A.
Thay thế 1 cặp A – T bằng cặp G – X.
B. Đảo vị trí 1 cặp nu.
C.
Thêm 1 cặp A - T.
D. Mất 1 cặp A – T.
A.
A = T = 600; G = X = 900.
B. A = T = 450; G = X = 1050.
C.
A = T = 900; G = X = 600.
D. A = T =1050; G = X = 450.
A.
Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A – T.
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G – X.
C.
Mất một cặp A – T.
D. Thêm một cặp G – X.
A.
A = T= 1800; G = X = 2700
B. A = T= 1500; G = X = 3000.
C.
A = T= 1650; G = X = 2850
D. A = T= 2700; G = X = 1800.
A.
A = T = 1080; G = X = 720.
B. A = T = 1432; G = X = 956.
C.
A = T = 1074; G = X = 717.
D. A = T = 1440; G = X = 960.
A. A = T = 348; G = X = 402.
B. A = T = 401; G = X = 349.
C. A = T = 349; G = X = 401.
D. A = T = 402; G = X = 348.
A.
11438 liên kết.
B. 11417 liên kết.
C.
11466 liên kết.
D. 11424 liên kết.
A.
2341 liên kết.
B. 2343 liên kết.
C.
2342 liên kết.
D. 2340 liên kết.
A. 496
B. 497
C. 498
D. 499
A. 9960.
B. 9980.
C. 9995.
D. 9996.
A.
axit ribônuclêic, axit đêôxiribônuclêic, axit ribônuclêic.
B. axit nuclêic.
C.
axit đêôxinuclêic, axit ribônuclêic, axit ribônuclêic.
D. đều là ARN.
A.
Đột biến xảy ra dưới dạng thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X.
B. Sau đột biến gen có A = T = 254; G = X = 187.
C.
Chiều dài của gen trước khi đột biến là: 149,94 nm.
D. Sau đột biến nếu gen nhân đôi 2 lần thì môi trường cung cấp: A = T = 765; G = X = 558.
A.
thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
B. mất một cặp G - X.
C.
thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.
D. mất một cặp A - T.
A.
A = T = 37,5%; G = X = 12,5%.
B. A = T = 35%; G = X = 15%.
C.
A = T = 30%; G = X = 20%.
D. A = T = 43,75%; G = X = 6,25%.
A.
3600 nu và 1995 lượt tARN.
B. 3600 nu và 5985 lượt tARN.
C.
7200 nu và 5985 lượt tARN.
D. 1800 nu và 2985 lượt tARN.
A.
3600 nu và 1995 lượt tARN.
B. 3600 nu và 5985 lượt tARN.
C.
7200 nu và 5985 lượt tARN.
D. 1800 nu và 2985 lượt tARN.
A.
Phân tử ADN có A chiếm 20%.
B. Phân tử ADN có A chiếm 40%.
C.
Phân tử ADN có A chiếm 10%.
D. Phân tử ADN có A chiếm 30%.
A.
Phân tử ADN có A chiếm 20%.
B. Phân tử ADN có A chiếm 40%.
C.
Phân tử ADN có A chiếm 10%.
D. Phân tử ADN có A chiếm 30%.
A.
A = T = 720; G = X = 480.
B. A = T = 1192; G = X = 480.
C.
A = T = 960; G = X = 240.
D. A = T = 1152 ; G = X = 48.
A. 50.
B. 52.
C. 51.
D. 102.
A. 50.
B. 52.
C. 51.
D. 102.
A.
người chuyên hoá cao, cần nhiều gen điều hoà.
B. người có cấu trúc phức tạp nên cần nhiều gen.
C.
người có cấu trúc phức tạp nên cần nhiều gen,vi khuẩn đơn bào đơn giản nên số loại prôtêin ít.
D. vi khuẩn đơn bào đơn giản nên số loại prôtêin ít
A.
người chuyên hoá cao, cần nhiều gen điều hoà.
B. người có cấu trúc phức tạp nên cần nhiều gen.
C.
người có cấu trúc phức tạp nên cần nhiều gen,vi khuẩn đơn bào đơn giản nên số loại prôtêin ít.
D. vi khuẩn đơn bào đơn giản nên số loại prôtêin ít
A.
Trong quá trình hình thành mARN, các intron sẽ bị loại bỏ khỏi tiền mARN (mARN sơ khai).
B. Mỗi một bản sao của exon được tạo ra bởi một prômôter (vùng khởi động) riêng biệt.
C.
Sự dịch mã của mỗi exon được bắt đầu từ bộ ba khởi đầu của từng exon.
D. Trong quá trình dịch mã, các ribôxôm nhảy qua vùng intron của mARN.
A. 5.
B. 10.
C. 195.
D. 200.
A. 5.
B. 10.
C. 195.
D. 200.
A. 0,01
B. 0,245.
C. 0,49.
D. 0.5.
A. 0,01
B. 0,245.
C. 0,49.
D. 0.5.
A.
Mang 2 bộ NST đơn bội nA + nB = 36, sinh trưởng phát triển được nhưng bất thụ.
B. Mang 2 bộ NST đơn bội nA + nB = 36, không sinh trưởng phát triển được nhưng bất thụ.
C.
Mang 2 bộ NST đơn bội nA + nB = 18, không sinh trưởng phát triển được nhưng bất thụ.
D. Mang 2 bộ NST đơn bội nA + nB = 18, sinh trưởng phát triển được nhưng bất thụ.
A.
Mang 2 bộ NST đơn bội nA + nB = 36, sinh trưởng phát triển được nhưng bất thụ.
B. Mang 2 bộ NST đơn bội nA + nB = 36, không sinh trưởng phát triển được nhưng bất thụ.
C.
Mang 2 bộ NST đơn bội nA + nB = 18, không sinh trưởng phát triển được nhưng bất thụ.
D. Mang 2 bộ NST đơn bội nA + nB = 18, sinh trưởng phát triển được nhưng bất thụ.
A. môi trường sống.
B. kĩ thuật canh tác.
C.
kiểu gen quy định kiểu hình đó.
D. số lượng cá thể của quần thể.
A. môi trường sống.
B. kĩ thuật canh tác.
C.
kiểu gen quy định kiểu hình đó.
D. số lượng cá thể của quần thể.
A.
(1): Chuyển đoạn chứa tâm động; (2): Đảo đoạn chứa tâm động.
B. (1): Đảo đoạn chứa tâm động; (2): Chuyển đoạn trong một NST.
C.
(1): Chuyển đoạn kông chứa tâm động; (2): Chuyển đoạn trong 1 NST.
D. (1): Đảo đoạn chứa tâm động; (2): Đảo đoạn không chứa tâm động.
A.
(1): Chuyển đoạn chứa tâm động; (2): Đảo đoạn chứa tâm động.
B. (1): Đảo đoạn chứa tâm động; (2): Chuyển đoạn trong một NST.
C.
(1): Chuyển đoạn kông chứa tâm động; (2): Chuyển đoạn trong 1 NST.
D. (1): Đảo đoạn chứa tâm động; (2): Đảo đoạn không chứa tâm động.
A.
Sự trao đổi chéo không tương hỗ giữa 2 NST không tương đồng.
B. Sự đóng xoắn của sợi nhiễm sắc gây ra sai khác trong quá trình nhân đôi.
C.
Do hoạt động ADN pôlimeraza của cơ thể đã không đảm bảo tính sửa chữa trong quá trình nhân đôi ADN.
D. Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 NST trong cùng 1 cặp tương đồng
A. 6.
B. 8.
C. 10.
D. 12.
A. 1272 NST.
B. 1372 NST
C. 1472 NST.
D. 1572 NST.
A. 1272 NST.
B. 1372 NST
C. 1472 NST.
D. 1572 NST.
A.
Quan sát và đếm số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng.
B. Đánh giá sự phát triển của cơ quan sinh dưỡng.
C.
Đánh giá thời gian sinh trưởng và khả năng chống chịu với sâu bệnh.
D. Đánh giá khả năng sinh sản.
A.
Quan sát và đếm số lượng NST trong tế bào sinh dưỡng.
B. Đánh giá sự phát triển của cơ quan sinh dưỡng.
C.
Đánh giá thời gian sinh trưởng và khả năng chống chịu với sâu bệnh.
D. Đánh giá khả năng sinh sản.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK