A. AaBbEe
B. AaBbDdEe
C. AaBbDEe
D. AaaBbDdEe
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đảo đoạn
B. Mất đoạn
C. Lặp đoạn
D. Chuyển đoạn
A. 0%
B. 12,5%
C. 18,75%
D. 6,25%
A. Mô phân sinh lóng
B. Mô phân sinh đỉnh thân
C. Mô phân sinh đỉnh rễ
D. Mô phân sinh bên
A. 12,06%
B. 15,84%
C. 16,335%
D. 33,165%
A. Đột biến gen có thể phát sinh ngay cả khi môi trường không có tác nhân đột biến
B. Đột biến gen tạo ra các lôcut gen mới, làm tăng đa dạng di truyền của loài
C. Đột biến gen lặn vẫn có thể biểu hiện ngay ra kiểu hình ở cơ thể bị đột biến
D. Các đột biến gen gây chết vẫn có thể truyền lại cho đời sau
A. 35:35:1:1
B. 105:35:3:1
C. 33:11:1:1
D. 105:35:9:1
A. 3/ UAG 5/
B. 5/ AUG 3/
C. 3/ UAA 5/
D. 5/ UGA 3/
A. 35%
B. 30%
C. 40%
D. 20%
A. Vì lactôzơ làm cho các gen cấu trúc bị bất hoạt
B. Vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ
C. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động
D. Vì lactôzơ làm biến đổi cấu hình không gian của prôtêin ức chế
A.
Thụ quan đau ở da \( \to \) Đường cảm giác \( \to \) Tủy sống\( \to \)Đường vận động\( \to \)
Cơ co
B. Thụ quan đau ở da\( \to \) Đường vận động\( \to \) Tủy sống\( \to \) Đường cảm giác \( \to \) Cơ co
C. Thụ quan đau ở da \( \to \)Tủy sống\( \to \)Đường cảm giác\( \to \) Đường vận động \( \to \) Cơ co
D. Thụ quan đau ở da \( \to \) Đường cảm giác\( \to \) Đường vận động \( \to \)Tủy sống\( \to \) Cơ co
A. Chuột nghe thấy tiếng mèo kêu phải chạy xa
B. Con mèo ngửi thấy mùi cá là chạy tới gần
C. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản
D. Chim sâu thấy bọ nẹt không dám ăn
A. 64
B. 8
C. 6
D. 4
A. tế bào chất
B. chất nền của ti thể
C. màng trong ti thể
D. chất nền của lục lạp
A. 9 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình
B. 18 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hìn
C. 18 loại kiểu gen và 18 loại kiểu hình
D. 8 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình
A. sau phiên mã
B. dịch mã
C. sau dịch mã
D. phiên mã
A. 30nm
B. 11nm
C. 2nm
D. 300nm
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí tương tự với con trưởng thành
B. con non có đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lí khác với con trưởng thành
C. con non phải trải qua nhiều lần lột xác để phát triển thành con trưởng thành
D. phải trải qua giai đoạn trung gian, ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành
A. CO2, H2O, năng lượng
B. Glucôzơ, ATP, O2
C. ATP, NADPH, O2
D. Cacbohiđrat, O2
A. lục lạp
B. ti thể
C. lưới nội chất hạt
D. trung thể
A. \({X^a}{X^a};{X^A}Y\)
B. \({X^a}{X^a};{X^a}Y\)
C. \({X^A}{X^A};{X^a}Y\)
D. \({X^A}{X^a};{X^A}Y\)
A. 46 crômatit
B. 92 nhiễm sắc thể kép
C. 92 tâm động
D. 46 nhiễm sắc thể đơn
A. AaBb x AaBb
B. AaBb x Aabb
C. AaBB x aaBb
D. Aabb x AaBB
A. 1,5625%
B. 3,70%
C. 12,5%
D. 29,62%
A. 480
B. 120
C. 240
D. 60
A. 12%
B. 24%
C. 76%
D. 48%
A. Tiêu hóa nội bào \(\to \)Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào \(\to \) Tiêu hóa ngoại bào
B. Tiêu hóa ngoại bào \(\to \)Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào \(\to \) Tiêu hóa nội bào
C. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào \(\to \)Tiêu hóa nội bào \(\to \)Tiêu hóa ngoại bào
D. Tiêu hóa nội bào \(\to \)Tiêu hóa ngoại bào\(\to \)Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào
A. Ti thể của bố
B. Ti thể của bố hoặc mẹ
C. Ti thể của mẹ
D. Nhân tế bào của cơ thể mẹ
A. 498
B. 499
C. 998
D. 999
A. hai axit amin kế nhau
B. axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất
C. hai axit amin cùng loại hay khác loại
D. axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai
A. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của phân tử ADN
B. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục
C. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của ADN
D. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử ADN
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK