A. Vị trí của điểm vàng.
B. Tiêu cự của thấu kính mắt.
C. Chiết suất của thủy tinh thể
D. Vị trí của võng mạc.
A. 250
B. 320
C. 220
D. 300
A. Bị lệch lên trên, F =16.10–5 N
B. Bị lệch xuống dưới , F =16.10–5 N.
C. Không bị lệch, F = 0
D. Lệch lên trên, F = 8 . 10–5 N
A. Quỹ đạo chuyển động của electron trong từ trường là một đường tròn
B. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường
C. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với đường sức từ
D. Độ lớn của lực Lorenxơ tỉ lệ thuận với q và v
A. Nam châm đứng yên.
B. Các điện tích đứng yên.
C. Các điện tích chuyển động.
D. Nam châm chuyển động.
A. \(B = 3,{17.10^{ - 7}}T\)
B. \(B = 1,{83.10^{ - 7}}T\)
C. \(B = 3,{17.10^{ - 5}}T\)
D. \(B = 1,{83.10^{ - 5}}T\)
A. Vẽ dày hơn ở những chỗ từ trường mạnh
B. Có thể cắt nhau.
C. Có chiều đi ra từ cực Bắc, đi vào cực Nam
D. Có thể là đường cong khép kín.
A. Ảnh thật, cách thấu kính 18,75cm.
B. Ảnh ảo, cách thấu kính 12cm.
C. Ảnh thật, cách thấu kính 12cm.
D. Ảnh ảo, cách thấu kính 18,75cm.
A. 0,15N.
B. 1,5N.
C. 0,015N.
D. 15N.
A. Là ảnh thật.
B. Cùng chiều với vật.
C. Là ảnh ảo.
D. Nhỏ hơn vật.
A. 4,8.10-15N.
B. 4.10-10N.
C. 48.10-19N.
D. 4,6.10-15N.
A. Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
B. Hiện tượng phản xạ toàn phần luôn xảy ra.
C. Góc khúc xạ luôn luôn lớn hơn góc tới.
D. Góc khúc xạ có thể lớn hơn
A. L = 0,031H
B. L = 4,0H
C. L = 0,25H
D. L = 0,04H
A. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì luôn luôn lớn hơn vật.
B. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính không thể bằng vật.
C. Thấu kính hội tụ luôn tạo chùm tia ló hội tụ.
D. Thấu kính phân kì luôn tạo chùm tia ló phân kì.
A. 33,3cm.
B. 36,7cm
C. 27,5cm.
D. 40,0cm.
A. Trong mạch có một nguồn điện.
B. Mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
C. Từ thông qua mạch biến thiên theo thời gian.
D. Mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
A. 28cm.
B. 17,5cm.
C. 35cm.
D. 5,6cm.
A. Tất cả các lăng kính chỉ sử dụng hai mặt bên cho ánh sáng truyền qua
B. Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một hình tam giác
C. Hai mặt bên của lăng kính luôn đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết quang.
D. Góc chiết quang của lăng kính luôn nhỏ hơn 900.
A. xung quanh nam châm thẳng.
B. trong lòng ống dây dẫn có dòng điện.
C. xung quanh dòng điện thẳng,dài.
D. xung quanh dòng điện tròn.
A. các điện tích đứng yên.
B. nam châm chuyển động.
C. các điện tích chuyển động.
D. nam châm đứng yên.
A. các điện tích đứng yên.
B. nam châm chuyển động.
C. các điện tích chuyển động.
D. nam châm đứng yên.
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. không đổi.
D. giảm 4 lần
A. chiều chuyển động của điện tích
B. chiều của đường sức từ.
C. độ lớn của điện tích
D. dấu của điện tích.
A. 7,85.10-4 (T)
B. 7,85.10-6 (T)
C. 1,57.10-5 (T)
D. 1,57.10-3 (T).
A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây
B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.
C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.
A. Lực Lo-ren-xơ là lực từ.
B. Lực Lo-ren-xơ có phương vuông góc với vecto vận tốc của điện tích.
C. Lực Lo-ren-xơ có chiều phụ thuộc vào dấu của điện tích.
D. Lực Lo-ren-xơ có thực hiện công.
A. thuộc mặt phẳng chứa \(\overrightarrow E ,\overrightarrow v \) hướng từ trên xuống
B. thuộc mặt phẳng chứa \(\overrightarrow E ,\overrightarrow v \) hướng từ dưới lên
C. vuông góc với mặt phẳng chứa \(\overrightarrow E ,\overrightarrow v \) hướng từ trong ra.
D. vuông góc với mặt phẳng chứa \(\overrightarrow E ,\overrightarrow v \) hướng từ ngoài vào.
A. 30A
B. 1,2A
C. 0,5 A
D. 0,3A
A. 10V.
B. 20V
C. 30V
D. 40V
A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.
C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.
D. sơn phủ lên khối kim loại một lớn sơn cách điện.
A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.
B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại.
C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong.
D. sơn phủ lên khối kim loại một lớn sơn cách điện.
A. 1,5
B. 0,9
C. 1
D. 1,7
A. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
B. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
C. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới
D. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
A. 95cm.
B. 110cm.
C. 130cm.
D. 140cm.
A. 30o
B. 41o48’
C. 48o35’
D. 62o44’
A. luôn nhỏ hơn vật.
B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn cùng chiều với vật.
D. có thể lớn hơn vật hoặc nhỏ hơn vật.
A. f = 15 (cm)
B. f = 30 (cm)
C. f = -15 (cm)
D. f = -30 (cm).
A. ảnh thật, nằm sau L1, cách L1 một đoạn 60 (cm).
B. ảnh ảo, nằm trước L2, cách L2 một đoạn 20 (cm).
C. ảnh thật, nằm sau L2, cách L2 một đoạn 100(cm)
D. ảnh ảo, nằm trước L2, cách L2 một đoạn 100(cm).
A. 40,0 (cm)
B. 33,3 (cm)
C. 27,5 (cm)
D. 26,7 (cm)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK