Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Bắc Ninh lần 3

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Bắc Ninh lần 3

Câu hỏi 2 :

Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào có giá trị bằng \( + \infty \)?

A. \(\lim \frac{{2{n^3} + 3}}{{1 - 2{n^2}}}\)

B. \(\lim \left( {{n^3} - 4{n^2} + 1} \right)\)

C. \(\lim \frac{{{3^{n + 1}} + 2n}}{{5 + {3^n}}}\)

D. \(\lim \frac{{3{n^2} + n}}{{4{n^2} - 5}}\)

Câu hỏi 3 :

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({x^3} + 3{x^2} - 2 = m\) có hai nghiệm phân biệt.

A. \(m \in \left( {\left. { - \infty ; - 2} \right]} \right.\)

B. \(m \notin \left[ { - 2;2} \right]\)

C. \(m \in \left[ {\left. {2; + \infty } \right)} \right.\)

D. \(m \in \left\{ { - 2;2} \right\}\)

Câu hỏi 5 :

Xác định các hệ số a, b, c để đồ thị hàm số có đồ thị hàm số như hình vẽ bên:

A. \(a = 2,b = 2,c =  - 1\)

B. \(a = 2,b =  - 1,c = 1\)

C. \(a = 2,b = 1,c = 1\)

D. \(a = 2,b = 1,c =  - 1\)

Câu hỏi 6 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) có \(f'(x) > 0,\forall x \in R\). Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của x để \(f\left( {\frac{1}{x}} \right) < f\left( 1 \right)\)

A. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {0;1} \right)\)

B. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;1} \right)\)

D. (0;1)

Câu hỏi 7 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(y' = {x^2}(x - 2)\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên R.

B. Hàm số đồng biến trên (0;2).

C. Hàm số nghịch biến trên \(( - \infty ;0)\) và \((2; + \infty )\)

D. Hàm số đồng biến trên \((2; + \infty )\)

Câu hỏi 10 :

Đạo hàm của hàm số \(y = \ln \left( {5 - 3{x^2}} \right)\) là:

A. \(\frac{6}{{3{x^2} - 5}}\)

B. \(\frac{{2x}}{{5 - 3{x^2}}}\)

C. \(\frac{{6x}}{{3{x^2} - 5}}\)

D. \(\frac{{ - 6x}}{{3{x^2} - 5}}\)

Câu hỏi 11 :

Đặt \(a = {\log _2}5\) và \(b = {\log _3}5\). Biểu diễn đúng  của theo a, b là:

A. \(\frac{1}{{a + b}}\)

B. a + b

C. \(\frac{{ab}}{{a + b}}\)

D. \(\frac{{a + b}}{{ab}}\)

Câu hỏi 12 :

Cho hai góc nhọn a và b thỏa mãn \(\tan a = \frac{1}{7}\) và \(\tan b = \frac{3}{4}\). Tính a + b.

A. \(\frac{\pi }{3}\)

B. \(\frac{2\pi }{3}\)

C. \(\frac{\pi }{6}\)

D. \(\frac{\pi }{4}\)

Câu hỏi 14 :

Công thức nào sau đây là sai:

A. \(\int {{x^3}dx = \frac{1}{4}{x^4} + C} \)

B. \(\int {\frac{{dx}}{{si{n^2}x}} = \cot x + C} \)

C. \(\int {\sin xdx =  - \cos x + C} \)

D. \(\int {\frac{1}{x}dx = \ln \left| x \right| + C} \)

Câu hỏi 17 :

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?

A. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một và không nằm trong mặt phẳng đồng quy.

B. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt phẳng.

C. Ba đường thẳng cắt nhau từng đôi một thì cùng nằm trong một mặt phẳng.

D. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng cho trước thì cả ba đường thẳng đó cùng nằm trong một mặt phẳng.

Câu hỏi 21 :

Cho hàm số \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}\left| x \right|\). Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định.

B. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.

C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là trục tung.

D. Hàm số đã cho có tập xác định là \(D = R\backslash \left\{ 0 \right\}\).

Câu hỏi 23 :

Tìm tập nghiệm S của phương trình \({2^{x + 1}} = 4\)

A. S = {4}

B. S = {1}

C. S = {3}

D. S = {2}

Câu hỏi 24 :

Cho tứ diện ABCD có \((ACD) \bot (BCD),AC = AD = BC = BD = a,CD = 2x\). Giá trị của x để hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) vuông góc với nhau là:

A. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{3}\)

B. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)

C. \(\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

D. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{3}\)

Câu hỏi 25 :

Cho khối chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh \(\frac{a}{{\sqrt 2 }},\Delta SAC\) vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SA tạo với đáy góc \(60^0\). Tính thể tích V của khối chóp SABCD.

A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)

B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)

C. \(V = \frac{{{a^3}qrt 6 }}{{24}}\)

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{24}}\)

Câu hỏi 26 :

Nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 4{x^3} + x - 1\) là:

A. \({x^4} + {x^2} + x + C\)

B. \(12{x^2} + 1 + C\)

C. \({x^4} + \frac{1}{2}{x^2} - x + C\)

D. \({x^4} - \frac{1}{2}{x^2} - x + C\)

Câu hỏi 27 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm cấp 2 trên khoảng K và \({x_0} \in K\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Nếu \(f''({x_0}) = 0\) thì \(x_0\) là điểm cực trị của hàm số \(y=f(x)\)

B. Nếu \(x_0\) thì là điểm cực trị của hàm số \(y=f(x)\) thì \(f''({x_0}) \ne 0\)

C. Nếu \(x_0\) thì là điểm cực trị của hàm số \(y=f(x)\) thì \(f'({x_0}) = 0\)

D. Nếu \(x_0\) thì là điểm cực trị của hàm số \(y=f(x)\) thì \(f''({x_0}) > 0\)

Câu hỏi 28 :

Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \frac{1}{{x{{\left( {\ln x + 2} \right)}^2}}}\)

A. \(\int {f(x)dx = \frac{1}{{\ln x + 2}}}  + C\)

B. \(\int {f(x)dx = \frac{{ - 1}}{{\ln x + 2}}}  + C\)

C. \(\int {f(x)dx = \frac{x}{{\ln x + 2}}}  + C\)

D. \(\int {f(x)dx = \ln x + 2 + C} \)

Câu hỏi 29 :

Cho hai góc lượng giác a và b. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định sai?

A. \(\sin (a + b) = \sin a.\cos b+\cos a.\sin b\)

B. \(\sin (a - b) = \sin a.\cos b-\cos a.\sin b\)

C. \(\cos (a + b) = \cos a.\cos b - \sin a.\sin b\)

D. \(\cos (a - b) = \cos a.\cos b + \sin a.\sin b\)

Câu hỏi 30 :

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho \(\overrightarrow a  = (1; - 2;3)\) và \(\overrightarrow b  = (2; - 1; - 1)\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Vecto \(\overrightarrow a \) không vuông góc với \(\overrightarrow b \)

B. Vecto \(\overrightarrow a \)  cùng phương với \(\overrightarrow b \) 

C. \(\left| {\overrightarrow a } \right| = \sqrt {14} \)

D. \(\left[ {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right] = ( - 5; - 7; - 3)\)

Câu hỏi 33 :

Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình \({2^{2{x^2} + 5x + 4}} = 4\)

A. 1

B. \(\frac{5}{2}\)

C. \(-\frac{5}{2}\)

D. - 1

Câu hỏi 35 :

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({\left( {7 - 3\sqrt 5 } \right)^{{x^2}}} + m{\left( {7 + 3\sqrt 5 } \right)^{{x^2}}} = {2^{{x^2} - 1}}\) có đúng bốn nghiệm phân biệt.

A. \(0 < m < \frac{1}{{16}}\)

B. \(0 \le m < \frac{1}{{16}}\)

C. \( - \frac{1}{2} < m < 0\)

D. \( - \frac{1}{2} < m \le \frac{1}{{16}}\)

Câu hỏi 41 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm \(y' = {x^2} - 3x + {m^2} + 5m + 6\). Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên (3;5)

A. \(m \in \left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( { - 2; + \infty } \right)\)

B. \(m \in \left( {\left. { - \infty ; - 3} \right]} \right. \cup \left[ {\left. { - 2; + \infty } \right)} \right.\)

C. \(m \in \left[ { - 3; - 2} \right]\)

D. Với mọi m thuộc R

Câu hỏi 44 :

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = \frac{{4x + 7}}{{{{\log }_{2018}}\left( {{x^2} - 2x + {m^2} - 6m + 10} \right)}}\) xác định với mọi \(x \in R\) là:

A. \(\left( {2;4} \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\)

B. \(\left[ {2;4\backslash \left\{ 3 \right\}} \right]\)

C. \(\left[ {\left. {4; + \infty } \right)} \right.\)

D. \(\left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK