A. các gen không có hoà lẫn vào nhau
B. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau
C. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn
D. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn
A. sự phân li đồng đều của các alen về các giao tử trong quá trình giảm phân.
B. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 3 : 1.
C. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 :1.
D. sự phân li kiểu hình ở F2 theo tỉ lệ 1 : 2 : 1.
A. AA × aa.
B. Aa × aa.
C. Aa × Aa.
D. AA × Aa.
A. Aa × aa.
B. AA × Aa.
C. AA × aa.
D. Aa × Aa.
A. Aa × aa và AA × Aa.
B. AA × aa và AA × Aa.
C. Aa × Aa và Aa × aa.
D. Aa × Aa và AA × Aa.
A. 1/4.
B. 1/2.
C. 2/3.
D. 3/4.
A. 8
B. 2
C. 4
D. 6
A. 75% con gái
B. 25% tổng số con
C. 75% con trai
D. 50% tổng số con
A. 25%.
B. 6,25%.
C. 50%.
D. 12,5%.
A. 4
B. 8
C. 6
D. 2
A. 8.
B. 4
C. 1
D. 2
A. Aabb × aaBb.
B. AaBb × AaBb.
C. AaBB × AABb.
D. AaBB × AaBb.
A. 1/16
B. 1/8
C. 1/4
D. 1/2
A. 2.
B. 3
C. 1
D. 4
A. AaBb x AaBb.
B. Aabb x aaBb.
C. AaBb x Aabb.
D. AaBb x aaBB
A. 9 kiểu gen và 6 kiểu hình.
B. 4 kiểu gen và 4 kiểu hình.
C. 9 kiểu gen và 4 kiểu hình.
D. 12 kiểu gen và 6 kiểu hình.
A. 8 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
B. 18 loại kiểu gen và 18 loại kiểu hình.
C. 18 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
D. 9 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
A. 8 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
B. 18 loại kiểu gen và 18 loại kiểu hình.
C. 18 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
D. 9 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
A. 8 kiểu hình: 18 kiểu gen
B. 4 kiểu hình: 9 kiểu gen
C. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen
D. 8 kiểu hình: 27 kiểu gen
A. 8 kiểu hình: 18 kiểu gen
B. 4 kiểu hình: 9 kiểu gen
C. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen
D. 8 kiểu hình: 27 kiểu gen
A. 1/32.
B. 1/16.
C. 1/8.
D. 1/64.
A. AaBB × aaBb.
B. Aabb × aaBb.
C. AABB × Aabb.
D. AaBb × aaBb.
A. AaBB × aaBb.
B. Aabb × aaBb.
C. AABB × Aabb.
D. AaBb × aaBb.
A. (2) → (3) → (4) → (1)
B. (1) → (2) → (4) → (3)
C. (3) → (2) → (4) → (1)
D. (1) → (2) → (3) → (4)
A. Cho F1 lai phân tích
B. Cho F2 tự thụ phấn
C.
Cho F1 giao phấn với nhau
D. Cho F1 tự thụ phấn
A. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh
B. sự tổ hợp của cặp NST tương đồng trong thụ tinh
C. sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh
D. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân
A. Mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyển quy định
B. Mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen quy định
C. Do sự phân li đồng đều của cặp nhân tố di truyền nên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp
D. F1 tuy là cơ thể lai nhưng khi tạo giao tử thì giao tử là thuần khiết
A. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh
B. sự phân li của cặp NST tương đồng trong giảm phân
C. sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh
D. sự tổ hợp của cặp NST trong thụ tinh
A. 1/4
B. 1/3
C. 3/4
D. 2/3
A. Aa x Aa
B. aa x aa
C.
AA x Aa
D. AA x AA
A. Đều có kiểu gen NN
B. Đều có kiểu gen nn
C. Bố có kiểu gen NN, mẹ có kiểu gen Nn hoặc ngược là
D. Bố có kiểu gen Nn, mẹ có kiểu gen nn hoặc ngược lại
A. Thể đồng hợp cho 1 loại giao tửm thể dị hợp cho 2 loại giao tử với tỉ lệ 1:1
B. Mỗi cá thể đời P cho 2 loại giao tử mang gen khác nhau
C.
Mỗi cá thể đời F1 cho 1 loại giao tử mang gen khác nhau
D. Cơ thể lai F1 cho 2 loại giao tử khác nhau với tỉ lệ 3:1
A. 75% con gái
B. 25% tổng số con
C. 75% con trai
D. 50% tổng số con
A. 105:35:3:1
B. 105:35:9:1
C. 35:35:1:1
D. 33:11:1:1
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK