A. Khi nhiệt độ xuống dưới 80C số lượng ếch nhái giảm mạnh
B. Số lượng cá cơm vùng biển Peru biến động khi có dòng nước nóng chảy qua
C. Chim cu gáy xuất hiện nhiều vào mùa hè
D. Muỗi xuất hiện nhiều vào mùa mưa
A. H2
B. CH4
C. NH3
D. O2
A. 0,6
B. 0,12
C. 0,4
D. 0,24
A. Nút xoang nhĩ
B. Van nhĩ thất
C. Nút nhĩ thất
D. Bó His
A. Nhân đôi ADN
B. Phiên mã
C. Hoàn thiện mARN
D. Dịch mã
A. Aa × Aa
B. Aa × aa
C. Aa × AA
D. AA × aa
A. ♂ AA × ♀ AA và ♂ aa × ♀ aa
B. ♂ AA × ♀ aa và ♂ aa × ♀ Aa
C. ♂ AA × ♀ Aa và ♂ Aa × ♀ AA
D. ♂ Aa × ♀ Aa và ♂ Aa × ♀ aa
A. AaBb
B. AABb
C. Aabb
D. aabb
A. nơi ở
B. tập tính
C. cơ học
D. thời gian
A. cộng sinh
B. hợp tác
C. hội sinh
D. kí sinh
A. Axit amin
B. Ribônuclêôtit
C. Nuclêôtit
D. Phôtpholipit
A. quản bào và tế bào kèm
B. ống rây và tế bào kèm
C. quản bào và mạch ống
D. mạch ống và tế bào ống rây
A. AA × aa
B. AA × Aa
C. Aa × aa
D. Aa × Aa
A. Gây đột biến gen
B. Lai tế bào sinh dưỡng
C. Nhân bản vô tính
D. Nuôi cấy hạt phấn và noãn chưa thụ tinh
A. 600
B. 60
C. 30
D. 300
A. 2 phân tử ADN có chứa N14
B. 6 phân tử ADN chỉ chứa N14
C. 2 phân tử ADN chỉ chứa N15
D. 8 phân tử ADN chỉ chứa N15
A. Mật độ cá thể của quần thể là một đặc trưng luôn giữ ổn định
B. Sự phân bố cá thể của quần thể ảnh hưởng đến khả năng khai thác nguồn sống
C. Tỉ lệ giới tính ở tất cả các quần thể luôn đảm bảo là 1 : 1
D. Những cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhanh thường tăng trưởng theo đường cong S
A. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều
B. Hô hấp sáng chủ yếu xảy ra ở thực vật C4
C. Hô hấp sáng làm giảm năng suất cây trồng
D. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài ánh sáng
A. Trong diễn thế nguyên sinh, càng về giai đoạn sau thì số lượng loài và số lượng cá thể mỗi loài đều tăng
B. Con người là nguyên nhân chủ yếu bên trong gây ra diễn thế sinh thái
C. Sự biến đổi của quần xã tương ứng với sự biến đổi điều kiện tự nhiên của môi trường
D. Kết thúc diễn thế thứ sinh luôn hình thành quần xã ổn định
A. Biến dị tổ hợp
B. Biến dị xác định
C. Di nhập gen
D. Đột biến gen
A. Khi tim dãn tạo huyết áp tâm thu
B. Khi tim co tạo huyết áp tâm trương
C. Huyết áp chỉ thay đổi khi lực co tim thay đổi
D. Huyết áp là áp lực của máu tác dụng lên thành mạch
A. AaBbddee
B. aaBbDdee
C. AABbDdee
D. AaBbDdEe
A. tạo ra các kiểu gen thích nghi
B. trung hòa tính có hại của đột biến
C. duy trì trạng thái cân bằng di truyền của quần thể
D. làm tăng dần kiểu gen đồng hợp, giảm dần kiểu gen dị hợp
A. A = T = 1463, G = X = 936
B. A = T = 1464, G = X = 936
C. A = T = 1463, G = X = 934
D. A = T = 1464, G = X = 938
A. AAaaBBbb × AAaaBBbb
B. AAAaBBBb × AAaaBBbb
C. AaaaBBbb × AAaaBbbb
D. AAaaBBbb × AAAABBBb
A. mức độ cạnh tranh của các cá thể trong quần thể
B. kiểu phân bố của cá thể trong quần thể
C. khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường
D. cấu trúc tuổi của quần thể
A. Đảm bảo giữ ấm cho các sinh vât
B. Dòng năng lượng qua hệ sinh thái theo một chiều và cuối cùng bị tiêu biến ở dạng nhiệt
C. Giúp loại bỏ chất độc ra khỏi hệ sinh thái
D. Chất dinh dưỡng và các phân tử duy trì sự sống có nguồn cung cấp hạn chế nên cần được tái tạo lại liên tục
A. Thể đột biến B hình thành giao tử chứa n nhiễm sắc thể với xác suất 50%
B. Thể đột biến A có thể được hình thành qua nguyên phân hoặc giảm phân
C. Thể đột biến B được hình thành qua phân bào nguyên phân
D. Thể đột biến C và D được hình thành do rối loạn phân bào của một bên bố hoặc mẹ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK