Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Lê Thánh Tông - Quảng Nam

Câu hỏi 3 :

Cho đồ thị hàm số y = f(x)  có \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  + \infty } f\left( x \right) = 0\) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } f\left( x \right) =  + \infty \). Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.

B. Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành.

C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 0

D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là trục hoành.

Câu hỏi 4 :

Cho hàm số y = f(x)  liên tục trên R và có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {x + 2} \right){\left( {x - 1} \right)^{2018}}{\left( {x - 2} \right)^{2019}}\). Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Hàm số có ba điểm cực trị.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2; 2)

C. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1 và đạt cực tiểu tại các điểm \(x =  \pm 2\)

D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (1; 2) và \(\left( {2; + \infty } \right)\) 

Câu hỏi 6 :

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R, có bảng biến thiên như hình sau:

A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right),\left( {2; + \infty } \right)\)

B. Hàm số có hai điểm cực trị.

C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị bé nhất bằng .

D. Đồ thị hàm số có đúng một đường tiệm cận.

Câu hỏi 8 :

Cho \(\sin x + \cos x = \frac{1}{2}\) và \(0 < x < \frac{\pi }{2}\) . Tính giá trị của sinx

A. \(\sin x = \frac{{1 - \sqrt 7 }}{6}\)

B. \(\sin x = \frac{{1 - \sqrt 7 }}{4}\)

C. \(\sin x = \frac{{1 + \sqrt 7 }}{6}\)

D. \(\sin x = \frac{{1 + \sqrt 7 }}{4}\)

Câu hỏi 10 :

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(\log _3^23x + {\log _3}x + m - 1 = 0\) có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0; 1)

A. \(0 < m < \frac{9}{4}\)

B. \(m > \frac{9}{4}\)

C. \(0 < m < \frac{1}{4}\)

D. \(m >  - \frac{9}{4}\)

Câu hỏi 14 :

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ

A. Có hai điểm.

B. Có hai điểm.

C. Có một điểm

D. Có ba điểm.

Câu hỏi 16 :

Mệnh đề nào sau đây Sai?

A. \(\forall x \in R,{e^x} > 0\)

B. \(\forall x \in R,{e^{{x^2}}} \ge 1\)

C. \(\forall x \in R,{e^{ - x}} < 1\)

D. \(\forall x \in R,\frac{1}{e} \le {e^{\sin x}} \le e\)

Câu hỏi 20 :

Trong các lăng trụ sau, lăng trụ nào không nội tiếp được trong một mặt cầu?

A. Lăng trụ có đáy là hình chữ nhật.

B. Lăng trụ có đáy là hình vuông.

C. Lăng trụ đứng có đáy là hình thoi.

D. Lăng trụ đứng có đáy là hình thang cân.

Câu hỏi 29 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Phép vị tự là một phép đồng dạng.     

B. Phép đồng dạng là một phép dời hình.

C. Có phép vị tự không phải là phép dời hình.

D. Phép dời hình là một phép đồng dạng.

Câu hỏi 30 :

Tìm hàm số đồng biến trên R

A. \(f\left( x \right) = {3^x}\)

B. \(f\left( x \right) = {3^{ - x}}\)

C. \(f\left( x \right) = {\left( {\frac{1}{{\sqrt 3 }}} \right)^x}\)

D. \(f\left( x \right) = \frac{3}{{{3^x}}}\)

Câu hỏi 31 :

Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AD, BC; G là trọng tâm của tam giác BCD. Khi đó, giao điểm của đường thẳng MG và mp  là:

A. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng AN.

B. Điểm N.

C. Giao điểm của đường thẳng MG và đường thẳng BC.

D. Điểm A.

Câu hỏi 33 :

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?

A. \(y = {x^3} + 4{x^2} + 3x - 1\)

B. \(y = {x^4} - 2{x^2} - 1\)

C. \(y = \frac{1}{3}{x^3} - \frac{1}{2}{x^2} + 3x + 1\)

D. \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 2}}\)

Câu hỏi 35 :

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên (a; b). Phát biểu nào sau đây sai?

A. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng (a; b) khi và chỉ khi \(f'\left( x \right) \le 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\)

B. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng (a; b) khi và chỉ khi \(f'\left( x \right) \le 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\)  và \(f'\left( x \right) = 0\) tại hữu hạn giá trị \(x \in \left( {a;b} \right)\)

C. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng (a ;b) khi và chỉ khi : \(\forall {x_1},{x_2} \in \left( {a;b} \right)\); \({x_1} > {x_2} \Leftrightarrow f\left( {{x_1}} \right) < f\left( {{x_2}} \right)\)

D. Nếu \(f'\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\) thì hàm số y = f(x)  nghịch biến trên khoảng (a; b)

Câu hỏi 36 :

Chọn ngẫu nhiên 3 số tự nhiên từ tập hợp \(A = \left\{ {1,2,3,...,2019} \right\}\). Tính xác suất P trong 3 số tự nhiên được chọn không có 2 số tự nhiên liên tiếp. 

A. \(P = \frac{1}{{679057}}\)

B. \(P = \frac{{677040}}{{679057}}\)

C. \(P = \frac{{2017}}{{679057}}\)

D. \(P = \frac{{2016}}{{679057}}\)

Câu hỏi 37 :

Cho hình trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh là l. Thể tích khối trụ là:

A. \(V = \pi {r^2}l\)

B. \(V = \frac{{\pi {r^2}l}}{3}\)

C. \(V = \frac{{\pi r{l^2}}}{3}\)

D. \(V = \pi r{l^2}\)

Câu hỏi 39 :

Cho a > 0;b > 0. Tìm đẳng thức sai.

A. \({\log _2}{\left( {ab} \right)^2} = 2{\log _2}\left( {ab} \right)\)

B. \({\log _2}a + {\log _2}b = {\log _2}\left( {ab} \right)\)

C. \({\log _2}a - {\log _2}b = {\log _2}\frac{a}{b}\)

D. \({\log _2}a + {\log _2}b = {\log _2}\left( {a + b} \right)\)

Câu hỏi 40 :

Cho hàm số \(y = \left| {\frac{{x + 1}}{{x - 3}}} \right|\) có đồ thị là (C) . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Đồ thị (C) cắt đường tiệm cận ngang của nó tại một điểm.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (1 ; 2).

C. Đồ thị (C) có 3 đường tiệm cận.

D. Hàm số có một điểm cực trị.

Câu hỏi 41 :

Đồ thị hàm số sau đây là đồ thị hàm số nào?

A. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 1\)

B. \(y =  - {x^4} + 2{x^2}\)

C. \(y = {x^4} - 2{x^2}\)

D. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\)

Câu hỏi 42 :

Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\left( {5 + 4x - {x^2}} \right)^{\sqrt {2019} }}\)

A. D = (1; 5)

B. D = R\{-1; 5}

C. D = (-1; 5)

D. \(D = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {5; + \infty } \right)\)

Câu hỏi 48 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {e^{\frac{1}{3}{x^3} - \frac{3}{2}{x^2}}}\). Tìm mệnh đề đúng.

A. Hàm số f(x) nghịch biến trên mỗi khoảng \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và \(\left( {3; + \infty } \right)\)

B. Hàm số f(x) đồng biến trên mỗi khoảng  \(\left( { - \infty ;0} \right)\) và \(\left( {3; + \infty } \right)\)

C. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\) và \(\left( {3; + \infty } \right)\)

D. Hàm số f(x) đồng biến trên (0 ; 3).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK