A. Kì giữa của quá trình nguyên phân hoặc giảm phân
B. Kì đầu của quá trình nguyên phân hoặc giảm phân
C. Kì trung gian trước khi tiến hành phân bào nguyên phân hoặc giảm phân
D. Kì sau của quá trình nguyên phân hoặc kì sau I của quá trình giảm phân
A. Bán bảo tồn
B. Gián đoạn một nửa
C. Vừa phân tán vừa bảo tồn
D. Phiên mã ngược
A. 2160
B. 960
C. 3120
D. 3210
A. Số lượng nuclêotit
B. Số loại nuclêôtit
C. Trình tự phân bố nuclêôtit
D. Thành phần và số lượng nuclêôtit
A. Kì trung gian
B. Kì đầu I
C. Kì giữa II
D. Kì sau II
A. Kì giữa I của giảm phân
B. Kì cuối I của giảm phân
C. Kì giữa II của giảm phân
D. Kì sau II của giảm phân
A. Cơ chế nhân đôi NST
B. Cơ chế phân li NST
C. Sự phân li, tổ hợp NST
D. Quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
A. 216
B. 27
C. 24
D. 28
A. AaBb x Aabb
B. AaBB x AABb
C. AaBb x AaBb
D. AaBb x aabb
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. 5
B. 3
C. 6
D. 8
A. 4 kiểu hình, 6 kiểu gen
B. 6 kiểu hình, 9 kiểu gen
C. 8 kiểu hình, 8 kiểu gen
D. 4 kiểu hình, 9 kiểu gen
A. Các gen phân li độc lập trong giảm phân và tổ hợp trong thụ tinh
B. Sự di truyền các gen tồn tại trên các NST khác nhau
C. Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú xảy ra ở các loài giao phối
D. Mỗi gen quy định một tính trạng tồn tại trên một NST
A. Các gen phân li độc lập trong giảm phân và tổ hợp trong thụ tinh
B. Sự di truyền các gen tồn tại trên các NST khác nhau
C. Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú xảy ra ở các loài giao phối
D. Mỗi gen quy định một tính trạng tồn tại trên một NST
A. Lai bố mẹ thuần chủng với nhau
B. Lai thuận nghịch kết hợp với lai phân tích
C. Lai bão hòa
D. Lai ngược con cái với bố hoặc mẹ
A. Lai bố mẹ thuần chủng với nhau
B. Lai thuận nghịch kết hợp với lai phân tích
C. Lai bão hòa
D. Lai ngược con cái với bố hoặc mẹ
A. Cho phép lập bản đồ di truyền
B. Hạn chế các gen bất lợi xuất hiện
C. Nhận thấy các tính trạng có lợi của giống
D. Đảm bảo sự di chuyển ổn định của từng nhóm gen quý
A. Cho phép lập bản đồ di truyền
B. Hạn chế các gen bất lợi xuất hiện
C. Nhận thấy các tính trạng có lợi của giống
D. Đảm bảo sự di chuyển ổn định của từng nhóm gen quý
A. Ab/aB ; 16%
B. Ab/aB; 8%
C. AB/ab; 20%
D. AB/ab; 8%
A. Ab/aB ; 16%
B. Ab/aB; 8%
C. AB/ab; 20%
D. AB/ab; 8%
A. Af/aF x Af/af
B. AF/ af x AF/ af
C. AF/ af x af/af
D. AF/aF x Af/ aF
A. 3 :1 hoặc 1:2:1
B. 9:3:3:1 hoặc 3:3:1:1
C. 3 :1 hoặc 3:3:1:1
D. 1:2:1 hoặc 9:3:3:1
A. 3 :1 hoặc 1:2:1
B. 9:3:3:1 hoặc 3:3:1:1
C. 3 :1 hoặc 3:3:1:1
D. 1:2:1 hoặc 9:3:3:1
A. Quần thể bị phân chia thành các dòng thuần
B. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu ở các thể đồng hợp tử
C. Qua các thế hệ, số cá thể đồng hợp tử tăng, dị hợp từ giảm dần
D. Thế hệ con cháu đa hình về mặt di truyền
A. Quần thể bị phân chia thành các dòng thuần
B. Sự chọn lọc không mang lại hiệu quả đối với con cháu ở các thể đồng hợp tử
C. Qua các thế hệ, số cá thể đồng hợp tử tăng, dị hợp từ giảm dần
D. Thế hệ con cháu đa hình về mặt di truyền
A. 0,3
B. 0,1
C. 0,2
D. 0,4
A. 0,3
B. 0,1
C. 0,2
D. 0,4
A. 0,71 ; 0,29
B. 0,29; 0,71
C. 0,7;0,3
D. 0,3; 0,7
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. Cùng kiểu gen
B. Cùng nhóm máu
C. Khác giới tính
D. Khác kiểu gen
A. Người vợ dị hợp tử, rối loạn phân bào giảm phân ở người vợ
B. Người vợ dị hợp tử, rối loạn phân bào giảm phân ở người chồng
C. Người vọ đồng hợp tử, phân bào giảm phân ở vợ bị rối loạn
D. Người vợ dị hợp tử, phân bào giảm phân bình thường ở người chồng
A. Triệt tiêu dần kiểu gen dị hợp, tăng dần kiểu gen đồng hợp tử
B. Làm tăng dần kiểu gen dị hợp, giảm dần kiểu gen đồng hợp tử
C. Xuất hiện nhiều tính trạng trội có hại
D. Con lai gần đồng hóa quá mạnh với các yếu tố môi trường
A. Cánh đại bàng và chân trước của bò
B. Chân đà điểu và cánh dơi
C. Chân chim cánh cụt và cánh gà
D. Ngà voi và sừng hươu
A. Cánh đại bàng và chân trước của bò
B. Chân đà điểu và cánh dơi
C. Chân chim cánh cụt và cánh gà
D. Ngà voi và sừng hươu
A. Lá thông và gai xương rồng
B. Cánh chim bồ câu và cánh chuồn chuồn
C. Xương đòn của chó nhà và xương mỏ ác của gà
D. Tua cuốn bí ngô và gai hoa hồng
A. Lá thông và gai xương rồng
B. Cánh chim bồ câu và cánh chuồn chuồn
C. Xương đòn của chó nhà và xương mỏ ác của gà
D. Tua cuốn bí ngô và gai hoa hồng
A. Điều kiện sống không phù hợp
B. Thủ lớn từ lục địa không có khả năng vượt biển ra sống ở đảo đại dương
C. Môi trường sống bị thu hẹp, thủ không đủ không gian để kiếm ăn
D. Không có đủ số lượng có thể cần thiết cho sinh sản đề tồn tại và phát triển
A. Điều kiện sống không phù hợp
B. Thủ lớn từ lục địa không có khả năng vượt biển ra sống ở đảo đại dương
C. Môi trường sống bị thu hẹp, thủ không đủ không gian để kiếm ăn
D. Không có đủ số lượng có thể cần thiết cho sinh sản đề tồn tại và phát triển
A. Sự tiến hóa phân li
B. Sự tiến hóa đồng quy
C. Sự tiến hóa song hành
D. Khác nguồn gốc
A. Sự thay đổi môi trường sống một cách quá đột ngột
B. CLTN dựa trên biến dị và di truyền
C. Sự cạnh tranh nơi ăn, ở và mối quan hệ đực – cái
D. Sự thay đổi tập tính hoạt động cho phù hợp với môi trường
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK