A. cơ quan thoái hóa
B. cơ quan tương tự
C. cơ quan tương đồng
D. hóa thạch
A. biến dị cá thể
B. đột biến số lượng nhiễm sắc thể
C. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
D. đột biến gen
A. Hình thành loài bằng cách li địa lí có thể có sự tham gia của các yếu tố ngẫu nhiên
B. Quá trình hình thành loài mới chỉ diễn ra trong cùng khu vực địa lí
C. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái là con đường hình thành loài nhanh nhất
D. Hình thành loài mới bằng cơ chế lai xa và đa bội hoá chỉ diễn ra ở động vật
A. Dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện, lưỡng cư ngự trị, phát sinh bò sát
B. Cây hạt trần ngự trị, phân hóa bò sát cổ, cá xương phát triển, phát sinh thú và chim
C. Cây hạt trần ngự trị, bò sát cổ ngự trị, phân hóa chim
D. Phân hóa cá xương, phát sinh lưỡng cư và côn trùng
A. đảo đoạn nhưng không làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
B. chuyển đoạn trên NST và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
C. đảo đoạn chứa tâm động và làm thay đổi hình dạng nhiễm sắc thể
D. chuyển đoạn trên NST nhưng không làm thay đổi hình dạng NST
A. \(N_2^ + ;NO_3^ - \)
B. \(N_2^ + ;NH_3^ + \)
C. \(NH_4^ + ;NO_3^ - \)
D. \(NH_4^ - ;NO_3^ + \)
A. khu vực sinh sống của sinh vật
B. nơi cư trú của loài
C. khoảng không gian sinh thái
D. nơi có đầy đủ các yếu tố thuận lợi cho sự tồn tại của sinh vật
A. Aa x Aa
B. AA x AA
C. XAXa x XAY
D. Aa x AA.
A. Người vượn hóa thạch và người cổ
B. Người hiện đại
C. Người vượn hóa thạch và người hiện đại
D. Người cổ và người hiện đại
A. mất một cặp A-T
B. thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X
C. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T
D. mất một cặp G-X
A. phát sinh trong quá trình sinh sản hữu tính
B. có thể có lợi, có hại hoặc trung tính
C. xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định
D. di truyền được cho đời sau, là nguyên liệu của tiến hóa
A. 0,2
B. 0,4
C. 0,5
D. 0,3
A. liên kết vào vùng mã hóa
B. liên kết vào gen điều hòa
C. liên kết vào vùng vận hành
D. liên kết vào vùng khởi động
A. là những điểm mà tại đó phân tử ADN bắt đầu được nhân đôi
B. là vị trí duy nhất có thể xảy ra trao đổi chéo trong giảm phân
C. có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau
D. là vị trí liên kết với thoi phân bào giúp nhiễm sắc thể di chuyển về hai cực của tế bào
A. chọn lọc tự nhiên
B. đột biến
C. các yếu tố ngẫu nhiên
D. giao phối không ngẫu nhiên
A. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất
B. ở mức phù hợp nhất đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất
C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường
D. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất
A. 100 cm
B. 140 cm
C. 120 cm
D. 110 cm
A. 10% BB : 70% Bb : 30% bb
B. 55% BB : 10% Bb : 35% bb
C. 80% BB : 20% Bb
D. 43,75% BB : 12,5% Bb : 43,75% bb
A. 2/49
B. 1/4
C. 2/98
D. 47/98
A. 5'... AAA UAX XAX GGU XXA ... 3'
B. 5'... AUG GAX XGU GGU AUU...3'
C. 5'... AUG AXU AXX UGG XAX ... 3'
D. 5'... AUG GUG XXA GGU AGU...3'
A. ưu thế lai
B. thoái hóa giống
C. siêu trội
D. bất thụ
A. cây trồng đa bội hóa để có dạng hữu thụ
B. các dòng tế bào đơn bội
C.
các giống cây trồng thuần chủng
D. cây trồng mới do đột biến nhiễm sắc thể
A. co dãn của túi khí
B. di chuyển của chân
C. vận động của cổ
D. vận động của đầu
A. 12,75%
B. 75%
C. 50%
D. 25%
A. biến động di truyền
B. di - nhập gen
C. giao phối không ngẫu nhiên
D. thoái hoá giống
A. gôrila
B. vượn
C. tinh tinh
D. đười ươi
A. 25%
B. 18,55%
C. 12,5%
D. 37,5%
A. ở ruột già có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học
B. ở dạ dày có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học
C. ở miệng có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học
D. ở ruột non có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học
A. ATP, NADPH VÀ O2
B. ATP, NADPH VÀ CO2
C. ATP, NADP+ VÀ O2
D. ATP, NADPH
A. 5’...TTTAAXTXG...3’
B. 3’...UUUAAXUXG...5’
C. 5’...TTTAAXTGG...3’
D. 3’...GXUXAAUUU...5’
A. 6
B. 16
C. 4
D. 8
A. hạn chế
B. rộng
C. vừa phải
D. hẹp
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 3’→5’
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3’→5’
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn có chiều 5’→3’
A. U, A, X
B. A, G, X
C. U, G, X
D. G, A, U
A. 2
B. 14
C. 7
D. 28
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK