A. q1> 0 và q2 < 0.
B. q1< 0 và q2 > 0.
C. q1.q2 > 0.
D. q1.q2 < 0.
A. Điện tích của vật A và D trái dấu.
B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.
D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.
A. cùng phương, cùng chiều,độ lớn EM=3EN
B. cùng phương,ngược chiều, độ lớn EM=3EN
C. cùng phương,cùng chiều,độ lớn EM=2,25EN
D. cùng phương,cùng chiều,độ lớn EN=3EM
A. hút nhau với lực có độ lớn F < FO
B. đẩy nhau với lực có độ lớn F < FO
C. đẩy nhau với lực có độ lớn F > FO
D. hút nhau với lực có độ lớn F> FO
A. nằm trong đoạn AB cách q2 15cm
B. nằm trong đoạn AB cách q2 5cm
C. nằm ngoài đoạn AB cách q2 10cm
D. nằm ngoài đoạn AB cách q2 20cm
A. Điện thế tại điểm A nhỏ hơn điện thế tại điểm B
B. Đường sức điện có chiều từ B đến A
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm A,B có giá trị dương
D. Lực điện trường sinh công âm
A. α=0
B. α=45o
C. α=60o
D. α=90o
A. 0,68N
B. 0,98N
C. 1,12N
D. 0,84N
A. 8.10-6C
B. -8.10-6C
C. 4.√2.10-6 C
D. - 4.√2.10-6 C
A. Electron chuyển động chậm dần đều với gia tốc 0,8.1015m/s2
B. Electron chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 1,6.1015m/s2
C. Electron chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 1,6.1015m/s2 về phía bản âm rồi đổi chiều chuyển động dần đi về bản dương.
D. Electron chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,8.1015m/s2 về phía bản âm, rồi dừng lại khi chưa đến bản âm sau đó đổi chiều chuyển động nhanh dần về bản dương.
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
A. 4,3.103 (C) và - 4,3.103 (C).
B. 8,6.103 (C) và - 8,6.103 (C).
C. 4,3 (C) và - 4,3 (C).
D. 8,6 (C) và - 8,6 (C).
A. lực hút với F = 9,216.10-12 (N).
B. lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N).
C. lực hút với F = 9,216.10-8 (N).
D. lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N).
A. q1 = q2 = 2,67.10-9 (μC).
B. q1 = q2 = 2,67.10-7 (μC).
C. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C).
D. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C).
A. r2 = 1,6 (m).
B. r2 = 1,6 (cm).
C. r2 = 1,28 (m).
D. r2 = 1,28 (cm).
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).
B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).
D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
A. trái dấu, độ lớn là 4,472.10-2 (μC).
B. cùng dấu, độ lớn là 4,472.10-10 (μC).
C. trái dấu, độ lớn là 4,025.10-9 (μC).
D. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10-3 (μC).
A. r = 0,6 (cm).
B. r = 0,6 (m).
C. r = 6 (m).
D. r = 6 (cm).
A. F = 14,40 (N).
B. F = 17,28 (N).
C. F = 20,36 (N).
D. F = 28,80 (N).
A. hai quả cầu đẩy nhau.
B. hai quả cầu hút nhau.
C. không hút mà cũng không đẩy nhau.
D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vuông góc với đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
A. Tại một điểm trong điện tường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua.
B. Các đường sức là các đường cong không kín.
C. Các đường sức không bao giờ cắt nhau.
D. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường.
B. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
C. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng.
D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau.
A. q = 8.10-6 (μC).
B. q = 12,5.10-6 (μC).
C. q = 8 (μC).
D. q = 12,5 (μC).
A. E = 0,450 (V/m).
B. E = 0,225 (V/m).
C.
E = 4500 (V/m).
D. E = 2250 (V/m).
A. E = 18000 (V/m).
B. E = 36000 (V/m).
C. E = 1,800 (V/m).
D. E = 0 (V/m).
A. E = 1,2178.10-3 (V/m).
B. E = 0,6089.10-3 (V/m).
C. E = 0,3515.10-3 (V/m).
D. E = 0,7031.10-3 (V/m).
A. E = 1,2178.10-3 (V/m).
B. E = 0,6089.10-3 (V/m).
C. E = 0,3515.10-3 (V/m).
D. E = 0,7031.10-3 (V/m).
A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.
B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.
C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức, tính theo chiều đường sức điện.
D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.
A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường đi trong điện trường.
B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường tác dụng lực mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó.
D. Điện trường tĩnh là một trường thế.
A. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 7,5 (cm).
B. cách q1 7,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm).
C. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 12,5 (cm).
D. cách q1 12,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm).
A. F = 4.10-10 (N).
B. F = 3,464.10-6 (N).
C. F = 4.10-6 (N).
D. F = 6,928.10-6 (N).
A. E = 0 (V/m).
B. E = 5000 (V/m).
C. E = 10000 (V/m).
D. E = 20000 (V/m).
A. E = 0 (V/m).
B. E = 1080 (V/m).
C. E = 1800 (V/m).
D. E = 2160 (V/m).
A. đường thẳng song song với các đường sức điện.
B. đường thẳng vuông góc với các đường sức điện.
C. một phần của đường hypebol.
D. một phần của đường parabol.
A. đường thẳng song song với các đường sức điện.
B. đường thẳng vuông góc với các đường sức điện.
C. một phần của đường hypebol.
D. một phần của đường parabol.
A. EM = 3.105 (V/m).
B. EM = 3.104 (V/m).
C. EM = 3.103 (V/m).
D. EM = 3.102 (V/m).
A. Q = 3.10-5 (C).
B. Q = 3.10-6 (C).
C. Q = 3.10-7 (C).
D. Q = 3.10-8 (C).
A. Cường độ điện trường trong vật dẫn bằng không.
B. Vectơ cường độ điện trường ở bề mặt vật dẫn luôn vuông góc với bề mặt vật dẫn.
C. Điện tích của vật dẫn chỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn.
D. Điện tích của vật dẫn luôn phân bố đều trên bề mặt vật dẫn.
A. chỉ phân bố ở mặt trong của quả cầu.
B. chỉ phân bố ở mặt ngoài của quả cầu.
C. phân bố cả ở mặt trong và mặt ngoài của quả cầu.
D. phân bố ở mặt trong nếu quả cầu nhiễm điện dương, ở mặt ngoài nếu quả cầu nhiễm điện âm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK