A. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
B. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng xét tới cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể.
C. Các tính trạng khi phân ly làm thành một nhóm tính trạng liên kết.
D. Tất cả các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phải luôn di truyền cùng nhau.
A. tính trạng của loài.
B. nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội của loài.
C. nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội của loài.
D. giao tử của loài.
A. sự tiếp hợp các NST tương đồng ở kì trước của giảm phân I
B. sự trao đổi đoạn giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì trước của giảm phân II
C. sự trao đổi đoạn giữa các crômatit khác nguồn gốc ở kì trước giảm phân I
D. sự phân li và tổ hợp tự do của nhiễm sắc thể trong giảm phân
A. luôn giống nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các loại nuclêôtit.
B. phân li độc lập, tổ hợp tự do trong quá trình giảm phân hình thành giao tử.
C. luôn tương tác với nhau cùng quy định một tính trạng.
D. tạo thành một nhóm gen liên kết và có xu hướng di truyền cùng nhau.
A. Ở tất cả các loài động vật, liên kết gen chỉ có ở giới đực mà không có ở giới cái.
B. Liên kết gen luôn làm tăng biến dị tổ hợp.
C. Số nhóm gen liên kết của một loài thường bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài đó.
D. Các gen trên cùng một nhiễm sắc thể luôn di truyền cùng nhau.
A. Ở tất cả các loài động vật, liên kết gen chỉ có ở giới đực mà không có ở giới cái.
B. Liên kết gen làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
C.
Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng.
D. Trong tế bào, các gen luôn di truyền cùng nhau thành một nhóm liên kết.
A. Gà, bồ câu, bướm
B. Hổ, báo, mèo rừng.
C. Trâu, bò, hươu.
D. Thỏ, ruồi giấm, sư tử.
A. bí ngô.
B. cà chua.
C. đậu Hà Lan.
D. ruồi giấm.
A. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.
B. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%.
C. Các gen nằm càng gần nhau trên một nhiễm sắc thể thì tần số hoán vị gen càng cao.
D. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.
A. Mỗi gen nằm trên 1 nhiễm sắc thể.
B. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp.
C. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp.
D. Luôn duy trì các nhóm gen liên kết quý.
A. AB = ab = 30% và Ab = aB = 20%.
B. AB = ab = 20% và Ab = aB = 30%.
C. AB = ab = 40% và Ab = aB = 10%.
D. AB = ab = 10% và Ab = aB = 40%.
A. 20%.
B. 30%.
C. 25%.
D. 15%.
A. 20%.
B. 30%.
C. 25%.
D. 15%.
A. 40%.
B. 10%.
C. 5%.
D. 20%
A. 40%.
B. 10%.
C. 5%.
D. 20%
A. 4
B. 8
C. 6
D. 2
A. 4
B. 8
C. 6
D. 2
A. 10%.
B. 20%.
C. 15%.
D. 30%.
A. 7,5%.
B. 2,5%.
C. 10,0%.
D. 5,0%.
A. 10%.
B. 4%.
C. 16%.
D. 40%.
A. Ab/ab x aB/ab.
B. Ab/ab x aB/aB.
C. AB/aB x Ab/ab.
D. ab/aB x ab/ab.
A. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng.
B. 3 cây cao, quả trắng: 1cây thấp, quả đỏ.
C. 1 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ.
D. 9 cây cao, quả trắng: 7 cây thấp, quả đỏ.
A. 3 : 3 : 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 19 : 19 : 1 : 1.
D. 1 : 1 : 1 : 1.
A. 3 : 3 : 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 19 : 19 : 1 : 1.
D. 1 : 1 : 1 : 1.
A. 30%.
B. 40%.
C. 10%.
D. 20%.
A. (AB/ab), 15%.
B. (AB/ab), 30%.
C. (Ab/aB), 15%.
D. (Ab/aB), 30%.
A. 20,5%.
B. 4,5%.
C. 9 %.
D. 18%.
A. 20,5%.
B. 4,5%.
C. 9 %.
D. 18%.
A. Kiểu gen của các cây F1 là AaBb, các gen phân li độc lập.
B. kiểu gen của các cây F1 là \(\frac{{AB}}{{ab}}\) , các gen liên kết hoàn toàn.
C. kiểu gen của các cây F1 là \(\frac{{Ab}}{{aB}}\), các gen liên kết hoàn toàn.
D. kiểu gen của các cây F1 là Aabb, các gen phân li độc lập.
A. Kiểu gen của các cây F1 là AaBb, các gen phân li độc lập.
B. kiểu gen của các cây F1 là \(\frac{{AB}}{{ab}}\) , các gen liên kết hoàn toàn.
C. kiểu gen của các cây F1 là \(\frac{{Ab}}{{aB}}\), các gen liên kết hoàn toàn.
D. kiểu gen của các cây F1 là Aabb, các gen phân li độc lập.
A. AB//ab; 8%.
B. Ab//aB; 8%.
C. AB//ab; 16%.
D. Ab//aB; 16%.
A. Có tối đa 9 loại kiểu gen.
B. Có 4 loại kiểu gen đồng hợp tử về 2 cặp gen với tỉ lệ bằng nhau.
C. Có 2 loại kiểu gen đồng hợp tử trội.
D. Có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau.
A. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%.
B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%.
C. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 16%.
D. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 40%.
A. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20%.
B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 16%.
C. Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 10%.
D. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 30%.
A. Có 40 loại kiểu gen và 16 loại kiểu hình.
B. Trong tổng số cá thể cái mang kiểu hình trội của 3 tính trạng trên, số cá thể có kiểu gen đồng hợp 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 4/33.
C. Số cá thể mang kiểu hình trội của 1 trong 3 tính trạng trên chiếm tỉ lệ 11/52.
D. Số cá thể mang 3 alen trội của 3 gen trên chiếm tỉ lệ 36%.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK