A. giảm phân II trong quá trình sinh tinh
B. giảm phân II trong quá trình sinh trứng
C. giảm phân I trong quá trình sinh tinh
D. giảm phân I trong quá trình sinh trứng
A. Tỉ lệ giới tính
B. Mật độ
C. Độ đa dạng
D. Nhóm tuổi
A. (1),(2), (4)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (3)
A. kí sinh
B. hội sinh
C. hợp tác
D. cộng sinh
A. cách li nơi ở
B. cách li mùa vụ
C. cách li cơ học
D. cách li sau hợp tử
A. sinh dưỡng
B. đa bội
C. dị đa bội
D. tứ bội
A. kỉ Silua của đại Cổ sinh
B. kỉ Tam điệp của đại Trung sinh
C. kỉ Jura của đại Trung sinh
D. kỉ Đệ tam của đại Tân sinh
A. 36% cánh dài : 64% cánh ngắn
B. 64% cánh dài : 36% cánh ngắn
C. 84% cánh dài : 16% cánh ngắn
D. 16% cánh dài : 84% cánh ngắn
A. 10%
B. 70%
C. 20%
D. 50%
A. 9/64
B. 81/256
C. 27/64
D. 27/256
A. Tạo ra được vô số biến dị tổ hợp
B. Vì tạo ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể
C. Tạo ra những tổ hợp gen thích nghi
D. Làm thay đổi tần số các kiểu gen trong quần thể
A. cho tự thụ phấn bắt buộc
B. cho giao phấn chéo giữa các cây
C. nuôi cấy mô tế bào
D. trồng bằng hạt đã qua chọn lọc
A. Quá trình giao phối
B. Quá trình đột biến
C. Sự cách li địa lí
D. Sự thay đổi điều kiện địa lí
A. bổ sung
B. cộng gộp
C. át chế trội
D. át chế lặn
A. Động vật ăn động vật
B. Động vật ăn thực vật
C. Sinh vật phân giải
D. Sinh vật sản xuất
A. Điện ứng động
B. Quang ứng động
C. Nhiệt ứng động
D. Hóa ứng động
A. theo chu kỳ nhiều năm
B. theo chu kỳ mùa
C. theo chu kỳ ngày đêm
D. không theo chu kỳ
A. A = T = 4200; G = X = 6300
B. A = T = 4800; G = X = 7200
C. A = T = 7200; G = X = 4800
D. A = T = 6300; G = X= 4200
A. tiến hóa hóa học
B. tiến hóa tiền sinh học
C. tiến hóa sinh học
D. tiến hóa hữu cơ
A. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong
B. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu
C. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong
D. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu
A. 4 kiểu gen
B. 6 kiểu gen
C. 3 kiểu gen
D. 5 kiểu gen
A. chim sâu
B. nai
C. thỏ
D. cào cào
A. Căn cứ vào tuổi của hoá thạch, có thể biết được loài nào đã xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau
B. Tuổi của hoá thạch có thể đƣợc xác định nhờ phân tích các đồng vị phóng xạ có trong hoá thạch
C. Hoá thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng trực tiếp về lịch sử tiến hoá của sinh giới
D. Các cơ quan như ruột thừa, xương cùng ở người là các ví dụ về hóa thạch
A. \(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{Ab}}{{aB}}\)
B. \(\frac{{AB}}{{AB}} \times \frac{{aB}}{{ab}}\)
C. \(\frac{{Ab}}{{aB}} \times \frac{{ab}}{{ab}}\)
D. \(\frac{{aB}}{{ab}} \times \frac{{aB}}{{ab}}\)
A. sự xuất cư và nhập cư
B. mức sinh sản và nhập cư
C. mức sinh sản và tử vong
D. mức tử vong và xuất cư
A. gen trên phân tử ADN dạng vòng
B. gen trong tế bào sinh dưỡng
C. gen trên nhiễm sắc thể giới tính
D. gen trên nhiễm sắc thể thường
A. (5) và (6)
B. (3) và (4)
C. (6) và (4)
D. (1) và (2)
A. thành phần cấu tạo của hoocmon GnRH
B. thành phần cấu tạo của hoocmon sinh trưởng
C. thành phần cấu tạo của hoocmon Tiroxin
D. thành phần cấu tạo của hoocmon Ơstrogen
A. Vì mao mạch thường ở xa tim
B. Vì tổng tiết diện của mao mạch lớn
C. Vì số lượng mao mạch lớn hơn
D. Vì áp lực co bóp của tim giảm
A. Có thể tạo ra giống mới với những đặc tính mới mà ở tổ tiên chưa có
B. Dễ thực hiện, có thể dự đoán đƣợc kết quả khi tiến hành
C. Có thể tạo ra được giống mới mang đặc điểm của hai loài khác nhau
D. Có thể tạo ra giống mới đồng hợp ở tất cả các gen
A. pha G2 và pha G1
B. pha G1 và kì đầu
C. kì đầu và kì giữa
D. pha G2 và kì đầu
A. alen trội
B. thể đồng hợp
C. thể dị hợp
D. alen lặn
A. 48 tế bào
B. 24 tế bào
C. 36 tế bào
D. 30 tế bào
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. \(\frac{{AD}}{{ad}}Bb\)
B. \(\frac{{Ad}}{{aD}}Bb\)
C. \(\frac{{Ab}}{{aB}}Dd\)
D. \(\frac{{AB}}{{ab}}Dd\)
A. Đột biến đa bội
B. Đột biến dị bội
C. Đột biến đảo đoạn
D. Đột biến mất đoạn
A. Tính liên tục
B. Tính thoái hóa
C. Tính phổ biến
D. Tính đặc hiệu
A. (3) → (1) → (2) → (4)
B. (4) → (2) → (3) → (1)
C. (2) → (1) → (3) → (4)
D. (1) → (4) → (3) → (2)
A. Mất 1 cặp nuclêôtit loại G - X
B. Thêm 1 cặp nuclêôtit loại A - T
C. Mất 1 cặp nuclêôtit loại A – T
D. Thêm 1 cặp nuclêôtit loại G - X
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK