A. cách li địa lí
B. cách li sinh thái
C. chọn lọc tự nhiên
D. phân li tính trạng
A. Lưỡng cư
B. Cá xương
C. Thú
D. Bò sát
A. 0,57%
B. 0,92%
C. 0,0052%
D. 45,5%
A. sức sinh sản giảm
B. mất hiệu quả nhóm
C. gen lặn có hại biểu hiện
D. không kiếm đủ ăn
A. biến dị có lợi, đào thải các biến dị có hại dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên
B. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên.
C. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh
D. đặc tính thu được trong đời sống cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động.
A. tuổi thọ trung bình của cá thể
B. tuổi bình quân của các cá thể trong quần thể
C. thời gian sống thực tế của cá thể
D. thời gian quần thể tồn tại ở sinh cảnh
A. năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh vật dị dưỡng → năng lượng trở lại môi trường
B. năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh vật sản xuất → năng lượng trở lại môi trường
C. năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh vật ăn thực vật → năng lượng trở lại môi trường
D. năng lượng ánh sáng mặt trời → sinh vật tự dưỡng → sinh vật ăn động vật → năng lượng trở lại môi trường
A. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự
B. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau
C. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau
D. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau
A. động vật bậc cao
B. động vật bậc thấp
C. thực vật bậc cao và bậc thấp
D. động vật có khả năng phát tán mạnh
A. Châu Phi
B. Châu Á
C. Châu Úc
D. Châu Mỹ
A. 1, 2, 3
B. 1, 2
C. 2, 3, 4
D. 3, 4
A. bao gồm quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã
B. bao gồm quần thể sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã
C. bao gồm quần xã sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã
D. bao gồm quần thể sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã
A. bằng chứng giải phẫu so sánh.
B. bằng chứng phôi sinh học
C. bằng chứng địa lí sinh học
D. bằng chứng sinh học phân tử
A. bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới
B. bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới
C. xác định tuổi của hoá thạch có thể xác định tuổi của quả đất
D. xác định tuổi của hoá thạch bằng đồng vị phóng xạ
A. sự cạnh tranh trong loài thuộc nhóm ưu thế
B. sự cạnh tranh trong loài chủ chốt
C. sự cạnh tranh giữa các nhóm loài ưu thế
D. sự cạnh tranh trong loài đặc trưng.
A. phá rừng ngày càng nhiều
B. đốt nhiên liệu hóa thạch
C. phát triển của sản xuất công nghiệp và giao thông vận tải
D. sự tăng nhiệt độ của bầu khí quyển
A. 5 → 1 → 4
B. 4 → 3 → 1
C. 3 → 1 → 4
D. 1 → 3 → 4
A. cạnh tranh cùng loài
B. khống chế sinh học
C. cân bằng sinh học
D. cân bằng quần thể
A. cách li trước hợp tử.
B. cách li sau hợp tử
C. cách li tập tính
D. cách li mùa vụ
A. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã
B. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật cùng loài trong quần xã
C. mô tả quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần thể
D. mô tả quan hệ dinh dưỡng và nơi ở giữa các loài trong quần xã
A. Homo erectus
B. Homo habilis
C. Nêanđectan
D. Homo sapiens
A. Khởi đầu từ môi trường trống trơn
B. Các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự, thay thế lẫn nhau và ngày càng phát triển đa dạng
C. Không thể hình thành nên quần xã tương đối ổn định
D. Hình thành quần xã tương đối ổn định
A. hình thành các nhóm phân loại trên loài
B. biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới
C. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới
D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình
A. mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật trong một vùng hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống
B. mối quan hệ giữa các cá thể sinh vật giúp nhau trong các hoạt động sống
C. mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ nhau trong việc di cư do mùa thay đổi
D. mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong các hoạt động sống
A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau
B. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng ít quan hệ với nhau
C. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau
D. một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định, có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất
A. hô hấp của động vật, thực vật
B. lắng đọng vật chất
C. sản xuất công nghiệp, giao thông vận tải
D. sử dụng nhiên liệu hóa thạch
A. hình thành các tế bào sơ khai
B. hình thành chất hữu cơ phức tạp
C. hình thành sinh vật đa bào
D. hình thành hệ sinh vật đa dạng phong phú như ngày nay
A. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể
B. làm tăng khả năng chống chịu của các cá thể trước các điều kiện bất lợi của môi trường
C. duy trì mật độ hợp lí của quần thể
D. tạo sự cân bằng về tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể
A. hệ sinh thái nước đứng
B. hệ sinh thái nước ngọt
C. hệ sinh thái nước chảy
D. hệ sinh thái tự nhiên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK