A.
14, 0, 28, 14.
B. 14, 28, 0, 14.
C.
28, 0, 14, 14.
D. 14, 28, 14, 0.
A.
Thể không và thể một.
B. Thể không và thể ba.
C.
Thể không và thể bốn.
D. Thể một và thể ba.
A.
2n + 2 và 2n - 2 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n - 2 - 1.
B. 2n + 1 - 1 và 2n - 2 - 1 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n - 1 + 1.
C.
2n + 1 + 1 và 2n - 1 - 1 hoặc 2n + 1 - 1 và 2n - 1 + 1.
D. 2n + 1 + 1 và 2n - 2 hoặc 2n + 2 và 2n - 1 - 1.
A.
Dạng đột biến do hiện tượng lặp đoạn.
B. Hội chứng Đao phát sinh do đột biến cấu trúc của NST 14.
C.
Hội chứng Đao phát sinh do cặp NST 21 có 3 chiếc nhưng 1 chiếc trong số đó bị tiêu biến.
D. Đột biến lệch bội ở cặp NST 21 có 3 chiếc nhưng 1 chiếc NST 21 gắn vào NST 14 do chuyển đoạn không tương hỗ.
A.
1→2→4→3.
B. 3→1→2→4.
C.
2→4→3→1.
D. 2→1→3→4.
A.
Thường không gây hậu quả nghiêm trọng, chúng tạo điều kiện cho các biến đổi gen, tạo nên các gen mới trong quá trình tiến hóa.
B. Thường làm mất cân bằng các gen nên thường gây chết đối với thể đột biến, thường dùng để loại bỏ các gen không mong muốn ra khỏi NST.
C.
Tạo nguồn nguyên liệu chủ yếu cho quá trình tiến hóa, đặc biệt nếu quá trình trên được lặp đi lặp lại nhiều lần sẽ dẫn tới hình thành loài mới.
D. Thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.
A.
2n = 8.
B. 2n = 12.
C.
2n = 24.
D. 2n = 46.
A.
thời gian kì trung gian.
B. thời gian của quá trình nguyên phân.
C.
thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp.
D. thời gian của các quá trình chính thức trong một lần nguyên phân.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A.
từ hai cực của tế bào lan vào giữa.
B. chi hình thành ở 1 cực của tế bào.
C.
chỉ xuất hiện ở vùng tâm tế bào.
D. từ giữa tế bào lan dần ra.
A.
xảy ra sự biến đổi số lượng của nhiễm sắc thể.
B. có sự phân chia của tế bào chất.
C.
nhiễm sắc thể phân đôi đi về hai cực của tế bào.
D. nhiễm sắc thể tự nhân đôi.
A.
xảy ra sự biến đổi số lượng của nhiễm sắc thể.
B. có sự phân chia của tế bào chất.
C.
nhiễm sắc thể phân đôi đi về hai cực của tế bào.
D. nhiễm sắc thể tự nhân đôi.
A.
sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào.
B. các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn.
C.
các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép.
D. sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể.
A. 2,3
B. 1,4
C. 1,2
D. 2,4
A. 2,3
B. 1,4
C. 1,2
D. 2,4
A. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi AND
B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa
C. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nuclêotit
D. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến
A. 1,2,4
B. 1,3,4
C. 1,2,3
D. 2,3,4
A. 1,2,4
B. 1,3,4
C. 1,2,3
D. 2,3,4
A. 1,4
B. 1,6
C.
2,6
D. 3,5
A.
Lặp đoạn NST
B. Đột biến lệch bội
C.
Đột biến gen
D. Đột biến đa bội
A.
Lặp đoạn NST
B. Đột biến lệch bội
C.
Đột biến gen
D. Đột biến đa bội
A. 4
B. 2
C. 8
D. 16
A. X hoặc O
B. O
C.
XX
D. XX hoặc O
A.
Các cây F1 đem lai là thể dị hợp
B. Phép lai giữa 2 cây F1 là Aaaa x Aa
C.
Các cây F1 đều trở thành cây 4n sau khi được xử lí consixin
D. Trong các cây F1 có 1 cây là thể đồng hợp và 1 cây là thể dị hợp
A.
Các cây F1 đem lai là thể dị hợp
B. Phép lai giữa 2 cây F1 là Aaaa x Aa
C.
Các cây F1 đều trở thành cây 4n sau khi được xử lí consixin
D. Trong các cây F1 có 1 cây là thể đồng hợp và 1 cây là thể dị hợp
A.
Sự phân li độc lập của các cặp tính trạng
B. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1
C.
Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh
D. Sự phân li độc lập của các cặp alen trogn quá trình giảm phân
A.
9:3:3:3:1:1
B. 3:3:3:3:1:1:1:1
C.
1:1:1:1:1:1:1:1
D. 4:4:4:4:1:1:1:1
A.
9:3:3:3:1:1
B. 3:3:3:3:1:1:1:1
C.
1:1:1:1:1:1:1:1
D. 4:4:4:4:1:1:1:1
A.
A1a1A2a2A3a3
B. a1a2a3a4
C.
A1A1A2A2A3A3
D. A1A1a2a2A3A3
A.
A1a1A2a2A3a3
B. a1a2a3a4
C.
A1A1A2A2A3A3
D. A1A1a2a2A3A3
A. 10cM
B. 30cM
C. 40cM
D. 20cM
A. 10cM
B. 30cM
C. 40cM
D. 20cM
A. 5/32
B. 7/32
C. 9/64
D. 1/4
A. 5/32
B. 7/32
C. 9/64
D. 1/4
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
A.
Ad/aD Bb x ad/ad bb
B. AaBbDd x aabbdd
C.
BD/bd Aa x bd/bdaa
D. AD/ad Bb x ad/adbb
A.
Ad/aD Bb x ad/ad bb
B. AaBbDd x aabbdd
C.
BD/bd Aa x bd/bdaa
D. AD/ad Bb x ad/adbb
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK