A. ký sinh
B. cạnh tranh
C. vật ăn thịt – con mồi
D. ức chế cảm nhiễm
A. quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong
B. quần thể không thể rơi vào trạng thái suy giảm và không bị diệt vong
C. khả năng sinh sản tăng do các cá thể đực, cái có nhiều cơ hội gặp nhau hơn
D. quần thể luôn có khả năng tự điều chỉnh trở về trạng thái cân bằng
A. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật
B. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật
C. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật
D. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật
A. sức sinh sản tăng, sự tử vong giảm
B. sức sinh sản giảm, sự tử vong tăng
C. sự tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử
D. sức sinh sản giảm, sự tử vong giảm
A. cạnh tranh.
B. hội sinh
C. cộng sinh
D. hợp tác
A. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật
B. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng , các chất hoá học của môi trường xung quanh sinh vật
C. tất cả các nhân tố vật lý hoá học của môi trường xung quanh sinh vật
D. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật
A. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
B. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
D. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
A. cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới
B. khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định
C. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định
D. cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. Phân bố ngẫu nhiên
B. Phân bố đồng đều và phân bố ngẫu nhiên
C. Phân bố theo nhóm
D. Phân bố đồng đều
A. nơi cư trú của loài
B. khoảng không gian sinh thái
C. khu vực sinh sống của sinh vật
D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật
A. khống chế sinh học
B. cạnh tranh giữa các loài
C. cạnh tranh cùng loài
D. đấu tranh sinh tồn
A. Đều làm chết các cá thể của loài bị hại
B. Loài bị hại luôn có số lượng cá thể nhiều hơn loài có lợi
C. Loài bị hại luôn có kích thước cá thể nhỏ hơn loài có lợi
D. Đều là mối quan hệ đối kháng giữa hai loài
A. Tỉ lệ các nhóm tuổi
B. Mật độ cá thể
C. Tỉ lệ đực, cái
D. Đa dạng loài
A. ưu thế
B. có số lượng nhiều
C. đặc trưng
D. đặc biệt
A. Chim ăn sâu và sâu ăn lá
B. Mối và trùng roi sống trong ruột mối
C. Lúa và cỏ dại trong cùng một ruộng lúa
D. Lợn và giun đũa sống trong ruột lợn
A. tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường
B. tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm
C. suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau
D. giảm số lượng cá thể của quần thể đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể tương ứng với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường
A. tôm và tép
B. ếch đồng và chim sẻ
C. cá rô phi và cá chép
D. chim sâu và sâu đo
A. Phân bố theo nhóm
B. Phân bố đồng đều
C. Phân bố ngẫu nhiên
D. Phân bố theo độ tuổi
A. thường dẫn tới một quần xã bị suy thoái
B. xảy ra do hoạt động chặt cây, đốt rừng,... của con người
C. khởi đầu từ môi trường đã có một quần xã tương đối ổn định
D. khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật
A. cạnh tranh
B. cộng sinh
C. hợp tác
D. kí sinh
A. C và A
B. C và D
C. B và A
D. C và B
A. quan hệ cộng sinh
B. quan hệ vật chủ - vật kí sinh
C. quan hệ hội sinh
D. quan hệ ức chế - cảm nhiễm
A. hợp tác
B. cộng sinh
C. cạnh tranh
D. hội sinh
A. hỗ trợ khác loài
B. cộng sinh
C. cạnh tranh cùng loài
D. hỗ trợ cùng loài
A. vừa phải
B. hẹp
C. rộng
D. hạn chế
A. Tỉ lệ giới tính
B. B. Kích thước của quần thể
C. Nhóm tuổi
D. Mật độ cá thể
A. kí sinh
B. hội sinh
C. cộng sinh
D. ức chế - cảm nhiễm
A. tăng tính đa dạng sinh học trong ao
B. thoả mãn nhu cầu thị hiếu khác nhau của người tiêu thụ
C. thu được nhiều sản phẩm có giá trị khác nhau
D. tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao
A. Những con tê giác một sừng sống trong Vườn Quốc gia Cát Tiên
B. Những con cá sống trong Hồ Tây
C. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì
D. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương
A. cả hai loài đều có lợi
B. loài ong có lợi còn loài hoa không có lợi cũng không bị hại gì
C. cả hai loài đều không có lợi cũng không bị hại
D. loài ong có lợi còn loài hoa bị hại
A. phân bố theo nhóm
B. phân bố đồng đều
C. phân bố theo độ tuổi
D. phân bố ngẫu nhiên
A. theo chu kì tuần trăng
B. không theo chu kì
C. theo chu kì mùa
D. theo chu kì nhiều năm
A. yếu tố vô sinh
B. yếu tố hữu sinh
C. các bệnh truyền nhiễm
D. nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng
A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong
B. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong
C. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu
D. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.
A. ức chế - cảm nhiễm
B. hội sinh
C. động vật ăn thịt và con mồi
D. cạnh tranh khác loài
A. đang sinh sản
B. trước sinh sản
C. đang sinh sản và sau sinh sản
D. trước sinh sản và đang sinh sản
A. Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 năm đến 4 năm, số lượng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và sau đó lại giảm
B. Ở Việt Nam, hàng năm vào thời gian thu hoạch lúa, ngô, … chim cu gáy thường xuất hiện nhiều
C. Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng ếch nhái giảm vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống dưới 80C
D. Ở Việt Nam, vào mùa xuân khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều
A. số lượng cá thể nhiều
B. có khả năng tiêu diệt các loài khác
C. sức sống mạnh, sinh khối lớn, hoạt động mạnh
D. số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh
A. Khi mật độ cá thể của quần thể giảm, thức ăn dồi dào thì sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài giảm
B. Khi mật độ cá thể của quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt
C. Mật độ cá thể của quần thể luôn cố định, không thay đổi theo thời gian và điều kiện sống của môi trường
D. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK