A. Mangan
B. Đồng
C. Kẽm
D. Photpho
A. Tham gia cấu tạo thành tế bào
B. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào
C. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể
D. Là thành phần của phân tử ADN
A. Lá nhỏ có màu lục đậm, màu thân không bình thường, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm
B. Lá mới có màu vàng, sinh trưởng rễ bị tiêu giảm
C. Sinh trưởng bị còi cọc, lá có màu vàng
D. Lá màu vàng nhạt, mép lá màu đỏ và có nhiều chấm đỏ trên mặt lá
A. O2 thải ra
B. glucôzơ
C. O2 và glucôzơ
D. glucôzơ và H2O
A. Dạ lá sách
B. Dạ tổ ong
C. Dạ cỏ
D. Dạ múi khế
A. Vì quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn
B. Vì cửa miệng thềm miệng và nắp mang hoạt động nhịp nhàng
C. Vì nắp mang chỉ mở một chiều
D. Vì cá bơi ngược dòng nước
A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống
B. từ mạch gỗ sang mạch rây
C. từ mạch rây sang mạch gỗ
D. qua mạch gỗ
A. Đầu 5, mạch mã gốc
B. Đầu 3, mạch mã gốc
C. .Nằm ở giữa gen
D. Nằm ở cuối gen
A. Có một bộ ba khởi đầu
B. Có một số bộ ba không mã hóa các axitamin
C. Một bộ ba mã hóa một axitamin
D. Một axitamin có thể được mã hóa bởi hai hay nhiều bộ ba
A. Theo nguyên tắc bán bảo toàn và bổ sung
B. Gồm nhiều đơn vị nhân đôi
C. Xảy ra ở kì trung gian giữa các lần phân bào
D. Mỗi đơn vị nhân đôi có một chạc hình chữ Y
A. Tổng hợp chuổi pôlipeptit
B. Nhân đôi AND
C. Duy trì thông tin di truyền qua các thế hệ
D. Tổng hợp ARN
A. 48
B. 46
C. 36
D. 24
A. điều hoà lượng sản phẩm của gen tạo ra
B. điều hoà phiên mã
C. điều hoà dịch mã
D. điều hoà sau dịch mã
A. prôtêin ức chế liên kết vùng vận hành
B. prôtêin ức chế liên kết vào vùng khởi động
C. prôtêin ức chế không liên kết với vùng vận hành
D. prôtêin ức chế không liên kết với vùng khởi động
A. Mất đoạn NST
B. Chuyển đoạn NST
C. Lặp đoạn NST
D. Đảo đoạn NST
A. sự biến đổi tạo ra những alen mới
B. sự biến đổi tạo nên những kiểu hình mớ
C. những biến đổi trong cấu trúc của gen
D. sự biến đổi trong cấu trúc NST
A. thêm một cặp nuclêôtít
B. mất hai cặp nuclêôtít
C. .mất một cặp nuclêôtít
D. thêm hai cặp nuclêôtít
A. chỉ là phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng, không liên kết với prôtêin
B. chỉ là phân tử ADN dạng vòng
C. gồm phân tử ADN liên kết với prôtêin
D. chỉ là phân tử ARN
A. 2nm
B. 11nm
C. 20nm
D. 30nm
A. đảo đoạn ngoài tâm động
B. lặp đoạn
C. chuyển đoạn không tương hỗ
D. chuyển đoạn tương hỗ
A. Mất đoạn NST
B. Chuyển đoạn NST
C. Lặp đoạn NST
D. Đảo đoạn NST
A. bốn nhiễm
B. tam bội
C. bốn nhiễm kép
D. dị bội lệch
A. 22
B. 44
C. 20
D. 80
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. di truyền cùng nhau tạo thành nhóm gen liên kết
B. sẽ phân li độc lập trong quá trình giảm phân hình thành giao tử
C. .luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng
D. .luôn có số lượng, thành phần và trật tự các nuclêôtit giống nhau
A. 6300
B. 81000
C. 630
D. 8100
A. luôn giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các loại nuclêôtit
B. tạo thành một nhóm gen liên kết và có xu hướng di truyền cùng nhau
C. phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử
D. luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng
A. Lặp đoạn và mất đoạn
B. Đảo đoạn và lặp đoạn
C. Chuyển đoạn và mất đoạn
D. Chuyển đoạn tương hỗ
A. AB/ab x AB/ab; hoán vị 2 bên với f = 25%
B. Ab/aB x Ab/aB; f = 8,65%
C. AB/ab x Ab/ab; f = 25%
D. Ab/aB x Ab/ab; f = 40%
A. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
B. Tương tác bổ trợ
C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
D. Tác động đa hiệu của gen
A. có hiện tượng di truyền chéo
B. chỉ biểu hiện ở cơ thể cái
C. chỉ biểu hiện ở cơ thể đực
D. chỉ biểu hiện ở một giới
A. 8,5%
B. 40
C. 20%
D. 30%
A. Lai tế bào.
B. Lai thuận nghịch
C. Lai cận huyết
D. Lai phân tích
A. Các giống khác nhau có mức phản ứng khác nhau
B. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng
C. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp
D. Mức phản ứng không do kiểu gen quy định
A. Qua mỗi thệ hệ tự thụ thì tỉ lệ dị hợp giảm đi 1 nửa
B. Qua mỗi thệ hệ tự thụ thì tỉ lệ đồng hợp tăng lên gấp đôi
C. Độ đa dạng di truyền giảm dần qua các thế hệ
D. Ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ
A. 0, 42AA + 0,36 Aa + 0,16 aa
B. 0,36 AA + 0,42 Aa + 0,16 aa
C. 0,16 AA + 0,42 Aa + 0,36aa
D. 0,36 AA + 0,16 Aa + 0,42aa
A. 85,73%
B. 46,36%
C. 43,51%
D. 36,73%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK