A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Quần thể A sống trong môi trường có diện tích 800m2 và có mật độ 34 cá thể/1m2
B. Quần thể B sống trong môi trường có diện tích 210m2 và có mật độ 12 cá thể/1m2
C. Quần thể D sống trong môi trường có diện tích 3050m2 và có mật độ 9 cá thể/1m2
D. Quần thể C sống trong môi trường có diện tích 835m2 và có mật độ 33 cá thể/1m2
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Xương đòn của chó nhà và xương mỏ ác của gà
B. Lá thông và gai xương rồng
C. Cánh chim bồ câu và cánh chuồn chuồn
D. Tua cuốn bí ngô và gai hoa hồng
A. Tuổi thọ sinh lí được tính từ lúc cá thể sinh ra cho đến khi chết vì già
B. Tuổi thọ sinh thái cao hơn tuổi thọ sinh lí và đặc trưng cho loài sinh vật
C. Tuổi của quần thể là tuổi thọ trung bình của cá thể trong quần thể
D. Tuổi thọ sinh thái được tính từ lúc cá thể sinh ra đến khi chết vì các nguyên nhân sinh thái
A. Hạn chế, vì quần thể sẽ suy thoái
B. Tăng cường đánh bắt, vì quần thể đang ổn định
C. Dừng, nếu không sẽ cạn kiệt
D. Tiếp tục, vì quần thể ở trạng thái trẻ
A. Pecmi → Cacbon → Đêvôn → Silua → Ocđôvic → Cambri
B. Cambri → Đêvôn → Pecmi → Silua → Jura → Cacbon
C. Đêvôn → Krêta → Pecmi → Ocđôvic → Cambri → Silua
D. Cambri → Ocđôvic → Silua → Đêvôn → Cacbon → Pecmi
A. O2, CH4, NH4
B. Hơi nước, CH4, NH4, H2
C. CO2, O2, hơi nước và NH3
D. CO2, CH4, NH4, H2 và hơi nước
A. Mật độ
B. Tỉ lệ sinh sản - tử vong
C. Cấu trúc tuổi
D. Tỉ lệ đực - cái
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2→1→3→4
B. 2→ 1→4→3
C. 1→2→ 3→4
D. 2→ 4→ 3→1
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Tinh tinh →Vượn Gibon→ Khỉ Rhesut→ Khỉ Vervet →Khỉ Capuchin→ Galago
B. Tinh tinh →Vượn Gibon→ Khỉ Vervet →Khỉ Rhesu→Khỉ Capuchin→ Galago
C. Tinh tinh →Vượn Gibon→ Khỉ Capuchin→Khỉ Rhesut→ Khỉ Vervet→ Galago
D. Tinh tinh →Vượn Gibon→ Khỉ Rhesut→Khỉ Capuchin→Khỉ Vervet→ Galago
A. Các cá thể mang kiểu hình lặn đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
B. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ các kiểu gen đồng hợp và giữ lại những kiểu gen dị hợp
C. Chọn lọc tự nhiên đang loại bỏ những kiểu gen dị hợp và đồng hợp lặn
D. Các cá thể mang kiểu hình trội đang bị chọn lọc tự nhiên loại bỏ dần
A. Đại Thái cổ,đại cổ sinh,đại Nguyên sinh,đại Trung sinh, đại Tân sinh
B. Đại Thái cổ, đại Trung sinh, đại cổ sinh, đại Nguyên sinh, đại Tân sinh
C. Đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh
D. Đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh
A. Tuổi chưa thành thục và tuổi thành thục
B. Tuổi sơ sinh,tuổi sinh sản, tuổi già
C. Tuổi sinh trưởng và tuổi phát triển
D. Tuổi sinh lí, tuổi sinh thái, tuổi quần thể
A. Bằng chứng phôi sinh học
B. Bằng chứng địa lí – sinh học
C. Bằng chứng giải phẫu học so sánh
D. Bằng chứng sinh học phân tử
A. khả năng biến dị của các cá thể trong loài
B. khả năng phản ứng trước môi trường của các cá thể trong quần thể
C. khả năng sống sót và sinh sản giữa các cá thể trong quần thể
D. khả năng sinh sản giữa các cá thể trong quần thể
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cách li cơ học
B. Cách li sinh sản
C. Cách li sinh thái
D. Cách li tập tính
A. 4750
B. 4800
C. 4000
D. 3000
A. 3,5 tỉ năm
B. 1,5 tỉ năm
C. 4,5 tỉ năm
D. 2,5 tỉ năm
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. do ảnh hưởng trực tiếp thức ăn của lá
B. kết quả di nhập gen trong quần thể
C. sự biến đổi màu sắc cơ thể sâu cho phù hợp với môi trường
D. kết quả chọn lọc thể đột biến có lợi cho sâu
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Cùng nguồn gốc
B. Cùng vị trí
C. Cùng chức năng
D. Cùng cấu tạo
A. theo nhóm
B. đồng đều
C. ngẫu nhiên
D. đồng đều hoặc ngẫu nhiên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK