A. Vận chuyển axit amin
B. Truyền đạt thông tin di truyền
C. Lưu giữ thông tin di truyền
D. Tham gia cấu tạo ribôxôm
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. 24
B. 132
C. 12
D. 66
A. giao phối được với các cây của quần thể cây 2n cho ra cây lai bất thụ
B. có đặc điểm hình thái, kích thứơc các cơ quan sinh dưỡng lớn hơn hẳn cây của quần thể 2n
C. không thể giao phấn với cây của quần thể 2n
D. có sự khác biệt với quần thể cây 2n về số NST
A. có hàm lượng ADN nhiều gấp hai lần so với thể lưỡng bội
B. có tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n + 1
C. Thể đa bội lẻ thường không có khả năng sinh sản hữu tính
D. có khả năng sinh sản hữu tính
A. Được nhận thêm 1 gen từ một loài khác
B. Được lặp thêm 1 gen nhờ đột biến lặp đoạn
C. Một gen trong tế bào của cơ thể bị loại bỏ
D. Làm biến đổi 1 gen sẵn có thành gen mới
A. Trong trường hợp đồng trội các alen vẫn phân li đồng đều về các giao tử
B. Tỉ lệ kiểu gen ở F2 là 1:2:1 nếu P thuần chủng khác biệt nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản
C. F1 chỉ thu được 1 loại kiểu hình nếu P thuần chủng khác biệt nhau bởi 1 cặp tính trạng tương phản
D. Hiện tượng đồng trội không chỉ nói về tính trạng trung gian giữa bố và mẹ
A. Tập tính vị tha
B. Tập tính bảo vệ lãnh thổ
C. Tập tính kiếm ăn
D. Tập tính sinh sản
A. Hội chứng Đao là thể đột biến tam bội
B. Ở một loài bộ NST là 2n = 20 số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng của thể một nhiễm là 18 NST
C. Thể đa bội lẻ vẫn có khả năng sinh sản hữu tính
D. Đột biến đa bội có vai trò góp phần hình thành nên loài mới
A. 25%
B. 75%
C. 12,5%
D. 50%
A. triplet
B. anticodon
C. axit amin
D. codon
A. 3%
B. 2%
C. 8 %
D. 30%
A. sự co dãn của túi khí
B. sự vận động của cánh
C. sự co dãn của phần bụng
D. sự di chuyển của chân
A. 8 và 81%
B. 9 và 29,6%
C. 27 và 66%
D. 27 và 78%
A. Enzim ARN-pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ → 3’
B. Enzim ARN-pôlimeraza chỉ có tác dụng làm cho 2 mạch đơn của gen tách ra
C. Enzim ARN-pôlimeraza có thể tổng hợp mạch mới theo cả 2 chiều từ 5’ → 3’ và từ 3’ → 5’
D. Enzim ARN-pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’ → 5’
A. c, d, e, g, h
B. a, d, e, f, g
C. b, c, d, f, h
D. a, b, c, e, f
A. 3,71%
B. 57,81%
C. 56,28%
D. 53,72%
A. Tính trạng do gen trong tế bào chất quy định vẫn sẽ tồn tại khi thay thế nhân tế bào bằng một nhân có cấu trúc khác
B. Vật chất di truyền và tế bào chất được chia đều cho các tế bào con
C. Kết quả lai thuận nghịch khác nhau trong đó con lai thường mang tính trạng của mẹ và vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất của giao tử cái
D. Các tính trạng di truyền không tuân theo các quy luật di truyền NST
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. (1)-(a), (2)-(c), (3)-(b)
B. (1)-(b), (2)-(a), (3)-(c)
C. (1)-(a), (2)-(b), (3)-(c)
D. (1)-(c), (2)-(a), (3)-(b)
A. 1 đặc điểm
B. 4 đặc điểm
C. 2 đặc điểm
D. 3 đặc điểm
A. Kiểu gen có số lượng kiểu hình càng nhiều thì mức phản ứng càng rộng
B. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp, tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng
C. Mức phản ứng do kiểu gen quy định nên có khả năng di truyền
D. Các gen trong cùng một kiểu gen có mức phản ứng chung
A. 43,75% BB: 12,5% Bb: 43,75% bb
B. 36% BB : 48% Bb: 16%bb
C. 55% BB : 10%Bb : 35% bb
D. 10%BB: 70%Bb : 30% bb
A. (3), (4), (5), (6),(7)
B. (1), (2), (4), (6), (7)
C. (2), (3), (4), (6)
D. (1), (2), (5),(7)
A. 5,25%
B. 2,66%
C. 5,77%
D. 2, 21%
A. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) đúng
B. (1) đúng, (2) đúng, (3) đúng, (4) sai
C. (1) đúng, (2) sai, (3) đúng, (4) sai
D. (1) sai, (2) sai, (3) đúng, (4) sai
A. cách li địa lí
B. cách li sinh sản
C. cách li tập tính
D. cách li sinh thái
A. 102
B. 48
C. 16
D. 64
A. cambri => silua => đêvôn => pecmi => cacbon => ocđôvic
B. cambri => ocđôvic=> silua => cacbon => đêvôn => pecmi
C. cambri => silua => pecmi => cacbon => đêvôn => ocđôvic
D. cambri => ocđôvic => silua => đêvôn => cacbon => pecmi
A. Sợi cơ bản
B. Crômatit
C. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc)
D. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)
A. Tác động bổ sung giữa 2 gen trội
B. Tác động bổ sung giữa 2 gen không allele
C. Tác động đa hiệu
D. Tương tác cộng gộp
A. Phân đôi
B. Nảy chồi
C. Trinh sinh
D. Phân mảnh
A. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa hơn
B. Máu giàu O2 được tim bơm đi tạo áp lực đẩy máu đi rất lớn
C. Máu đến các cơ quan nhanh nên dáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất
D. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng
A. theo dõi con của F1
B. theo dõi phả hệ
C. dùng phép lai thuận nghịch
D. dùng phép lai phân tích
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK