A. Sợi chất nhiễm sắc
B. Sợi siêu xoắn
C. Cromatit
D. Sợi cơ bản
A. thể bốn (2n+2)
B. thể ba (2n+1)
C. thể không (2n-2)
D. thể một (2n-1)
A. ruồi giấm
B. bí ngô
C. đậu Hà Lan
D. cà chua
A. sự tự điều chỉnh của kiểu gen
B. sự thích nghi kiểu gen
C. sự mềm dẻo về kiểu hình
D. sự mềm dẻo của kiểu gen
A. 0
B. 24
C. 48
D. 16
A. qua lớp cutin
B. qua khí khổng
C. qua mô giậu
D. qua lớp biểu bì
A. Aa x Aa
B. Aa x aa
C. AA x Aa
D. AA x aa
A. 20%
B. 10%
C. 25%
D. 30%
A. Thể tứ bội có bộ NST là bội số của bộ NST đơn bội, thể song nhị bội gồm 2 bộ NST lưỡng bội khác nhau
B. Thể tứ bội là kết quả của các tác nhân đột biến nhân tạo còn thể song nhị bội là kết quả của lai xa tự nhiên
C. Thể tứ bội có khả năng hữu thụ, thể song nhị bội thường bất thụ
D. Thể tứ bội là 1 đột biến đa bội, thể song nhị bội là đột biến lệch bội
A. tiểu động mạch
B. mao mạch
C. động mạch chủ
D. tĩnh mạch
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. ADN polimeraza
B. ADN ligaza
C. Ribôxôm
D. ARN polimeraza
A. Hoán vị gen giải thích sự tương đối ổn định của sinh giới
B. Hoán vị gen luôn diễn ra ở 2 giới với tần số như nhau
C. Hiện tượng hoán vị gen phổ biến hơn liên kết gen
D. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%
A. Trong hệ tuần hoàn kép máu ở tim bao giờ cũng đỏ tươi
B. Trong hệ tuần hoàn kép máu ở tĩnh mạch phổi có cùng màu với máu ở động mạch chủ
C. Hệ tuần hoàn kép có ở nhóm ngành động vật có xương sống
D. Tim 4 ngăn, hai vòng tuần hoàn là các đặc điểm của nhóm động vật có hệ tuần hoàn kép
A. Phần năng lượng hô hấp tạo ra ở dạng nhiệt là cần thiết để sử dụng cho nhiều hoạt động sống của cây
B. Ti thể là bào quan thực hiện quá trình phân giải kị khí
C. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ngoài ánh sáng
D. Giai đoạn chuỗi truyền electron trong hô hấp hiếu khí là tạo ra nhiều năng lượng nhất
A. nằm ở ngoài nhân
B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X
C. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y
D. nằm trên nhiễm sắc thể thường
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 5%
A. Lai hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau
B. Nhân bản vô tính từ tế bào sinh dưỡng
C. Nuôi cấy hạt phấn hoặc noãn chưa thụ tinh kèm đa bội hóa
D. Dung hợp các tế bào trần khác loài
A. 12,5%
B. 6,25 %
C. 25%
D. 62,5%
A. 0,8 và 0,2
B. 0,4 và 0,2
C. 0,5 và 0,5
D. 0,6 và 0,4
A. trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
B. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
C. trình tự nuclêôtit mang thông tin mã hoá cho phân tử prôtêin ức chế
D. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã
A. 23
B. 25
C. 36
D. 13
A. Thể truyền được sử dụng phổ biến trong kỹ thuật cấy gen ADN vùng nhân vi khuẩn
B. ADN tái tổ hợp được tạo ra nhờ sự kết hợp ADN của thể truyền và gen tế bào nhận
C. Cắt ADN cần chuyển và cắt mở vòng plasmit cùng 1 loại Enzim restrictaza
D. Mỗi tế bào nhận luôn được nhận 1 ADN tái tổ hợp
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 432
B. 108
C. 256
D. 512
A. 15/64
B. 1/4
C. 3/8
D. 20/64
A. Hội chứng Đao thường gặp ở nam nhiều hơn ở nữ
B. Hội chứng Đao là do đột biến chuyển đoạn ở nhiễm sắc thể số 21
C. Cặp NST số 21 của người bị hội chứng Đao luôn có 2 NST có nguồn gốc từ mẹ và 1 có nguồn gốc từ bố
D. Có mối liên hệ khá chặt chẽ giữa tuổi mẹ với khả năng sinh con mắc hội chứng Đao
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 20%
B. 36%
C. 30%
D. 40%
A. 4
B. 8
C. 16
D. 12
A. 16/144
B. 1/24
C. 7/144
D. 1/144
A. 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp
B. 3 cây thân thấp : 1 cây thân cao
C. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp
D. 1 cây thân cao : 1 cây thân thấp
A. (2) và (3)
B. (1) và (2)
C. (3) và (4)
D. (1) và (4)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK