A. mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau
B. tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật đáy
C. tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo
D. tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao
A. Nguồn sống của môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các cá thể trong quần thể
B. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường
C. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể
D. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực với cá thể cái ít
A. mức độ sinh sản và mức độ tử vong xấp xỉ như nhau
B. điều kiện môi trường bị giới hạn và không đồng nhất
C. điều kiện môi trường không bị giới hạn
D. mức độ sinh sản giảm và mức độ tử vong tăng
A. mô phân sinh lóng
B. mô phân sinh đỉnh thân
C. mô phân sinh đỉnh rễ
D. mô phân sinh bên
A. ở cá, máu được ôxi hoá khi qua nền mao mạch mang
B. người có hai vòng tuần hoàn còn cá chỉ có một vòng tuần hoàn
C. các ngăn tim ở người gọi là các tâm nhĩ và tâm thất
D. người có hệ tuần hoàn kín, cá có hệ tuần hoàn hở
A. 185 cm và 63/256
B. 185 cm và 121/256
C. 185 cm và 108/256
D. 180 cm và 126/256
A. một gen thường có nhiều alen
B. số biến dị tổ hợp rất lớn
C. các cá thể giao phối ngẫu nhiên và tự do
D. số gen trong kiểu gen của mỗi cá thể rất lớn
A. mất 1 axit amin và làm thay đổi 10 axit amin liên tiếp sau axit amin thứ nhất của chuỗi pôlipeptit
B. mất 1 axit amin và làm thay đổi 9 axit amin liên tiếp sau axit amin thứ nhất của chuỗi pôlipeptit
C. mất 1 axit amin và làm thay đổi 10 axit amin đầu tiên của chuỗi pôlipeptit
D. mất 1 axit amin và làm thay đổi 9 axit amin đầu tiên của chuỗi pôlipeptit
A. 1/243
B. 1/1024
C. 1/32
D. 1/256
A. môi trường nước không bị năng lượng sáng mặt trời đốt nóng
B. hệ sinh thái dưới nước có đa dạng sinh học cao hơn
C. môi trường nước có nhiệt độ ổn định
D. môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn
A. 1,2,4,5,3
B. 1,5,4,2,3
C. 1,4,2,5,3
D. 1,5,2,4,3
A. \(\frac{{Ad}}{{AD}}BB\)
B. \(\frac{{Ad}}{{aD}}Bb\)
C. \(\frac{{AD}}{{ad}}Bb\)
D. \(\frac{{BD}}{{Bd}}Aa\)
A. 1/4
B. 5/16
C. 3/8
D. 1/2
A. 3
B. 12
C. 6
D. 16
A. auxin
B. axit abxixic
C. xitôkinin
D. êtilen
A. những quần xã có cùng đầu vào và đầu ra của chu trình dinh dưỡng
B. các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật
C. các giai đoạn của diễn thế sinh thái
D. các ví dụ về hệ sinh thái
A. 2,3,4,1
B. 2,1,3,4
C. 3,2,4,1
D. 1,2,3,4
A. nhiệt độ
B. nước
C. ánh sáng
D. phân bón
A. (1) và (2)
B. (1) và (3)
C. (2) và (4)
D. (1) và (4)
A. tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể
B. các yếu tố giới hạn sự tăng trưởng của quần thể
C. diện tích hoặc thể tích khu vực phân bố của chúng
D. kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể
A. lai xa và đa bội hóa
B. đa bội hóa
C. sinh thái
D. địa lí
A. 4,5%
B. 3%
C. 6%
D. 75%
A. 6000 nuclêôtit
B. 9000 nuclêôtit
C. 3000 nuclêôtit
D. 12000 nuclêôtit
A. (2) - (1) - (3) - (4)
B. (1) - (4) - (3) - (2)
C. (2) - (3) - (1) - (4)
D. (1) - (2) - (3) - (4)
A. 3’…UXGAAUXGU…5’
B. 5’…AGXUUAGXA…3’
C. 5’…TXGAATXGT…3’
D. 3’…AGXUUAGXA…5’
A. A = 450; T = 150; G = 150; X= 750
B. A= 750; T= 150; G= 150; X=150
C. A = 150; T = 450; G = 750; X= 150
D. A = 450; T = 150; G = 750; X =150
A. tuổi của cây
B. độ dài ngày và đêm
C. độ dài ngày
D. độ dài đêm
A. tăng số lần nguyên phân, kích thích tăng trưởng chiều cao của cây và sự nảy mầm của hạt
B. kích thích nảy mầm của hạt
C. kích thích phân chia tê bào và kích thích sinh trưởng chồi bên
D. kích thích ra rễ phụ
A. Phân li độc lập của các NST
B. Trao đổi chéo
C. Chuyển đoạn không tương hỗ
D. Đảo đoạn
A. thần kinh
B. tuần hoàn
C. nội tiết
D. sinh dục
A. 1/4
B. 1/9
C. 9/16
D. 1/16
A. toàn năng
B. phân hoá
C. chuyên hoá
D. cảm ứng
A. (1), (3), (4)
B. (1), (2), (4)
C. (1), (2), (3)
D. (2), (3), (4)
A. (5) và (6)
B. (1) và (3)
C. (2) và (6)
D. (2) và (4)
A. 25% AA: 50% Aa: 25% aa
B. 98,4375% AA: 1,5625 % Aa: 0% aa
C. 49,21875% AA: 1,5625% Aa: 49,21875% aa
D. 73,4375% AA: 3,125% Aa: 23,4375% aa
A. (2), (4), (5)
B. (2), (3), (5)
C. (2), (3), (6)
D. (1), (3), (6)
A. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình
B. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình
C. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình
D. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK