A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. Một gen quy định một tính trạng
B. Một gen quy định một enzim/protein
C. Một gen quy định một chuỗi polipeptit
D. Một gen quy định một kiểu hình
A. 5/16
B. 1/64
C.
3/32
D. 15/64
A. tương tác cộng gộp
B. tác động bổ sung giữa 2 alen trội
C.
tác động bổ sung giữa 2 gen không alen
D. tác động đa hiệu
A. AaBbddee ; AabbDdEe
B. AAbbddee ; AabbddEe
C.
aaBbddEe ; AaBbddEe
D. AaBbDdEe ; AABbddEe
A. có thế hệ lai dị hợp về cả 2 cặp gen
B. làm tăng biến dị tổ hợp
C.
có tỉ lệ phân li kiểu gen và kiểu hình ở thế hệ lai khác với tương tác gen
D. có tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ lai khác với tương tác gen
A. phân li độc lập của Menđen
B. liên kết gen hoàn toàn
C.
tương tác cộng gộp
D. tương tác bổ sung
A. Các alen cùng một locut
B. Các alen cùng hoặc khác locut nằm trên mộ NST
C.
Các alen nằm trên các cặp NST khác nhau
D. Các alen cùng hoặc khác locut nằm trên cùng một cặp NST hoặc trên các cặp NST khác nhau
A. một cặp gen, di truyền theo quy luật liên kết với giới tính
B. hai cặp gen liên kết hoàn toàn
C.
hai cặp gen không alen tương tác bổ sung
D. hai cặp gen không alen tương tác cộng gộp
A. AaBb
B. Aabb
C.
Aabb hoặc aaBb
D. AABb hoặc AaBB
A. (1)
B. (1) và (2)
C. (2) và (3)
D. (1) và (3)
A. 1 tròn : 2 dẹt : 1 dài
B. 1 dẹt : 2 tròn : 1 dài
C. 3 dẹt : 1 dài
D. 3 tròn : 3 dẹt : 1 dài : 1 bầu
A. AABb
B. AaBb
C. aaBb
D. Aabb
A. 3/16
B. 3/7
C. 1/9
D. 1/4
A. 1/4
B. 3/4
C. 1/3
D. 2/3
A. 4 đỏ : 1 hồng : 3 trắng
B. 3 đỏ : 4 hồng : 1 trắng
C.
4 đỏ : 3 hồng : 1 trắng
D. 3 đỏ : 1 hồng : 4 trắng
A. AaBBRr
B. AABbRr
C. AaBbRr
D. AaBbRR
A. 9 cây hoa đỏ : 3 cây hoa tím : 4 cây hoa trắng
B. 12 cây hoa đỏ : 3 cây hoa tím : 1 cây hoa trắng
C.
12 cây hoa đỏ : 3 cây hoa tím : 1 cây hoa trắng
D. 9 cây hoa đỏ : 4 cây hoa tím : 3 cây hoa trắng
A. 1411
B. 1379
C. 659
D. 369
A. 1411
B. 1379
C. 659
D. 369
A. tính trạng của loài
B. NST trong bộ lưỡng bội của loài
C. NST trong bộ đơn bội của loài
D. giao tử của loài
A. 3 cao, tròn : 1 thấp, bầu dục
B. 1 cao, bầu dục : 2 cao, tròn : 1 thấp, tròn
C. 3 cao, tròn : 3 cao, bầu dục : 1 thấp, tròn : 1 thấp, bầu dục
D. 9 cao, tròn : 3 cao, bầu dục : 3 thấp, tròn : 1 thấp, bầu dục
A. 1 cây thân cao, quả đỏ : 1 cây thân thấp, quả trắng
B. 3 cây thân cao, quả trắng : 1 cây thân thấp, quả đỏ
C.
1 cây thân cao, quả trắng : 1 cây thân thấp, quả đỏ
D. 9 cây thân cao, quả trắng : 7 cây thân thấp, quả đỏ
A. 1 cây thân cao, quả đỏ : 1 cây thân thấp, quả trắng
B. 3 cây thân cao, quả trắng : 1 cây thân thấp, quả đỏ
C. 1 cây thân cao, quả đỏ : 1 cây thân cao, quả trắng : 1 cây thân thấp, quả đỏ : 1 cây thân thấp, quả trắng
D. 1 cây thân cao, quả trắng : 2 cây thân cao, quả đỏ : 1 cây thân thấp, quả đỏ
A. 50%
B. 25%
C. 75%
D. 100%
A. 9
B. 4
C. 8
D. 16
A. 9
B. 4
C. 8
D. 16
A. 9
B. 4
C. 8
D. 16
A. ABD//abd x ABD//abd
B. AD//ad Bb x AD//ad Bb
C.
Aa Bd // bD x Aa Bd//bD
D. ABd//abD x Abd//aBD
A. M, C, K
B. M, C, S
C.
N, C, S
D. M, D, S
A. M, C, K
B. M, C, S
C.
N, C, S
D. M, D, S
A. M, C, K
B. M, C, S
C.
N, C, S
D. M, D, S
A. Làm xuất hiện các tổ hợp gen mới từ sự đổi chỗ giữa các alen nằm trên các NST khác nhau của cặp tương đồng.
B. Trên cùng một NST, các gen nằm càng xa nhau thì tần số hoán vị gen càng bé và ngược lại
C. Do xu hướng chủ yếu của các gen là liên kết nên trong giảm phân tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
D. Cơ sở tế bào học của quy luật hoán vị gen là hiện tượng trao đổi chéo giữa các cromatit của cặp NST tương đồng xảy ra trong quá trình giảm phân I.
A. 9
B. 4
C. 8
D. 16
A. 81
B. 10
C. 100
D. 16
A. 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen
B. 2 loại với tỉ lệ 1 : 1
C.
2 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen
D. 4 loại với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1
A. 20%
B. 5%
C. 15%
D. 10%
A. ABd, abD, aBd, AbD hoặc ABd, Abd, aBD, abD
B. ABd, aBD, abD, Abd hoặc ABd, aBD, AbD, abd
C. ABd, abD, ABD, abd hoặc aBd, aBD, AbD, Abd
D. ABD, abd, aBD, Abd hoặc aBd, abd, aBD, AbD
A. 32
B. 4
C. 6
D. 8
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK