A. Bề mặt phế quản
B. Bề mặt khí quản
C. Bề mặt túi khí
D. Bề mặt phế nang
A. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
C. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở
D. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí khổng đóng mở
A. với tốc độ nhanh và không trộn lẫn dịch mô
B. với tốc độ chậm và không trộn lẫn dịch mô
C. với tốc độ chậm và trộn lẫn dịch mô
D. với tốc độ nhanh và trộn lẫn dịch mô
A. các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể
B. các gen phân li và tổ hợp trong giảm phân
C. sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào
D. biến dị tổ hợp phong phú ở loài giao phối
A. khí O2 và CO2 được khuếch tán qua bề mặt tế bào
B. khí O2 và CO2 tiếp xúc và trao đổi trực tiếp với cơ thể
C. khí O2 và CO2 được khuếch tán qua bề mặt cơ thể
D. khí O2 và CO2 tiếp xúc và trao đổi trực tiếp với tế bào
A. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin
B. mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin
C. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin
D. mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin
A. kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp
B. kĩ thuật chuyển gen
C. kĩ thuật ghép các gen
D. kĩ thuật tổ hợp gen
A. quần thể tự phối và ngẫu phối
B. quần thể giao phối có lựa chọn
C. quần thể ngẫu phối
D. quần thể tự phối
A. axêtin và côlin
B. axêtat và côlin
C. axit axetic và côlin
D. estera và côlin
A. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ quan
B. Duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể
C. Duy trì sự ổn định của môi trường trong tế bào
D. Duy trì sự ổn định của môi trường trong mô
A. khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử
B. khi ở trạng thái đồng hợp tử
C. chỉ ở một phần cơ thể mang đột biến
D. thành kiểu hình ngay ở thế hệ sau
A. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu…
B. Tuyến nội tiết
C. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm
D. Trung ương thần kinh
A. không lan truyền liên tục
B. lan truyền theo kiểu nhảy cóc
C. không lan truyền theo kiểu nhảy cóc
D. lan truyền liên tiếp từ vùng này sang vùng khác
A. 0,7 ; 0,3
B. 0,3 ;0,7
C. 0,8 ; 0,2
D. 0,2 ; 0,8
A. vì cơ thể XY tạo giao tử X và Y với tỉ lệ ngang nhau
B. số con cái và số con đực trong loài bằng nhau
C. vì số giao tử đực bằng với số giao tử cái
D. vì sức sống của các giao tử đực và cái ngang nhau
A. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối
B. ở một loạt tính trạng do nó chi phối
C. ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể
D. ở một tính trạng
A. lai phân tích
B. lai khác dòng
C. lai cải tiến
D. lai thuận-nghịch
A. Chân khớp và lưỡng cư
B. Thân mềm và bò sát
C. Thân mềm và chân khớp
D. Lưỡng cư và bò sát
A. tổng hợp prôtêin ức chế bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã
B. tổng hợp các loại enzim tham gia vào phản ứng phân giải đường lactôzơ
C. tổng hợp prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành để ngăn cản quá trình phiên mã
D. tổng hợp enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã
A. Nuclêôxôm
B. Sợi cơ bản
C. Sợi nhiễm sắc
D. ADN
A. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định
B. Hình thức phản ứng của cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng
C. Hình thức phản ứng của một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng
D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định
A. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1
B. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1
C. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1
D. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1
A. d.r = (h/2)2
B. d = h = r
C. tần số alen A = a
D. r = h
A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở
B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng
C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở
D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở
A. \({X^A}{X^a}\)
B. \({X^A}{X^A}\)
C. \(AB/ab\)
D. \(Aa\)
A. tất cả các NST đều xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo các đoạn tương ứng
B. đời lai luôn luôn xuất hiện số loại kiểu hình nhiều và khác so với bố mẹ
C. giảm phân tạo nhiều giao tử, khi thụ tinh tạo nhiều tổ hợp kiểu gen, biểu hiện thành nhiều kiểu hình
D. trong trong quá trình phát sinh giao tử, tần số hoán vị gen có thể đạt tới 50%
A. Điều kiện hóa đáp ứng
B. Học khôn
C. Điều kiện hoá hành động
D. Quen nhờn
A. biến dị tổ hợp
B. đột biến gen
C. đột biến NST
D. đột biến
A. dạ tổ ong
B. dạ lá sách
C. dạ cỏ
D. dạ múi khế
A. Xung thần kinh ở màng trước lan truyền đến màng sau xi náp
B. Chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể ở màng sau xi náp
C. Chất trung gian gian hóa học đi vào khe xi náp
D. Chất trung gian hóa học tiếp xúc màng trước xi náp
A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ
B. biến đổi thức ăn thành chất dinh dưỡng và tạo năng lượng
C. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được
D. tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng
A. chồng IBIO vợ IAIO
B. chồng IAIO vợ IBIO
C. chồng IAIO vợ IAIO
D. một người IAIO người còn lại IBIO
A. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
B. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
C. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
D. Do sự sinh trưởng đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc
A. trên các tARN có các anticodon giống nhau
B. tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng
C. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm
D. mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN
A. 1 đỏ: 1 vàng
B. 11 đỏ: 1 vàng
C. 3 đỏ: 1 vàng
D. 5 đỏ: 1 vàng
A. 0,64DD + 0,34Dd + 0,02dd = 1
B. 0,0004DD + 0,0392Dd + 0,9604dd = 1
C. 0,9604DD + 0,0392Dd + 0,0004dd = 1
D. 0,0392DD + 0,9604Dd + 0,0004dd =1
A. AaB, Aab, O
B. AaBb, O
C. AaB, b
D. AaB, Aab, B, b
A. Vì qua nhiều vụ canh tác giống có thể bị thoái hoá, nên không còn đồng nhất về kiểu gen làm năng suất bị sụt giảm
B. Vì khi điều kiện thời tiết không thuận lợi có thể bị mất trắng, do giống có cùng một kiểu gen nên có mức phản ứng giống nhau
C. Vì khi điều kiện thời tiết không thuận lợi giống có thể bị thoái hoá, nên không còn đồng nhất về kiểu gen làm năng suất bị giảm
D. Vì qua nhiều vụ canh tác, đất không còn đủ chất dinh dưỡng cung cấp cho cây trồng, từ đó làm năng suất bị sụt giảm
A. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 80
B. thêm một cặp nuclêôtit vào vị trí 80
C. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 81
D. mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 80
A. (1) → (2) → (3) → (4)
B. (4) → (1) → (2) → (3)
C. (2) → (3) → (1) → (4)
D. (2) → (3) → (4) → (1)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK