A. m > 1
B. \(m \ne 1\)
C. \(m \in \emptyset \)
D. \(m \ne 0\)
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành.
C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 0
D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là trục hoành.
A. Hàm số có ba điểm cực trị.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2; 2)
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1 và đạt cực tiểu tại các điểm \(x = \pm 2\)
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (1; 2) và \(\left( {2; + \infty } \right)\)
A. 403.
B. 134
C. 136
D. 135
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right),\left( {2; + \infty } \right)\)
B. Hàm số có hai điểm cực trị.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị bé nhất bằng .
D. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận.
A. 1
B. 2019
C. 4038
D. 4038
A. \(\sin x = \frac{{1 - \sqrt 7 }}{6}\)
B. \(\sin x = \frac{{1 - \sqrt 7 }}{4}\)
C. \(\sin x = \frac{{1 + \sqrt 7 }}{6}\)
D. \(\sin x = \frac{{1 + \sqrt 7 }}{4}\)
A. \(\frac{{2{a^3}}}{9}\)
B. \(\frac{{2{a^3}}}{{27}}\)
C. \(\frac{{{a^3}}}{9}\)
D. \(\frac{{4{a^3}}}{{27}}\)
A. \(0 < m < \frac{9}{4}\)
B. \(m > \frac{9}{4}\)
C. \(0 < m < \frac{1}{4}\)
D. \(m > - \frac{9}{4}\)
A. \(16\sqrt 3 \pi \)
B. \(\frac{{16\pi }}{{\sqrt 3 }}\)
C. \(\frac{{16\pi }}{3}\)
D. \(16\pi \)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Có hai điểm.
B. Có hai điểm.
C. Có một điểm
D. Có ba điểm.
A. P = 1
B. P = a
C. P = 2
D. P = a2
A. \(\forall x \in R,{e^x} > 0\)
B. \(\forall x \in R,{e^{{x^2}}} \ge 1\)
C. \(\forall x \in R,{e^{ - x}} < 1\)
D. \(\forall x \in R,\frac{1}{e} \le {e^{\sin x}} \le e\)
A. \({V_{\max }} = \frac{{\sqrt 3 }}{4}\)
B. \({V_{\max }} = \frac{1}{2}\)
C. \({V_{\max }} = \frac{3}{2}\)
D. \({V_{\max }} = \frac{{3\sqrt 3 }}{4}\0
A. 2 < x < 3
B. 0 < x < 1
C. x > 2
D. x > 1
A. Lăng trụ có đáy là hình chữ nhật.
B. Lăng trụ có đáy là hình vuông.
C. Lăng trụ đứng có đáy là hình thoi.
D. Lăng trụ đứng có đáy là hình thang cân.
A. P = 12
B. P = 8
C. \(P = 10 + 2\sqrt 3 \)
D. \(5 + \sqrt 3 \)
A. P = 64
B. P = 56
C. P = 16
D. P = 8
A. \(a\frac{{\sqrt 3 }}{4}\)
B. \(a\sqrt 3 \)
C. \(a\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
D. a
A. 2,25
B. 2,26
C. 2,23.
D. 2,24
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{4}\)
B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\)
C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)
D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}\)
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 14
B. 0
C. 7
D. 28
A. Phép vị tự là một phép đồng dạng.
B. Phép đồng dạng là một phép dời hình.
C. Có phép vị tự không phải là phép dời hình.
D. Phép dời hình là một phép đồng dạng.
A. \(f\left( x \right) = {3^x}\)
B. \(f\left( x \right) = {3^{ - x}}\)
C. \(f\left( x \right) = {\left( {\frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right)^x}\)
D. \(f\left( x \right) = \frac{3}{{{3^x}}}\)
A. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AN.
B. Điểm N.
C. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng BC.
D. Điểm A.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. \(y = {x^3} + 4{x^2} + 3x - 1\)
B. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\)
C. \(y = \frac{1}{3}{x^3} - \frac{1}{2}{x^2} + 3x + 1\)
D. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 2}}\)
A. \({P_{\max }} = 10\)
B. \({P_{\max }} = 0\)
C. \({P_{\max }} = 1\)
D. \({P_{\max }} = ln2\)
A. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng (a; b) khi và chỉ khi \(f'\left( x \right) \le 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\)
B. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng (a; b) khi và chỉ khi \(f'\left( x \right) \le 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\) và \(f'\left( x \right) = 0\) tại hữu hạn giá trị \(x \in \left( {a;b} \right)\)
C. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng (a ;b) khi và chỉ khi : \(\forall {x_1},{x_2} \in \left( {a;b} \right)\); \({x_1} > {x_2} \Leftrightarrow f\left( {{x_1}} \right) < f\left( {{x_2}} \right)\)
D. Nếu \(f'\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\) thì hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng (a; b)
A. \(P = \frac{1}{{679057}}\)
B. \(P = \frac{{677040}}{{679057}}\)
C. \(P = \frac{{2017}}{{679057}}\)
D. \(P = \frac{{2016}}{{679057}}\)
A. \(V = \pi {r^2}l\)
B. \(V = \frac{{\pi {r^2}l}}{3}\)
C. \(V = \frac{{\pi r{l^2}}}{3}\)
D. \(V = \pi r{l^2}\)
A. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}\)
B. \(\frac{{4\sqrt 2 }}{3}\)
C. \(2\sqrt 3 \)
D. \(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}\)
A. \({\log _2}{\left( {ab} \right)^2} = 2{\log _2}\left( {ab} \right)\)
B. \({\log _2}a + {\log _2}b = {\log _2}\left( {ab} \right)\)
C. \({\log _2}a - {\log _2}b = {\log _2}\frac{a}{b}\)
D. \({\log _2}a + {\log _2}b = {\log _2}\left( {a + b} \right)\)
A. Đồ thị (C) cắt đường tiệm cận ngang của nó tại một điểm.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1 ; 2).
C. Đồ thị (C) có 3 đường tiệm cận.
D. Hàm số có một điểm cực trị.
A. \(y = - {x^4} + 2{x^2} + 1\)
B. \(y = - {x^4} + 2{x^2}\)
C. \(y = {x^4} - 2{x^2}\)
D. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)
A. D = (1; 5)
B. D = R\{-1; 5}
C. D = (-1; 5)
D. \(D = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {5; + \infty } \right)\)
A. \(m = - \frac{3}{2}\0
B. \(m = \frac{5}{2}\)
C. \(m = \frac{{ - 5}}{2}\)
D. \(m = \frac{3}{2}\)
A. \(\frac{{{r_1}}}{{{r_2}}} = \frac{4}{{\sqrt {10} }}\)
B. \(\frac{{{r_1}}}{{{r_2}}} = \frac{5}{{3\sqrt {10} }}\)
C. \(\frac{{{r_1}}}{{{r_2}}} = \frac{{3\sqrt {10} }}{4}\)
D. \(\frac{{{r_1}}}{{{r_2}}} = \frac{{3\sqrt {10} }}{5}\)
A. \(3\sqrt 3 \)
B. \(\frac{{3\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(6\sqrt 3 \)
D. \(9\sqrt 3 \)
A. 5
B. 7
C. 80
D. -143
A. 15
B. 31
C. 23
D. 22
A. Hàm số f(x) nghịch biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và \(\left( {3; + \infty } \right)\)
B. Hàm số f(x) đồng biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và \(\left( {3; + \infty } \right)\)
C. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\) và \(\left( {3; + \infty } \right)\)
D. Hàm số f(x) đồng biến trên (0 ; 3).
A. \(\frac{2}{5}\)
B. \(\frac{1}{6}\)
C. \(\frac{1}{2}\)
D. \(\frac{1}{5}\)
A. \(a\frac{{\sqrt 3 }}{7}\)
B. \(a\sqrt {\frac{3}{7}} \)
C. \(a\sqrt 3 \)
D. \(a\frac{{\sqrt 7 }}{7}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK