Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Sinh học Đề thi thử THPT QG môn Sinh học lần 1 năm 2019 - Trường THPT Chuyên Đại Học Vinh

Đề thi thử THPT QG môn Sinh học lần 1 năm 2019 - Trường THPT Chuyên Đại Học Vinh

Câu hỏi 1 :

Quần thể nào sau đây có sự biến động số lượng cá thể không theo chu kì?

A. Khi nhiệt độ xuống dưới 80C số lượng ếch nhái giảm mạnh

B. Số lượng cá cơm vùng biển Peru biến động khi có dòng nước nóng chảy qua

C. Chim cu gáy xuất hiện nhiều vào mùa hè

D. Muỗi xuất hiện nhiều vào mùa mưa

Câu hỏi 4 :

Thành phần nào sau đây không thuộc hệ dẫn truyền tim?

A. Nút xoang nhĩ

B. Van nhĩ thất

C. Nút nhĩ thất

D. Bó His

Câu hỏi 5 :

Cơ chế di truyền nào sau đây không sử dụng nguyên tắc bổ sung?

A. Nhân đôi ADN

B. Phiên mã

C. Hoàn thiện mARN

D. Dịch mã

Câu hỏi 7 :

Cặp phép lai nào sau đây là cặp phép lai thuận nghịch?

A. ♂ AA × ♀ AA và ♂ aa × ♀ aa

B. ♂ AA × ♀ aa và ♂ aa × ♀ Aa

C. ♂ AA × ♀ Aa và ♂ Aa × ♀ AA

D. ♂ Aa × ♀ Aa và ♂ Aa × ♀ aa

Câu hỏi 12 :

Đơn phân nào sau đây cấu tạo nên phân tử ADN?

A. Axit amin

B. Ribônuclêôtit

C. Nuclêôtit

D. Phôtpholipit

Câu hỏi 13 :

Hai loại tế bào cấu tạo mạch gỗ là

A. quản bào và tế bào kèm

B. ống rây và tế bào kèm

C. quản bào và mạch ống

D. mạch ống và tế bào ống rây

Câu hỏi 15 :

Phương pháp nào sau đây có thể được ứng dụng để tạo cơ thể có kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen?

A. Gây đột biến gen

B. Lai tế bào sinh dưỡng

C. Nhân bản vô tính

D. Nuôi cấy hạt phấn và noãn chưa thụ tinh

Câu hỏi 17 :

Xét một phân tử ADN vùng nhân của vi khuẩn E. Coli chứa N15. Nuôi cấy vi khuẩn trong môi trường N14, sau 3 thế hệ trong môi trường nuôi cấy có

A. 2 phân tử ADN có chứa N14

B. 6 phân tử ADN chỉ chứa N14

C. 2 phân tử ADN chỉ chứa N15

D. 8 phân tử ADN chỉ chứa N15

Câu hỏi 18 :

Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mật độ cá thể của quần thể là một đặc trưng luôn giữ ổn định

B. Sự phân bố cá thể của quần thể ảnh hưởng đến khả năng khai thác nguồn sống

C. Tỉ lệ giới tính ở tất cả các quần thể luôn đảm bảo là 1 : 1

D. Những cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhanh thường tăng trưởng theo đường cong S 

Câu hỏi 19 :

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hô hấp sáng?

A. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều

B. Hô hấp sáng chủ yếu xảy ra ở thực vật C4

C. Hô hấp sáng làm giảm năng suất cây trồng

D. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài ánh sáng

Câu hỏi 20 :

Khi nói về diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong diễn thế nguyên sinh, càng về giai đoạn sau thì số lượng loài và số lượng cá thể mỗi loài đều tăng

B. Con người là nguyên nhân chủ yếu bên trong gây ra diễn thế sinh thái 

C. Sự biến đổi của quần xã tương ứng với sự biến đổi điều kiện tự nhiên của môi trường

D. Kết thúc diễn thế thứ sinh luôn hình thành quần xã ổn định

Câu hỏi 22 :

Khi nói về huyết áp, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Khi tim dãn tạo huyết áp tâm thu

B. Khi tim co tạo huyết áp tâm trương

C. Huyết áp chỉ thay đổi khi lực co tim thay đổi

D. Huyết áp là áp lực của máu tác dụng lên thành mạch

Câu hỏi 27 :

Giao phối ngẫu nhiên không được xem là nhân tố tiến hóa vì

A. tạo ra các kiểu gen thích nghi

B. trung hòa tính có hại của đột biến

C. duy trì trạng thái cân bằng di truyền của quần thể

D. làm tăng dần kiểu gen đồng hợp, giảm dần kiểu gen dị hợp

Câu hỏi 30 :

Nhân tố chủ yếu quyết định trạng thái cân bằng của quần thể là

A. mức độ cạnh tranh của các cá thể trong quần thể

B. kiểu phân bố của cá thể trong quần thể

C. khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường

D. cấu trúc tuổi của quần thể

Câu hỏi 32 :

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về vai trò của chu trình sinh, địa, hóa đối với hệ sinh thái?

A. Đảm bảo giữ ấm cho các sinh vât

B. Dòng năng lượng qua hệ sinh thái theo một chiều và cuối cùng bị tiêu biến ở dạng nhiệt

C. Giúp loại bỏ chất độc ra khỏi hệ sinh thái

D. Chất dinh dưỡng và các phân tử duy trì sự sống có nguồn cung cấp hạn chế nên cần được tái tạo lại liên tục

Câu hỏi 38 :

Ở một loài thực vật (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu lần lượt là I, II, III, IV. Khi phân tích bộ nhiễm sắc thể của các thể đột biến người thu được kết quả như sau:

A. Thể đột biến B hình thành giao tử chứa n nhiễm sắc thể với xác suất 50%

B. Thể đột biến A có thể được hình thành qua nguyên phân hoặc giảm phân

C. Thể đột biến B được hình thành qua phân bào nguyên phân

D. Thể đột biến C và D được hình thành do rối loạn phân bào của một bên bố hoặc mẹ

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK