trúc Y, gen cấu trúc A.

B. Gen điều hòa, vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), gen cấu trúc Z, gen cấu trúc Y, gen cấu trúc A.

C. Vùng vận hành (O), vùng khởi động (P), gen cấu trúc A, gen cấu trúc Y, gen cấu trúc Z.

D. Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), gen cấu trúc Z, gen cấu trúc Y, gen cấu trúc A.

Câu hỏi 51 :

Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực không có chức năng nào sau đây?

A. Phân chia đều vật chất di truyền cho các tế bào con trong pha phân bào.

B. Tham gia quá trình điều hòa hoạt động gen thông qua các mức cuộn xoắn của nhiễm sắc thể.

C. Quyết định mức độ tiến hóa của loài bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể 2n.

D. Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

Câu hỏi 52 :

Phát biểu nào sau đây chính xác?

A. Hệ gen của tất cả các loài virut chỉ có ADN dạng mạch kép hoặc dạng đơn.

B. Hai mạch của gen đều mang thông tin di truyền

C. Gen của sinh vật nhân thực có dạng mạch xoắn kép và trong vùng mã hóa chứa tất cả các bộ ba mang thông tin mã hóa cho loại sản phẩm nhất định.

D. Hệ gen của sinh vật nhân sơ bao gồm tất cả các gen trong các plasmit.

Câu hỏi 60 :

Điểm giống nhau gữa nguyên phân và giảm phân là gì?

A. Gồm 2 lần phân bào.

B. Xảy ra ở tế bào hợp tử.

C. Xảy ra ở tế bào sinh dục chín

D. Nhiễm sắc thể nhân đôi một lần

Câu hỏi 61 :

Sự nhân đôi của các phân tử ADN trên NST của một tế bào sinh vật nhân thực

A. có thể diễn ra nhiều lần tùy theo nhu cầu của tế bào.

B. luôn diễn trong nhân tế bào và trước khi tế bào thực hiện phân bào.

C. chỉ bắt đầu tại các vùng đầu mút trên từng NST.

D. chỉ xảy ra khi NST ở trạng thái đóng xoắn cực đại.

Câu hỏi 66 :

Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở đột biến cấu trúc NST mà không có ở đột biến gen?

A. Thường ít biểu hiện ra kiểu hình.

B. Chỉ liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit.

C. Tạo ra nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.

D. Sắp xếp lại vị trí các gen trong nhóm gen liên kết.

Câu hỏi 73 :

Loại axit nuclêic tham gia vào cấu tạo ribôxôm là

A. tARN

B. ADN

C. mARN

D. rARN

Câu hỏi 74 :

Khẳng định nào sau đây về mô hình hoạt động của ôperôn Lac ở E. Coli là không đúng?

A. Trong operon Lac có 3 gen cấu trúc và 1 gen điều hòa.

B. Trong môi trường có lactose, gen điều hòa vẫn được phiên mã.

C. Chất ức chế bám vào vùng vận hành khi trong môi trường không có lactose.

D. Đột biến gen xảy ra tại gen Z không ảnh hưởng đến cấu trúc của 2 chuỗi pôlipeptit do 2 gen Y và A qui định.

Câu hỏi 75 :

Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 300nm?

A. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc)

B. Crômatit.

C. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).

D. Sợi cơ bản.

Câu hỏi 77 :

Giả sử có một chủng vi khuẩn E.coli đột biến khiến chúng không có khả năng phân giải đường lactôzơ cho quá trình trao đổi chất. Đột biến nào sau đây không phải là nguyên nhân làm xuất hiện chủng vi khuẩn này?

A. Đột biến ở gen cấu trúc Z làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.

B. Đột biến ở gen cấu trúc A làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.

C. Đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này mất khả năng phiên mã.

D. Đột biến ở gen cấu trúc Y làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.

Câu hỏi 83 :

Dựa vào hiện tượng nào trong giảm phân để phân biệt các đột biến cấu trúc NST đã xảy ra?

A. Sự tiếp hợp NST kì đầu của giảm phân II.

B. Sự sắp xếp các cặp NST tương đồng ở mặt phẳng xích đạo của kì giữa giảm phân I.

C. Sự tiếp hợp NST kì đầu của giảm phân I.

D. Sự trao đổi chéo của các cặp NST tương đồng ở lần giảm phân I.

Câu hỏi 86 :

Loại phân tử nào sau đây không có chứa liên kết hiđrô?

A. Prôtêin.

B. tARN.

C. mARN.

D. ADN.

Câu hỏi 87 :

Phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticodon)?

A. mARN

B. ADN.

C. tARN

D. rARN.

Câu hỏi 90 :

Thành phần nào của nuclêôtit có thể tách ra khỏi chuỗi pôlinuclêôtit mà không làm đứt chuỗi pôlinuclêôtit?

A. Đường pentose.

B. Nhóm phôtphát.

C. Bazơ nitơ và nhóm phôtphát.

D. Bazơ nitơ.

Câu hỏi 91 :

Một gen có Ađênin (A) bằng 300 nucleotit và tỉ lệ . Đột biến đã xảy ra trên một cặp nucleotit của gen dẫn đến số liên kết hiđrô của gen sau đột biến là 1951. Dạng đột biến gen đã xảy ra là:

A. thay thế 1 cặp A- T bằng 1 cặp G-X.

B. thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A- T.

C. mất 1 cặp nucleotit loại A-T.

D. mất 1 cặp nucleotit G- X.

Câu hỏi 93 :

Khẳng định nào sau đây về mô hình hoạt động của ôperôn Lac ở E. Coli là không đúng?

A. Trong operon Lac có 3 gen cấu trúc và 1 gen điều hòa.

B. Trong môi trường có lactose, gen điều hòa vẫn được phiên mã.

C. Chất ức chế bám vào vùng vận hành khi trong môi trường không có lactose.

D. Đột biến gen xảy ra tại gen Z không ảnh hưởng đến cấu trúc của 2 chuỗi pôlipeptit do 2 gen Y và A qui định.

Câu hỏi 95 :

Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?

A. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.

B. 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.

C. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.

D. 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.

Câu hỏi 97 :

Thành phần nào sau đây không tham gia vào quá trình nhân đôi của ADN?

A. ARN pôlimeraza

B. ADN pôlimeraza.

C. Enzim nối ligaza.

D. Enzim cắt restrictaza.

Câu hỏi 99 :

Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng?

A. Các ribôxôm và tARN có thể được sử dụng nhiều lần, tồn tại được qua một số thế hệ tế bào và có khả năng tham gia tổng hợp nhiều loại prôtêin khác nhau.

B. Trong quá trình dịch mã, sự hình thành liên kết peptit giữa các axit amin kế tiếp nhau phải diễn ra trước khi ribôxôm dịch chuyển tiếp một bộ ba trên mARN trưởng thành theo chiều 5’ – 3’.

C. Hiện tượng pôliribôxôm làm tăng hiệu suất của quá trình dịch mã nhờ sự tổng hợp đồng thời các phân đoạn khác nhau của cùng một chuỗi pôlipeptit.

D. Phân tử mARN làm khuôn dịch mã thường có chiều dài ngắn hơn chiều dài của gen tương ứng do hiện tượng loại bỏ các đoạn intron ra khỏi phân tử mARN sơ cấp để tạo nên phân tử mARN trưởng thành.

Câu hỏi 102 :

Ở loài sinh sản hữu tính, bộ nhiễm sắc thể được duy trì ổn định qua các thế hệ là nhờ sự phối hợp của các cơ chế

A. nguyên phân.

B. nguyên phân, giảm phân và phân đôi.

C. giảm phân và thụ tinh.

D. nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.

Câu hỏi 103 :

Nguyên phân là hình thức phân bào

A. có sự tổ hợp lại của các nhiễm sắc thể

B. có sự tự nhân đôi của các nhiễm sắc thể.

C. có sự phân ly của các nhiễm sắc thể.

D. mà tế bà con có bộ nhiễm sắc thể giống tế bào mẹ.

Câu hỏi 104 :

Khẳng định nào sau đây về mô hình hoạt động của ôperôn Lac ở E. Coli là không đúng?

A. Trong operon Lac có 3 gen cấu trúc và 1 gen điều hòa.

B. Trong môi trường có lactose, gen điều hòa vẫn được phiên mã.

C. Chất ức chế bám vào vùng vận hành khi trong môi trường không có lactose.

D. Đột biến gen xảy ra tại gen Z không ảnh hưởng đến cấu trúc của 2 chuỗi pôlipeptit do 2 gen Y và A qui định.

Câu hỏi 105 :

Xét các dạng đột biến sau:

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu hỏi 108 :

Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở đột biến cấu trúc NST mà không có ở đột biến gen?

A. Thường ít biểu hiện ra kiểu hình.

B. Chỉ liên quan đến một hoặc một số cặp nucleotit.

C. Tạo ra nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa.

D. Sắp xếp lại vị trí các gen trong nhóm gen liên kết.

Câu hỏi 113 :

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mô hình hoạt động của opêron Lac ở E. coli?

A. Gen điều hòa luôn tổng hợp ra prôtêin ức chế mà không phụ thuộc vào sự có mặt của chất cảm ứng lactôzơ.

B. Vùng khởi động nằm ở vị trí đầu tiên trong cấu trúc của opêron Lac

C. Vùng vận hành là vị trí tương tác với prôtêin ức chế để ngăn cản hoạt động phiên mã của enzim ARN – polimeraza.

D. Lượng sản phẩm của nhóm gen sẽ tăng lên nếu có đột biến gen xảy ra tại vùng vận hành.

Câu hỏi 127 :

Khi nói về đột biến, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đột biến là nguồn nguyên liệu sơ cấp của tiến hóa và chọn giống.

B. Trong tự nhiên, đột biến xuất hiện với tần số thấp và hầu hết là lặn.

C. Phần lớn các đột biến là có hại cho cơ thể sinh vật.

D. Hầu hết các đột biến đều là trội và di truyền được cho thế hệ sau.

Câu hỏi 130 :

Mã di truyền mang tính thoái hoá, có nghĩa là

A. nhiều mã bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho 1 axít amin.

B. các mã bộ ba nằm nối tiếp nhau, không gối lên nhau.

C. một mã bộ ba mã hoá cho nhiều axít amin khác nhau.

D. các loài sinh vật có một bộ mã di truyền giống nhau.

Câu hỏi 133 :

Khi nói về thể dị đa bội, phát biểu nào sau đây sai?

A. Thể dị đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính bình thường.

B. Thể dị đa bội thường gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.

C. Thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.

D. Thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp với đa bội hóa.

Câu hỏi 134 :

Gen M có chiều dài 408 nm và có 900 A. Gen M bị đột biến thành alen m. Alen m có chiều dài 408 nm và có 2703 liên kết hiđro. Loại đột biến nào sau đây đã làm cho gen M thành alen m?

A. Đột biến thay thế 3 cặp G-X bằng 3 cặp A-T.

B. Đột biến thêm 1 cặp G-X.

C. Đột biến thay thế một cặp A-T bằng 1 cặp G-X.

D. Đột biến thay thế 3 cặp A-T bằng 3 cặp G-X.

Câu hỏi 140 :

Côđon nào sau đây làm nhiệm vụ kết thúc dịch mã?

A. 3'AAU5'

B. 3'UAG5'

C. 3'UGA5'

D. 5'AUG3'

Câu hỏi 142 :

Ở các loài sinh sản hữu tính, bộ NST của loài được duy trì ổn định nhờ những cơ chế nào sau đây?

A. Nguyên phân và thụ tinh.

B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.

C. Nhân đôi ADN và dịch mã.

D. Nhân đôi, phiên mã và dịch mã.

Câu hỏi 144 :

Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả các đột biến đa bội đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào.

B. Các đột biến thể một của cùng một loài đều có hàm lượng ADN ở trong các tế bào giống nhau.

C. Đột biến tam bội có thể được phát sinh trong nguyên phân, do tất cả các cặp nhiễm sắc thể đều không phân li.

D. Các thể đột biến lệch bội chỉ được phát sinh trong giảm phân.

Câu hỏi 150 :

Côđon nào sau đây không có anticôđon tương ứng?

A. 5'UAG3'

B. 3'UAG5'

C. 5'UAX3'

D. 5'AUG3'

Câu hỏi 151 :

Gen là một đoạn phân tử ADN có chức năng

A. cấu tạo nên cơ thể

B. cấu tạo nên prôtêin

C. mang thông tin quy định cấu trúc một chuỗi pôlipeptit hoặc một loại ARN

D. mang thông tin quy định cấu trúc nên NST

Câu hỏi 152 :

Khi nói về NST, nhận định nào sau đây sai?

A. Sợi cơ bản có đường kính 11 nm.

B. Thành phần gồm ADN và rARN.

C. Có chức năng lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

D. NST của các loài sinh vật khác nhau không phải chỉ ở số lượng và hình thái mà chủ yếu ở các gen trên đó.

Câu hỏi 153 :

Loại đột biến nào sau đây làm tăng độ dài của nhiễm sắc thể?

A. Đảo đoạn

B. Lặp đoạn

C. Mất đoạn

D. Thêm một cặp nuclêôtit

Câu hỏi 160 :

Bào quan ribôxôm có loại axit nuclêic nào sau đây?

A. rARN.

B. tARN.

C. mARN.

D. ADN.

Câu hỏi 161 :

Trong quá trình phiên mã, tính theo chiều trượt của enzim ARN pôlimeraza thì mạch đơn của gen được dùng làm khuôn tổng hợp ARN

A. mạch có chiều 5’ ® 3’.

B. một trong hai mạch của gen.

C. mạch có chiều 3’ ® 5’.

D. cả hai mạch của gen.

Câu hỏi 163 :

Ở kì đầu của giảm phân 1, sự tiếp hợp và trao đổi chéo không cân giữa các đoạn crômatit cùng nguồn gốc trong cặp NST tương đồng sẽ dẫn tới dạng đột biến

A. mất cặp và thêm cặp nuclêôtit.

B. đảo đoạn NST.

C. mất đoạn và lặp đoạn NST.

D. chuyển đoạn NST.

Câu hỏi 169 :

Trong quá trình nhân đôi ADN, quá trình nào sau đây không xảy ra?

A. A của môi trường liên kết với T mạch gốc.

B. T của môi trường liên kết với A mạch gốc.

C. U của môi trường liên kết với A mạch gốc.

D. G của môi trường liên kết với X mạch gốc.

Câu hỏi 170 :

Trong tế bào, cấu trúc nào sau đây có ADN?

A. Nhân tế bào.

B. Bộ máy Gôngi.

C. Màng tế bào.

D. Ribôxôm.

Câu hỏi 172 :

Trong quá trình giảm phân, sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các crômatit xảy ra ở kì nào?

A. Kì đầu của giảm phân I.

B. Kì đầu của giảm phân II.

C. Kì giữa của giảm phân I.

D. Kì giữa của giảm phân II.

Câu hỏi 178 :

Ở tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi AND diễn ra ở vị trí nào sau đây?

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

B. Màng tế bào.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

Câu hỏi 180 :

Nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

C. tồn tại thành từng chiếc tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

Câu hỏi 181 :

Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một nhiễm sắc thể?

A. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.

B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.

C. Mất đoạn nhiễm sắc thể.

D. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau.

Câu hỏi 189 :

Gen được cấu tạo bởi loại đơn phân nào sau đây?

A. Glucozơ.

B. Axit amin.

C. Vitamin.

D. Nuclêôtit.

Câu hỏi 191 :

Một nuclêôxôm có cấu trúc gồm

A. lõi 8 phân tử histôn được một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit quấn quanh 134 vòng.

B. phân tử histôn được quấn bởi một đoạn ADN dài 156 cặp nuclêôtit.

C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn.

D. 9 phân tử histôn được quấn quanh bởi một đoạn ADN chứa 140 cặp nuclêôtit.

Câu hỏi 192 :

Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?

A. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.

B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.

C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.

D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.

Câu hỏi 194 :

Một gen dài 3332 A0 và có 2276 liên kết hiđro. Mạch đơn thứ nhất của gen có 129A và 147 X. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Gen có 316 nuclêôtit loại G và 664 nuclêôtit loại A.

B. Ở Mạch đơn thứ hai của gen có 517 nuclêôtit loại A.

C. Nếu gen nhân đôi 1 lần thì môi trưng phải cung cấp 948 nuclêôtit loại X.

D. Ở mạch đơn thứ hai của gen, số nuclêôtit loại A ít hơn số nuclêôtit loại X.

Câu hỏi 200 :

Loại đột biến nào sau đây làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

Câu hỏi 201 :

Loại đột biến nào sau đây làm tăng số lượng gen trên 1 NST?

A. Đột biến đảo đoạn NST.

B. Đột biến lặp đoạn NST.

C. Đột biến tứ bội.

D. Đột biến tam bội.

Câu hỏi 208 :

Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?

A. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit.

B. Tổng hợp phân tử ARN.

C. Nhân đôi ADN.

D. Nhân đôi nhiễm sắc thể.

Câu hỏi 209 :

Mỗi nhiễm sắc thể điển hình đều chứa các trình tự nuclêôtit đặc biệt gọi là tâm động. Tâm động có chức năng.

A. giúp duy trì cấu trúc đặc trưng và ổn định của các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào nguyên phân.

B. là vị trí mà tại đó ADN được bắt đầu nhân đôi, chuẩn bị cho nhiễm sắc thể nhân đôi trong quá trình phân bào.

C. là vị trí liên kết với thoi phân bào, giúp nhiễm sắc thể di chuyển về các cực của tế bào trong quá trình phân bào.

D. làm cho các nhiễm sắc thể dính vào nhau trong quá trình phân bào.

Câu hỏi 211 :

Khi nói về hoạt động của opêrôn Lac, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Số lần phiên mã của gen điều hòa phụ thuộc vào hàm lượng glucôzơ trong tế bào.

B. Khi môi trường có lactôzơ, gen điều hòa không thực hiện phiên mã.

C. Nếu gen Z phiên mã 20 lần thì gen A cũng phiên mã 20 lần.

D. Khi môi trường có lactôzơ, prôtêin ức chế bám lên vùng vận hành để ức chế phiên mã.

Câu hỏi 217 :

Côđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

Câu hỏi 219 :

Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể?

A. Đột biến tam bội.

B. Đột biến lệch bội.

C. Đột biến tứ bội

D. Đột biến đảo đoạn

Câu hỏi 221 :

Dạng đột biến nào sau đây không làm thay trình tự sắp xếp của các gen trên nhiễm sắc thể?

A. Đột biến mất đoạn.

B. Đột biến gen

C. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ

D. Đột biến đảo đoạn ngoài tâm động

Câu hỏi 227 :

Khi nói về di truyền ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

Câu hỏi 229 :

Loại biến dị nào sau đây có thể sẽ làm cho sản phẩm của gen bị thay đổi về cấu trúc?

A. Đột biến lệch bội.

B. Biến dị thường biến.

C. Đột biến gen.

D. Đột biến đa bội.

Câu hỏi 235 :

Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit diễn ra ở loại bào quan nào sau đây?

A. Riboxom.

B. Nhân tế bào.

C. Lizôxôm.

D. Bộ máy Gôngi.

Câu hỏi 236 :

Một trong những đặc điểm khác nhau giữa quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực với quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ là

A. nguyên tắc nhân đôi.

B. chiều tổng hợp.

C. nguyên liệu dùng để tổng hợp.

D. số điểm đơn vị nhân đôi.

Câu hỏi 237 :

Dạng đột biến nào sau đây có thể sẽ làm phát sinh các gen mới?

A. Đột biến đảo đoạn NST.

B. Đột biến lệch bội.

C. Đột biến lặp đoạn NST.

D. Đột biến đa bội.

Câu hỏi 239 :

Khi nói về hoạt động của operon Lac, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu đột biến điểm làm cho chuỗi pôlipeptit do gen A quy định dài hơn bình thường thì các gen Z, Y có thể sẽ mất khả năng phiên mã.

B. Một đột biến điểm xảy ra ở vùng P của operon có thể làm gen điều hòa tăng cường phiên mã.

C. Một đột biến xảy ra ở vùng P của gen điều hòa có thể làm cho các gen Z, Y, A mất khả năng phiên mã.

D. Nếu đột biến làm cho gen Y không được phiên mã thì các gen Z và A cũng không được phiên mã.

Câu hỏi 245 :

Vai trò của vùng khởi động trong cấu trúc operon Lac là:

A. Nơi gắn các enzym tham gia dịch mã tổng hợp protein.

B. Nơi gắn protein ức chế làm ngăn cản sự phiên mã.

C. Nơi tổng hợp protein ức chế.

D. Nơi ARN polymeraza bám vào khởi đầu phiên mã.

Câu hỏi 246 :

Ở cà độc dược (2n =24), người ta đã phát hiện được các dạng thể ba ở cả 12 cặp NST. Các thể ba này:

A. có số lượng NST trong tế bào xoma giống nhau và có kiểu hình khác nhau.

B. có số lượng NST trong tế bào xoma giống nhau và có kiểu hình giống nhau.

C. có số lượng NST trong tế bào xoma khác nhau và có kiểu hình giống nhau.

D. có số lượng NST trong tế bào xoma khác nhau và kiểu hình khác nhau.

Câu hỏi 255 :

Một đột biến gen có thể gây ra biến đổi nucleotit ở bất kì vị trí nào trên gen. Nếu như đột biến xảy ra tại vùng điều hòa của gen thì gây nên hậu quả gì?

A. Cấu trúc sản phẩm của gen sẽ thay đổi, kết quả thường có hại vì nó phá vỡ mối quan hệ hài hòa giữa các gen trong kiểu gen và giữa cơ thể với môi trường

B. Lượng sản phẩm của gen sẽ tăng lên nhưng cấu trúc gen chỉ thay đổi đôi chút do biến đổi chỉ xảy ra ở vùng điều hòa không liên quan đến vùng mã hóa của gen

C. Lượng sản phẩm của gen sẽ giảm xuống do khả năng liên kết với ARN polymeraza giảm xuống, nhưng cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi

D. Cấu trúc sản phẩm của gen không thay đổi nhưng sản lượng sản phẩm của gen có thể thay đổi theo hướng tăng cường hoặc giảm bớt

Câu hỏi 257 :

Cho các nhận định sau:

A. 1, 2, 3, 4

B. 1, 2, 3, 4, 5

C. 2, 3, 4, 5

D. 1, 3, 5

Câu hỏi 258 :

Quan sát hình ảnh dưới đây:

A. 5

B. 6

C. 2

D. 4

Câu hỏi 259 :

Cho các thông tin:

A. (1), (2), (3), (4)

B. (2), (3), (5), (6)

C. (1), (3), (5), (6)

D. (4), (6), (5), (7)

Câu hỏi 267 :

Có bao nhiêu nhận xét không đúng?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu hỏi 271 :

Trong điều kiện không xảy ra đột biến:

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu hỏi 274 :

Cho các thông tin sau:

A. 2 và 4

B. 1 và 4

C. 3 và 4

D. 2 và 3

Câu hỏi 276 :

Cho các phát biểu sau về quá trình phiên mã và dịch mã:

A. 2, 3, 5, 6, 7

B. 1, 2, 3, 5, 6

C. 1, 2, 4, 5, 7

D. 2, 3, 4, 6, 7

Câu hỏi 277 :

Cho biết các phân tử tARN mang các bộ ba đối mã vận chuyển tương ứng các acid amin như sau:

A. A=102; U=771; G=355; X=260

B. A=770; U=100; G=260; X=355

C. A=772; U=103; G=260; X=356

D. A=103; U=772; G=356; X=260

Câu hỏi 278 :

Cho các nhận xét về đột biến gen:

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu hỏi 281 :

Xét các loại đột biến sau:

A. (1), (2), (3)

B. (1), (2), (4)

C. (2), (3), (4)

D. (1), (3), (4)

Câu hỏi 283 :

Sự thu gọn cấu trúc không gian của nhiễm sắc thể tạo điều kiện thuận lợi cho:

A. sự nhân đôi các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.

B. sự phân li, tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.

C. sự phân li các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.

D. sự tổ hợp các nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào.

Câu hỏi 284 :

Khi nói về quá trình dịch mã, những phát biểu nào sau đây đúng?

A. (1), (4)

B. (2), (4)

C. (1), (3)

D. (2), (3)

Câu hỏi 285 :

Quá trình dịch mã dừng lại:

A. Khi riboxom tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5' trên mARN.

B. Khi riboxom tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 3' của mạch mã gốc.

C. Khi riboxom tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5' của mạch mã gốc.

D. Khi riboxom tiếp xúc với bộ ba kết thúc trên mARN.

Câu hỏi 286 :

Nguyên nhân dẫn tới sự tổng hợp gián đoạn trong quá trình nhân đôi của phân tử ADN:

A. Trình tự nucleotit trên hai mạch đơn là khác nhau, do vậy sự tổng hợp phải xảy ra theo hai chiều ngược nhau mới đảm bảo sự sao chép chính xác.

B. Trên một chạc tái bản, quá trình bẻ gãy các liên kết hidro chỉ theo một hướng, hai mạch đơn của khuôn ADN ngược chiều và sự tổng hợp mạch mới luôn theo chiều 5' - 3'.

C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn luôn được đảm bảo trong quá trình nhân đôi, do vậy trên hai mạch khuôn có sự khác nhau về cách thức tổng hợp mạch mới, một mạch tổng hợp gián đoạn, mạch kia tổng hợp liên lạc.

D. Nguyên tắc bổ sung khiến cho đoạn mạch đơn mới tổng hợp có trình tự đúng và chính xác và được đảm bảo về hai phía ngược nhau.

Câu hỏi 288 :

Nguyên liệu cho quá trình tiến hóa có thể là đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể, song đột biến gen vẫn được coi là nguyên liệu chủ yếu. Nguyên nhân nào sau đây là không phù hợp?

A. Đột biến gen chỉ ảnh hưởng đến một tính trạng của cơ thể.

B. Đột biến gen ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của sinh vật.

C. Giá trị thích nghi của đột biến gen thay đổi tùy thuộc vào môi trường sống và tổ hợp gen.

D. Đột biến gen phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể.

Câu hỏi 289 :

Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng?

A. Các ribôxôm và tARN có thể được sử dụng nhiều lần, tồn tại được qua một số thế hệ tế bào và có khả năng tham gia tổng hợp nhiều loại prôtêin khác nhau.

B. Trong quá trình dịch mã, sự hình thành liên kết peptit giữa các axit amin kế tiếp nhau phải diễn ra trưóc khi ribôxôm dịch chuyển tiếp một bộ ba trên mARN trưởng thành theo chiều 5' - 3'.

C. Hiện tượng pôliribôxôm làm tăng hiệu suất của quá trình dịch mã nhò sự tổng hợp đồng thời các phân đoạn khác nhau của cùng một chuỗi pôlipeptit.

D. Phân tử mARN làm khuôn dịch mã thường có chiều dài ngắn hon chiều dài của gen tương ứng do hiện tượng loại bỏ các đoạn intron ra khỏi phân tử mARN sơ cấp để tạo nên phân tử mARN trưởng thành.

Câu hỏi 291 :

Hai tế bào dưới đây là của cùng một cơ thể lưỡng bội có kiểu gen AaBb đang thực hiện quá trình giảm phân.

A. Tế bào 1 đang ở kì giữa của giảm phân l còn tế bào 2 đang ở kì giữa của quá trình giảm phân II.

B. Nếu 2 cromatide chứa gen a của tế bào 2 không tách nhau ra thì sẽ tạo ra các tế bào con bị đột biến lệch bội.

C. Sau khi kết thúc toàn bộ quá trình phân bào bình thường, hàm lượng ADN trong mỗi tế bào con sinh ra từ tế bào 1 và tế bào 2 bằng nhau.

D. Kết thúc quá trình giảm phân bình thường, tế bào 1 sẽ hình thành nên 4 loại giao tử có kiểu gen là: AB, Ab, aB, ab.

Câu hỏi 295 :

Cho các trường hợp sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu hỏi 300 :

Ở cà độc dược, bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Một tế bào sinh dưỡng nguyên phân không bình thường khi có một nhiễm sắc thể kép không phân li, kết thúc quá trình nguyên phân này sẽ tạo ra:

A. 2 tế bào con, trong đó có 1 tế bào lưỡng bội và 1 tế bào thể 1.

B. 2 tế bào con, trong đó có 1 tế bào thể 3 và 1 tế bào lưỡng bội.

C. 2 tế bào con đều bị đột biến thừa 1 nhiễm sắc thể.

D. 2 tế bào con, trong đó có 1 tế bào thể 3 và 1 tế bào thể 1.

Câu hỏi 301 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu hỏi 303 :

Cho một số cấu trúc và một số cơ chế di truyền sau:

A. 3, 4, 6, 7, 8

B. 1, 2, 3, 4, 6

C. 4, 5, 6, 7, 8

D. 2, 3, 6, 7, 8

Câu hỏi 304 :

Cả 3 loại ARN đều có các đặc điểm chung:

A. 1, 2, 3

B. 1, 2, 4

C. 1, 3, 4

D. 1, 2, 3, 4

Câu hỏi 311 :

Hình sau đây mô tả cơ chế hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli khi môi trường có đường lactôzơ. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất X được gọi là chất cảm ứng

B. Khi môi trường nội bào không có lactôzơ, chất X bám vào vùng 2 gây ức chế phiên mã

C. Operon Lac bao gồm gen R, vùng 1, vùng 2 và các gen Z, Y, A

D. Trên phân tử mARN chỉ chứa một mã mở đầu và một mã kết thúc

Câu hỏi 312 :

Trên 1 cây lưỡng bội, người ta thấy có 1 cành lá to hơn bình thường. Quan sát tiên bản tế bào học cho thấy các tế bào của cành lá này có bộ NST 4n. Cơ chế hình thành cành lá là do

A. sự không phân ly của tt cả các cặp NST trong quá trình giảm phân của tế bào ở đỉnh sinh trưởng của cây

B. cây này được tạo ra do lai giữa 2 cây tứ bội

C. sự không phân ly của tất cả các cặp NST trong quá trình nguyên phân của các tế bào ở đỉnh sinh trưởng của cành

D. hợp tử ban đầu bị đột biến dẫn đến không phân ly các cặp NST trong nguyên phân

Câu hỏi 321 :

Hình vẽ bên mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng

A. chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.

B. đảo đoạn nhiễm sắc thể có chứa tâm động

C. mất đoạn giữa nhiễm sắc thể

D. chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.

Câu hỏi 322 :

Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 323 :

Cho các thông tin:

A. (2),(3), (4)

B. (1), (2), (4)

C. (1), (3), (4)

D. (1), (2), (3)

Câu hỏi 324 :

Thể đa bội lẻ:

A. hầu như không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường

B. có hàm lượng ADN nhiều gấp hai lần so với thể lưỡng bội

C. có tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n +1.

D. có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.

Câu hỏi 325 :

Xét các loại đột biến sau:

A. (2), (3), (4)

B. (1), (2), (3)

C. (1), (3), (6)

D. (4), (5), (6)

Câu hỏi 330 :

Cho các kết luận sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 333 :

Có các ứng dụng sau đây:

A. (1), (2), (4)

B. (1), (3), (4)

C. (2), (3), (4)

D. (1), (3)

Câu hỏi 334 :

Khi nói về đột biến cấu trc nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai?

A. Mất đoạn nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi số lượng và thành phần gen của nhiễm sắc thể.

B. Chuyển đoạn tương hỗ không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của nhiễm sắc thể.

C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể xảy ra ở cả nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính.

D. Chuyển đoạn có thể làm cho gen từ nhóm liên kết này sang nhóm liên kết khác.

Câu hỏi 339 :

Khẳng định đúng về bệnh di truyền phân tử?

A. Bệnh có thể phát hiện bằng việc quan sát cấu trúc NST.

B. Bệnh do các đột biến gen gây nên.

C. Đao là một trong các bệnh điểm hình của bệnh di truyền phân tử.

D. Bệnh sẽ di truyền qua các thế hệ.

Câu hỏi 343 :

Cho các phát biểu sau :

A. 4

B. 1

C.3

D. 2

Câu hỏi 344 :

Khi nói về đột biến gen, các phát biểu nào sau đây là đúng?

A. (2), (4), (5)

B. (1), (3), (5)

C. (1), (2), (3)

D. (3), (4), (5)

Câu hỏi 347 :

Khi nói về đột biến cấu trúc NST, phát biểu nào dưới đây là không chính xác?

A. Quá trình trao đổi chéo không cần xảy ra giữa 2 nhiễm sắc tử không chị em trong cặp NST tương đồng làm xuất hiện đột biến lặp đoạn và mất đoạn NST.

B. Đột biến đảo đoạn NST có thể làm xuất hiện loài mới.

C. Trong một số trường hợp, đột biến mất đoạn nhỏ giúp loại bỏ gen có hại cho quần thể.

D. Có thể sử dụng đột biến chuyển đoạn để xây dựng bản đồ gen.

Câu hỏi 348 :

Trong tế bào, mARN có vai trò gì?

A. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến protein.

B. Gắn với các tARN tương ứng để thực hiện quá trình dịch mã.

C. Tổ hợp với protein để tạo nên riboxom.

D. Vận chuyển axit amin đến riboxom.

Câu hỏi 349 :

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?

A. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.

B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.

C. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.

D. Các gen cấu trức Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.

Câu hỏi 350 :

Sự đóng xoắn của nhiễm sắc thể trong quá trình phân bào tạo thuận lợi cho sự:

A. nhân đôi, phân li, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.

B. nhân đôi, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.

C. phân li, tổ hợp của nhiễm sắc thể tại mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc.

D. nhân đôi, phân li của nhiễm sắc thể.

Câu hỏi 351 :

Trong quá trình phát triển phôi sớm ở ruồi giấm đực có bộ nhiễm sắc thể được ký hiệu AaBbDdXY, ở lần phân bào thứ 6 người ta thấy ở một số tế bào cặp Dd không phân li. Cho rằng phôi đó phát triển thành đột biến, thì ở thể đột biến đó

A. có hai dòng tế bào đột biến là 2n +2 và 2n -2.

B. có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n +2, 2n – 2.

C. có ba dòng tế bào gồm một dòng bình thường 2n và hai dòng đột biến 2n +1, 2n -1.

D. có hai dòng tế bào đột biến là 2n +1 và 2n -1.

Câu hỏi 353 :

Hình vẽ mô tả cơ thể phát sinh dạng đột biến nào sau đây?

A. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể.

B. Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.

C. Chuyển đoạn không tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.

D. Chuyển đoạn tương hỗ giữa các nhiễm sắc thể.

Câu hỏi 354 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 6

C. 5

D. 4

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK