A. II và III
B. I,II và III
C. I,III và IV
D. Cả bốn yếu tố
A. Phương, chiều, độ lớn không đổi
B. Phương, chiều không đổi, độ lớn giảm
C. Phương thay đổi tùy theo hướng đặt tấm nhựa, chiều, độ lớn không đổi
D. Phương, chiều không đổi, độ lớn tăng.
A. là lực đẩy, có độ lớn 9.10-5N
B. là lực hút, có độ lớn 0,9N
C. là lực hút, có độ lớn 9.10-5N
D. là lực đẩy có độ lớn 0,9N
A. 2.10-7C
B. 2.10-3C
C. -2.10-7C
D. -2.10-3C
A. 25cm
B. 20cm
C. 12cm
D. 40cm
A. F’ > F
B. F’ < F
C. F’=F
D. không phụ thuộc vào q3
A. 20cm
B. 10cm
C. 25cm
D. 15cm
A. q1=7.10-6C;q2=10-6C
B. q1=q2=4.10-6C
C. q1=2.10-6C ; q2=6.10-6C
D. q=3.10-6C ; q2=5.10-6C
A. qo là điện tích dương
B. qo là điện tích âm
C. qo có thể là điên tích âm có thể là điện tích dương
D. qo phải bằng 0
A. α1=3α2
B. 3α1=α2
C. α1=α2
D. α1=1,5α2
A. -2.10-6C
B. 2.10-6C
C. 10-7C
D. -10-7C
A. q1=2q2
B. q1=-4q2
C. q1=4q2
D. q1= - 2q2
A. 10√2N
B. 20√2N
C. 20N
D. 10N
A. M và N nhiễm điện cùng dấu.
B. M và N nhiễm điện trái dấu.
C. M nhiễm điện, còn N không nhiễm điện.
D. Cả M và N đều không nhiễm điện.
A. Ba điện tích cùng dấu nằm ở ba đỉnh của một tam giác đều.
B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
C. Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
A. tăng lên 3 lần.
B. giảm đi 3 lần.
C. tăng lên 9 lần.
D. giảm đi 9 lần.
A. hypebol.
B. thẳng bậc nhất.
C. parabol.
D. elíp
A. có phương là đường thẳng nối hai điện tích
B. có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích
C.
có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích
D. là lực hút khi hai điện tích trái dấu.
A. 9,216.10-12 N.
B. 4,6.10-12 N
C. 9,216.10-8 N.
D. 4,6.10-10 N.
A. 5N
B. 25N
C. 30N
D. 45N
A. 4,472.10-8 C.
B. 4,472.10-9 C.
C. 4,025.10-8 C.
D. 4,025.10-9 C.
A. 2,86.10-9 kg
B. 1,86.10-9 kg
C. 4,86.10-9 kg
D. 9,86.10-9 kg
A. Fđ = 7,2.10-8 N, Fh = 34.10-48 N.
B. Fđ = 9,2.10-8 N, Fh = 36.10-51 N.
C. Fđ = 9,2.10-8 N, Fh = 41.10-48 N.
D. Fđ = 10,2.10-8 N, Fh = 51.10-51 N.
A. q1’ = -q1, q2’ = 2q2, r’ = r/2 .
B. q1’ = q1/2, q2’ = -2q2, r’ = 2r.
C. q1’ = -2q1, q2’ = 2q2, r’ = 2r.
D. Các yếu tố không đổi.
A. q1 = -6,8 μC ; q2 = 3,8 μC.
B. q1 = 4 μC ; q2 = -7 μC.
C. q1 = -1,34 μC ; q2 = -4,66 μC.
D. q1 = 2,3 μC ; q2 = -5,3 μC.
A. tăng lên 2 lần.
B. giảm đi 2 lần.
C. tăng lên 4 lần.
D. giảm đi 4 lần.
A. không đổi.
B. tăng gấp đôi.
C. giảm một nửa.
D. giảm bốn lần.
A. 1,51.
B. 2,01.
C. 3,41.
D. 2,25.
A. Hút nhau F = 23 mN.
B. Hút nhau F = 13 mN.
C. Đẩy nhau F = 13 mN.
D. Đẩy nhau F = 23 mN.
A. q1 = 2,6.10-5 C, q2 = 2,4.10-5 C.
B. q1 = 1,6.10-5 C, q2 = 3,4.10-5 C.
C. q1 = 4,6.10-5 C, q2 = 0,4.10-5 C.
D. q1 = 3.10-5 C, q2 = 2.10-5 C.
A. F
B. F/2
C. 2F
D. F/4
A. 2,5cm
B. 5cm
C. 1,6cm
D. 1cm
A. 1mm.
B. 2mm
C. 4mm.
D. 8mm.
A. ε = 1,51
B. ε = 2,01
C. ε = 3,41
D. ε = 2,25.
A. Cách q1 20 cm, cách q3 80 cm
B. Cách q1 20 cm, cách q3 40 cm
C. Cách q1 40 cm, cách q3 20 cm
D. Cách q1 80 cm, cách q3 20 cm
A. q1 = 2.10-5 C; q2 = 4.10-5 C
B. q1 = 3.10-5 C; q2 = 2.10-5 C
C. q1 = 5.10-5 C; q2 = 10-5 C
D. q1 = 3.10-5 C; q2 = 3.10-5 C
A. F = 5,9 N và hướng song song với BC
B. F = 5,9 N và hướng vuông góc với BC
C. F = 6,4 N và hướng song song với BC
D. F = 6,4 N và hướng song song với AB
A. F = 4.10-10 N
B. F = 3,464.10-6 N
C. F = 4.10-6 N
D. F = 6,928.10-6 N
A. 0 N
B. 0,36 N
C. 36 N
D. 0,09 N
A. 3,6 N
B. 0,36 N
C. 36 N
D. 7,2 N
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK