A. Môi trường nước
B. Môi trường sinh vật
C. Môi trường trên cạn
D. Môi trường đất
A. X và T
B. Y
C. Z
D. U
A. khác nơi ở và có cùng ổ sinh thái
B. cùng giới hạn sinh thái
C. có cùng nơi ở và ổ sinh thái
D. có cùng nơi ở và khác ổ sinh thái
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. Kiểu phân bố theo nhóm
B. Kiểu phân bố ngẫu nhiên
C. Kiểu phân bố đồng đểu
D. Kiểu phân bố đặc trưng
A. 0,1 con/m2
B. 0,2 con/m2
C. 0,08 con/m2
D. 0,02 con/m2
A. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được khi trong quần thể sự cạnh tranh giữa các quần thể diễn ra
B. tổng khối lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường
C. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường
D. tổng khối lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được khi trong quần thể sự cạnh tranh giữa các quần thể diễn ra
A. (1),(2),(3)
B. (1),(3),(4)
C. (1),(2),(4)
D. (2),(3),(4)
A. Khu rừng già, bởi vì điều kiện ổn định có thể thúc đẩy tăng trưởng theo tiềm năng của tất cả các loài trong rừng
B. Khu rừng già, bởi vì nhiều loài được hình thành và có thể sinh ra nhiều con
C. Khu rừng bị khai thác, bởi vì rừng bị xáo trộn có nhiều nguồn sống để các quần thể tăng trưởng kích thước theo tiềm năng
D. Khu rừng bị khai thác, bởi vì nhiều quần thể khác nhau được kích thích để có tiềm năng sinh sản cao hơn
A. 1, 3, 5
B. 2, 4, 5, 6
C. 1, 2, 4, 5
D. 3, 4, 6
A. Quần thể bị chia cắt thành các quần thể nhỏ
B. Loài sinh vật này có số cá thể ít, hiếm gặp
C. Độ đa dạng di truyền của quần thể ngày một suy giảm
D. Quần thể có kích thước lớn cạnh tranh giữa các cá thể gay gắt
A. Phương trình tăng trưởng quần thể trong môi trường bị giới hạn phản ánh ảnh hưởng của các nhân tố phụ thuộc mật độ tới sự cân bằng quần thể quanh sức chứa môi trường
B. Nhân tố không phụ thuộc mật độ sẽ ảnh hưởng lớn tới quần thể khi mật độ tăng
C. Mật độ quần thể tăng có thể làm thay đổi sinh lý của cá thể và ức chế sinh sản
D. Quần thể thường biến động số lượng theo chu kì là sự đáp lại của quần thể với nhân tố phụ thuộc mật độ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 2, 3
B. 1, 4
C. 3, 4
D. 1, 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. quá trình hình thành nên một quần thể sinh vật mới
B. quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã
C. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
D. quá trình hình thành nên loài mới ưu thế hơn
A. (1) và (2)
B. (1) và (4)
C. (3) và (4)
D. (2) và (3)
A. Do cạnh tranh và hợp tác giữa các loài trong quần xã
B. Do thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu
C. Do chính hoạt động khai thác tài nguyên thiên nhiên của con người
D. Do cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã
A. hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dưới nước
B. hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo
C. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái nước ngọt
D. hệ sinh thái nước chảy và hệ sinh thái nước đứng
A. 1, 2, 3, 4, 6, 8
B. 1, 2, 3, 4, 5
C. 2, 3, 4, 5, 7
D. 1, 3, 4, 6, 7, 8
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có sinh khối lớn hơn bậc dinh dưỡng cao
B. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có năng lượng lớn hơn bậc dinh dưỡng cao
C. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có số lượng cá thể, sinh khối và năng lượng lớn hơn bậc dinh dưỡng cao
D. Bậc dinh dưỡng thấp luôn có số lượng cá thể lớn hơn bậc dinh dưỡng cao
A. Năng lượng chủ yếu mất đi do quá trình bài tiết còn một phần nhỏ mất đi do hô hấp
B. Năng lượng được truyền một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường
C. Sinh vật ở mắt xích càng xa sinh vật sản xuất thì sinh khối
D. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng thường rất lớn
A. 10% và 9%
B. 12% và 10%
C. 9% và 10%
D. 10% và 12%
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Năng lượng mặt trời và năng lượng gió
B. Địa nhiệt và khoáng sản
C. Đất, nước và sinh vật
D. Năng lượng sóng và năng lượng thủy triều
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK