A. Quan hệ vật ăn thịt – con mồi
B. Quan hệ ức chế cảm nhiễm
C. Quan hệ hội sinh
D. Quan hệ vật kí sinh – vật chủ
A. làm tăng tính đa dạng sinh học trong ao
B. giảm dịch bệnh
C. tận thu nguồn thức ăn tối đa trong ao
D. giảm sự đa dạng sinh học trong ao
A. Các loài thực vật phân bố theo tầng còn các loài động vật không phân bố theo tầng
B. Sự phân tầng của các loài thực vật kéo theo sự phân tầng của các loài động vật
C. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng
D. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái
A. Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường
B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần
C. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì thành phần loài càng dễ bị biến động
D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng mạnh
A. B = 0,2; b = 0,8
B. B = 0,45; b = 0,55
C. B = 0,5; b = 0,5
D. B = 0,55; b = 0,45.
A. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
B. Giới hạn sinh thái là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật tồn tại và phát triển
C. Khoảng thuận lợi là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật
D. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng tốt nhất
A. Hợp tác
B. Hội sinh
C. Sinh vật ăn sinh vật khác
D. Cộng sinh
A. Chỉ có ở mặt ở quần xã đó mà không có ở các quần xã khác
B. Có vùng phân bố hẹp và ít gặp trong quần xã
C. Có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã so với các loài khác
D. Có thể là một loài ưu thế trong quần xã
A. Các con bồ nông xếp thành hàng để bắt cá
B. Các con đực tranh giành con cái trong mùa sinh sản
C. Các con hổ tranh giành nhau thức ăn
D. Khi thiếu thức ăn, ở một số động vật sử dụng cá thể cùng loài làm thức ăn
A. Khoảng lợi nhuận
B. Ổ sinh thái
C. Khoảng chống chịu
D. Giới hạn sinh thái
A. Số lượng cá thể nhiều
B. Có nhiều nhóm tuổi khác nhau
C. Có nhiều tầng phân bố
D. Có thành phần loài phong phú
A. Quần thể là tập hợp các cá thể cùng loài
B. Quần thể bao gồm nhiều cá thể sinh vật
C. Quần thể bao gồm nhiều cá thể cùng loài phân bố nơi xa nhau
D. Các cá thể trong quần thể có kiểu gen hoàn toàn giống nhau
A. sự tăng hoặc giảm số lượng cá thể
B. sự tăng số lượng cá thể
C. sự giảm kích thước cơ thể
D. sự giảm khối lượng cơ thể
A. tạo cho số lượng tăng hợp lí và sự phân bố của các cá thể trong quần thể theo nhóm trong khu phân bố, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể
B. tạo cho số lượng giảm hợp lí và sự phân bố các cá thể trong quần thể đồng đều trong khu phân bố, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể
C. tạo cho số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể
D. tạo cho số lượng và sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ tối đa, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể
A. Giới hạn sinh thái càng rộng, sinh vật phân bố càng hẹp
B. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ chết
C. Giới hạn sinh thái ở tất cả các loài đều giống nhau
D. Trong khoảng chống chịu của nhân tố sinh thái, hoạt động sinh lí của sinh vật tốt nhât
A. Là nhóm cá thể của các loài khác nhau, phân bố trong một khoảng không gian nhất định, có khả năng sinh sản ra thế hệ mới hữu thụ, kể cả loài sinh sản vô tính và trinh sản
B. Là nhóm cá thể của một số loài, tồn tại trong một thời gian nhất định, có khả năng sinh ra thế hệ mới hữu th
C. Là tập hợp các cá thể trong cùng một loài, cùng sinh sống trong một khoảng không gian nhất định, vào một thời gian nhất định, có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống
D. Là nhóm cá thể của cùng một loài, tồn tại trong một khoảng thời gian nhất định, phân bố trong vùng phân bố của loài
A. Số lượng tăng giảm bất thường do thiếu thức ăn
B. Số lượng tăng giảm bất thường do nhiễm virut gây bệnh u nhầy
C. Số lượng tăng giảm bất thường do động đất
D. Số lượng tăng giảm bất thường do khí hậu thay đổi
A. Phát triển khả năng sống của quần thể.
B. Đảm bảo cá thể thích nghi tốt với điều kiện môi trường
C. Làm cho mật độ cá thể của quần thể không thay đổi
D. Khai thác được nhiều nguồn sống của môi trường
A. 9% quả đỏ : 91% quả vàng
B. 70% quả đỏ : 30% quả vàng
C. 30% quả đỏ : 70% quả vàng
D. 91% quả đỏ : 9% quả vàng
A. Ếch nhái tăng nhiều vào mùa mưa
B. Sâu hại xuất hiện nhiều vào mùa xuân
C. Gà rừng bị chết rét
D. Chim cu gáy xuất hiện nhiều vào thời kì thu hoạch lúa
A. Cạnh tranh khác loài
B. Quan hệ hỗ trợ
C. Cạnh tranh cùng loài
D. Quan hệ hợp tác
A. Nhiệt độ
B. Vi sinh vật gây bệnh
C. Độ ẩm
D. Ánh sáng
A. 0,8
B. 0,4
C. 0,1
D. 0,2
A. Theo chu kì mùa
B. Theo chu kì nhiều năm
C. Không theo chu kì
D. Theo chu kì tuần trăng
A. 0,21
B. 0,42
C. 0,51
D. 0,09
A. Môi trường đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn
B. Môi trường đất, môi trường trên cạn, môi trường nước
C. Môi trường sinh vật, môi trường trên cạn, môi trường nước
D. Môi trường đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật
A. Tập hợp cá mè sống trong ao
B. Tập hợp các con gà trong lồng ở ngoài chợ
C. Tập hợp ốc sống trong ao
D. Tập hợp cây ở trong rừng
A. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn
B. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng
C. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng
D. Các cây hành, tỏi tiết các chất ra môi trường làm ảnh hưởng tới các loài khác
A. 0,32AA : 0,60 Aa : 0,08aa
B. 0,64AA : 0,32 Aa : 0,04aa.
C. 0,3AA : 0,5 Aa : 0,2aa
D. 0,65AA : 0,35aa.
A. 0,4
B. 0,5
C. 0,3
D. 0,2
A. \({5.6^o}C \to {44^O}C\)
B. \({5.6^o}C \to {42^O}C\)
C. \({15.6^o}C \to {44^O}C\)
D. \({20^o}C \to {35^o}C\)
A. từ 2oC đến 44oC
B. 28oC
C. từ 28oC đến 44oC.
D. dưới 2oC và trên 44oC.
A. quần xã sinh vật
B. nhóm sinh vật dị dưỡng
C. quần thể thực vật
D. nhóm sinh vật phân giải
A. Tập hợp các con cá rô phi đơn tính trong ao
B. Tập hợp các cây cỏ trên đồng cỏ
C. Tập hợp cá sống trong hồ
D. Tập hợp các cây gỗ trong rừng
A. do thay đổi tập tính sinh sản của sinh vật
B. do sự lớn lên của các cá thể trong quần thể
C. do sự thay đổi tập quán kiếm mồi của sinh vật
D. do thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. D = 0,6; d = 0,4
B. D = 0,8; d = 0,2
C. D = 0,4; d = 0,6
D. D = 0,7; d = 0,3
A. Hai loài có ổ sinh thái khác nhau thì cạnh tranh nhau
B. Sự hình thành loài mới gắn liền với sự hình thành ổ sinh thái mới
C. Cạnh tranh cùng loài là nguyên nhân chính làm mở rộng ổ sinh thái của mỗi loài
D. Cùng một nơi ở luôn chỉ chứa một ổ sinh thái
A. 0,25
B. 0,15
C. 0,5
D. 0,75
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK